Cái vòi nước tiếng anh là gì năm 2024

Trong tình huống bạn ra nước ngoài và cần dùng tới nhà vệ sinh, vì đây là vấn đề tế nhị nên khi nói cần khác cẩn trọng. Người Anh thì khá thẳng thắn trong việc hỏi về nhà vệ sinh. Còn người Mỹ lại có xu hướng bẽn lẽn hơn khi hỏi về nhà vệ sinh chính vì vậy bạn nên lưu các mẫu câu hỏi này để dùng khi cần tránh gây mất lịch sự vì đây là vấn đề tế nhị.

Cái vòi nước tiếng anh là gì năm 2024
Một số mẫu câu hỏi nhà vệ sinh bằng tiếng anh thông dụng

Mẫu câu hỏi về nhà vệ sinh khi ở Anh. Từ thường dùng “toilet”, “bathroom” để đi thẳng vào vấn đề

› “Could you tell me where the bathroom is please” (Bạn có thể cho tôi biết nhà tắm/nhà vệ sinh ở đâu không ?).

› “Where are the toilets please?” ( Xin hỏi toilet ở đâu ?).

› “Where are the ladies’/gents’ please?” (Xin hỏi nhà vệ sinh nam/nữ ở đâu ?)

› “Are there are any public toilets nearby please?” (Xin hỏi liệu có nhà vệ sinh công cộng nào ở quanh đây không)

› “Excuse me but where is the loo?” (Xin lỗi, nhà vệ sinh ở đâu)

Mẫu câu hỏi về nhà vệ sinh khi ở Mỹ. Các từ được dùng thường là “restroom”, “ladies/men’s room”:

› “Could you tell me where the restroom is please?” (Bạn có thể cho tôi hỏi nhà vệ sinh ở đâu)

› “Where is the ladies’/men’s room please?” (Xin hỏi nhà vệ sinh ở đâu)

Với những chia sẻ về các từ vựng của các thiết bị phòng tắm cũng như các mẫu câu hỏi nhà vệ sinh vô cùng hữu dụng bên trên hy vọng sẽ hữu ích đối với các bạn có nhu cầu quan tâm.

Anh có thấy mấy cái vòi trên đó không?

Can you see the jets up there?

Mày gây ra tiếng động, tao sẽ mở cái vòi đó.

You make any noise, I'm gonna turn on that tap.

Ai có thể giằng anh ta ra khỏi cái vòi bạch tuộc bây giờ?

Who could tear him from that mighty grip?

Cái vòi nước này là của tụi tao

This tap ours

Bạn bơm nó bằng một cái vòi dưới một áp suất cao.

You pump it at a high pressure through a nozzle.

Chỉ là sửa cái vòi nước thôi mà

It's just plumbing.

Cái vòi đã nhỏ lại và có vẻ nó hút xuống phía đường Air Depot.

The wedge has decreased a little bit, and it looks like it's roping out at Air Depot Road.

Sửa cái vòi.

Repairing the tap.

Anh mua nước từ cái vòi nước mà.

You'd buy water from a faucet.

Mẹ chỉ biết là nó sẽ thành công Cái vòi hư rồi.

The faucet's broken.

Làm cách nào bạn thiết kế cái vòi đó?

How do you design that nozzle?

Thảy cái vòi xuống.

Get the hose down here.

Em sẽ thấy " cái vòi " của anh biến mất vào mông cô ta.

I'd see your cock disappear into her ass.

Cái vòi hút đó chắc hẳn đã chạm vào anh.

The stinger must have grazed you.

Cô ấy cầm cái " vòi " của tôi và nhốt trong cô nhỏ của cô ấy.

She just took my cock and stuck it in her pussy.

Rõ ràng như cái vòi trên mặt tôi vậy.

It was as plain as the nose on my face.

Nó có một cái vòi.

It's got a muzzle on it.

Mấy cái vòi nước này sao thế nhỉ?

What is with these faucets?

Mút cái vòi này.

Suck on this hose.

Bỏ cái vòi xuống, không đau đâu.

Oh, pipe down, you big baboon.

Bác vẫn đang vật lộn với cái vòi nước à?

You still wrestling with that kitchen sink?

Chúng có một cái vòi để uống nước.

However, they do need to drink water.

Bi mà làm gì, cái vòi mới có giá trị.

Fuck the balls, the style counts.

Cái vòi sen này hư rồi.

This shower head is out of order

Cái bơm này, nó giống như một cái vòi phun nước vậy.

And now, if you have this pump, it's like a great, great sprinkler.

Từ vựng luôn là một trong những nỗi băn khoăn hàng đầu của người học Tiếng Anh. Từ vựng như là điều quan trọng nhất bên cạnh ngữ pháp để quyết định xem việc bạn có thể học tốt môn học này hay không. Và để giúp đỡ các bạn trong quá trình học từ vựng Tiếng Anh, studytienganh có series Từ vựng mà ở đó, tất cả các khó khăn trong việc học từ sẽ được giải quyết triệt để. Tiếp nối các bài học trước, hôm nay, chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu về một đồ vật rất quen thuộc xung quang ta. Đó chính là vòi nước. Giờ thì hãy tìm câu trả lời cho “Vòi nước tiếng anh là gì, định nghĩa, ví dụ Anh-việt về từ” nhé!

1.”Vòi nước” trong Tiếng Anh là gì: Định nghĩa và ví dụ Anh-Việt.

- Vói nước trong Tiếng Anh có thể được sử dụng bằng một trong các từ sau : Tap: /tæp/, cock /tæp/ hoặc là faucet: /ˈfɔː.sɪt/ trong Anh-Anh và /ˈfɑː.sət/ trong Anh- Mỹ. Tap,cock hay faucet đều là những danh từ nên chúng có thể đứng độc lập để làm chủ ngữ cho câu hoặc là thành phần cùng với danh từ khác hay tính từ tạo thành các cụm danh từ.

- Theo định nghĩa Tiếng Anh: A tap,a cock or a faucet is a valve which usually is curved and that controls the flow of liquid, especially water from a pipe. Dịch ra Tiếng Việt, chúng ta có vòi nước là một van thường có hình cong và có thể điều kiển dòng chảy của chất lỏng, đặc biệt là nước từ đường ống.

- Tap thường được sử dụng ở Anh và các nước thuộc khổi cho bất kỳ loại van hằng ngày nào và đặc biệt là các phụ kiện kiểm soát nước ở bồn tắm và bồn rửa. Còn faucet thường được sử dụng ở Mỹ hơn.

Cái vòi nước tiếng anh là gì năm 2024

Hình ảnh minh họa Vòi nước trong Tiếng Anh.

- Để hiểu rõ hơn về Vòi nước trong Tiếng Anh, chúng ta hãy cùng đến với một số ví dụ Anh-Việt sau nhé:

  • Some beer taps produce more foam than others.
  • Một số vòi bia tạo ra nhiều bọt hơn các vời khác.
  • I remembered turning the tap off before I left the house.
  • Tôi nhớ là tôi đã tắt vòi nước trước khi tôi ra khỏi nhà.
  • Linda said that I could make cold water come out of the hot water faucet.
  • Linda nói rằng tôi có thể khiến vòi nước nóng chảy ra nước lạnh.
  • My father said that for baths and showers, mixer taps frequently incorporate some sort of pressure balancing feature so that the hot and cold mixture ratio is not affected by transient changes in the pressure of one or other of the supplies.
  • Cha tôi nói rằng đối với bồn tắm và vòi hoa sen, vòi trộn thường tích hợp một số loại tính năng cân bằng áp suất để tỷ lệ hỗn hợp nóng và lạnh không bị ảnh hưởng bởi những thay đổi nhất thời về áp suất của một hoặc các nguồn cung cấp khác.
  • In Vietnam and many other countries, the cold tap is on the right and the hot tap is on the left by building code requirements.
  • Ở Việt Nam và nhiều nước khác, vòi lạnh nằm bên phải và vòi nóng bên trái theo yêu cầu của mã xây dựng.
  • Where are the faucets Peter?
  • Vòi nước ở đâu vậy Peter?
  • My teacher said that the taps were frequently also labeled with an “H” or “C” in America.
  • Giáo viên của chúng tôi nói rằng vòi nước thường xuyên được dán nhãn “H” hoặc “C’’ ở Mỹ.
  • Linda can’t have a shower because the faucet froze.
  • Linda không thể tắm vì vời nước bị đóng băng.
  • I put the taps in the yard as well, so my children can wash their faces and hands before they enter the house.
  • Tôi đặt vòi nước ở sân nữa để những đứa trẻ của tôi có thể rửa mặt và tay của chúng trước khi bước vào ngôi nhà.
  • Jeremy comes to fix the tap which was broken yesterday.
  • Jeremy đến để sửa cái vòi nước mà bị hỏng ngày hôm qua.
  • Are you still wrestling with this faucet Viviana?
  • Bạn vẫn đang vật lộn với cái vòi nước à Viviana?
  • Replace leaky washers or your dripping tap can waste 300 litres a week.
  • Thay vòng đệm của vòi nước bị rỉ hoặc vòi nước rỉ của bạn có thể để phí 300 lít một tuần.
  • Someone forgot to turn off the tap so the floor has been all wet.
  • Ai đó đã quên tắt vòi nước nên sàn nhà ướt hết.

Cái vòi nước tiếng anh là gì năm 2024

Hình ảnh minh họa Vòi nước trong Tiếng Anh.

2. Từ vựng liên quan đến vòi nước trong Tiếng Anh.

- Bên cạnh tap, cock hay faucet chỉ “Vòi nước” trong Tiếng Anh, chúng ta còn rất nhiều những từ vựng có liên quan đến các từ trên. Bây giờ, hãy cùng nhau tìm hiểu xem đó là gì nhé:

Từ vựng

Ý nghĩa

To take shower/Have a shower

Tắm

To wash hands/face

Rửa tay/mặt

To wash the dishes

Rửa bát đũa

Turn on/Turn off

Vặn vòi/tắt vòi

Bib/bibcock

Vòi nước chống đóng băng

Spigot

Vòi nước cố định ngoài trời

Girandole

Vòi nước xoáy

Fountain

Vòi phun nước

Bathtubs

Bồn tắm

Sinks

Bồn rửa

Mixer taps

Vòi trộn có cả nước nóng và lạnh

Water key/Sillcock key/Loose key

Chìa khóa vòi

Hydrant

Vòi nước máy

Syringe

Vòi phụt nước

Cái vòi nước tiếng anh là gì năm 2024

Hình ảnh minh họa Vòi nước trong Tiếng Anh.

Trên đây là câu trả lời cho câu hỏi “Vòi nước trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa và ví dụ Anh-Việt”. Studytienganh mong rằng qua bài viết, mọi khó khăn, bỡ ngỡ của bạn học về từ vựng này đã được giải đáp. Và đừng quên đón đọc các bài học tiếp theo của chúng mình để cùng nhau giải quyết mọi khó khăn trong việc học từ vựng nhé.