Cách phát âmSửa đổi
zɛ˧˧ | jɛ˧˥ | jɛ˧˧ |
ɟɛ˧˥ | ɟɛ˧˥˧ |
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- đe
- dễ
- dẻ
- đẻ
- để
- dé
- dế
- dê
- dè
- đè
- đề
Danh từSửa đổi
de
- [Thực vật học] Quế.
Động từSửa đổi
de
- Chạy [xe] ngược, chạy [xe] lùi. Phải de xe ra khỏi ga ra trước tiên.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
called | p | Lord | hạng 188: de | whole | find | got |
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈdi/
Từ đồng âmSửa đổi
- dee
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- de-
Ngoại động từSửa đổi
de ngoại động từ
- [Geordie] Làm, thực hiện.
Đồng nghĩaSửa đổi
- dee
- do
Tham khảoSửa đổi
- The New Geordie Dictionary, Frank Graham, 1987, ISBN 0946928118
- Newcastle 1970s, Scott Dobson và Dick Irwin
- Northumberland Words, English Dialect Society, R. Oliver Heslop, 1893–1894
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈdɨ/
Giới từSửa đổi
de
- Của.
- Thuộc, của, ở.
- Trong, trong đám.
- Từ.
- Bằng.
Giới từSửa đổi
de
- Của.
- Thuộc, của, ở.
- Trong, trong đám.
- Từ.
- Bằng.
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈdə/
Giới từSửa đổi
de
- Của.
- Thuộc, của, ở.
- Trong, trong đám.
- Từ.
- Bằng.
Mạo từSửa đổi
de số nhiều, hạn định
- Cái, con, người...
- Ấy, này [người, cái, con...].
Đại từ nhân xưngSửa đổi
da
- Chúng nó, chúng, họ.
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈdə/
Mạo từSửa đổi
Bản mẫu:nld-article hạn định
- Cái, con, người... het boek — cái cuốn sách de boeken — những cuốn sách
- Ấy, này [người, cái, con...]. de man — ông ấy de vrouw — bà ấy
Ghi chú sử dụngSửa đổi
Sử dụng đằng trước danh từ giống đực hay giống cái, số ít hay số nhiều, để chỉ đến cái người hay cái vật dứt khoát.
Từ liên hệSửa đổi
- een
- het
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈdɛ/
Liên từSửa đổi
de
- Nhưng, nhưng mà.
- Nếu như; giá như; giá mà.
Giới từSửa đổi
de
- Của.
- Thuộc, của, ở.
- Trong, trong đám.
- Từ.
- Bằng.
Trái nghĩaSửa đổi
- ad
- til
Giới từSửa đổi
de
- Của.
- Thuộc, của, ở.
Giới từSửa đổi
de
- Của.
- Thuộc, của, ở.
- Về, về việc. "De rebus mathematicis" — "Concerning mathematical things"
Ghi chú sử dụngSửa đổi
Được sử dụng với bổ ngữ tòng cách.
Từ liên hệSửa đổi
- de-
- decline
- deduce
- depose
Danh từSửa đổi
de gt
- Chữ D, d.
cmavoSửa đổi
de
- [pro-sumti] Một người nào đó; một điều gì đó, một việc gì đó; cái gì đó.
Ghi chú sử dụngSửa đổi
de lặp đi lặp lại trong những câu có liên quan lôgic chỉ đến cùng thứ.
Từ liên hệSửa đổi
- da
- di
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈdə/
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- dé-
- dé
Giới từSửa đổi
de
- Của.
- Thuộc, của, ở.
- Trong, trong đám.
- Từ.
- Bằng.
Mạo từSửa đổi
de
- [Bất định] Một ít, một vài, dăm ba.
- [Phủ định] Một; một [như kiểu]; một [nào đó].
Đồng nghĩaSửa đổi
- d', du, des
Từ dẫn xuấtSửa đổi
- d', du, des
Từ nguyênSửa đổi
Từ tiếng Latinh de. Từ tiếng Pháp de. Từ tiếng Tây Ban Nha de.
Giới từSửa đổi
de
- Của.
- Thuộc, của, ở.
- Trong, trong đám.
- Từ.
- Bằng.
Giới từSửa đổi
de đổi cách
- Từ.
- Bằng. casa mea nu este departe de aici — nhà tôi không xa đây
- Của.
- Thuộc, của, ở.
- Chứa đựng. o ceaşcă de ceai — tách trà
- [Đứng sau một danh từ về học vị; không dịch] un profesor de matematică — một tiến sĩ toán học
Từ nguyênSửa đổi
Từ tiếng Latinh de.
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈðe/
Giới từSửa đổi
de
- Về. un libro es de José — cuốn sách về José [Giu-se]
- Chứa đựng. una botella de leche — bình sữa, trai sữa
- Để, với mục đích là. una pluma de escribir — cái bút dùng để viết
- Làm bằng, bằng. el vaso de vidrio — lọ thủy tinh, lọ kiếng
- Vì. muerto de inanición — chết đói
- Thuộc, của, ở. una persona de Colombia — một người Colombia
- Làm theo cách. un dibujo de mano alzada
- Xuất từ. agua de manantial — nước nguồn [sông]
- Cách. lejos de nosotros — cách xa chúng tôi, cách xa chúng ta
- Có [thái độ, cá tính]. gente de mal vivir — những người mất dạy
- Từ de la Ceca a la Meca — [tìm] khắp nơi; [tìm] mãi
- Trong lúc, vào lúc, trong thời gian, vào. vivir de noche, dormir de día — thức ban đêm, ngủ ban ngày
- Với [ý định], vào [tình trạng]. lo hizo de adrede — [anh ấy, chị ấy, ...] cố tính [làm gì]
- [Đứng sau một danh từ ngụ ý tính chất của ai, cái gì; không dịch] el aturdido de Juan
- [Dùng để xưng ai một cách mỉa mai] Señor de Zapatero — Ngài Đóng giày
Ghi chú sử dụngSửa đổi
Del được sử dụng thay vì de el.
Đồng nghĩaSửa đổi
để- hacia
- por
- desde
- durante
- con
Từ dẫn xuấtSửa đổi
- del
Thành ngữSửa đổi
- de todos modos
- de todas formas
- de alguna manera
- de por vida
- de buena fe
- forma de vida
- punto de vista
- de que
- de no
Danh từSửa đổi
de | des |
de gc
- Chữ D, d.
Liên từSửa đổi
de
- Cũng, cũng vậy, cũng thế.
Động từSửa đổi
de lối mệnh lệnh
- Nói; tuyên bố.
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈdiː/ [Thụy Điển, Phần Lan]
Mạo từ hạn địnhSửa đổi
de gch số nhiều
- Xem den. De röda bollarna.
Đại từSửa đổi
de gch
- Chúng nó, chúng, họ.
Từ nguyênSửa đổi
Từ tiếng Anh day.
Danh từSửa đổi
de
- Ngày.
Từ liên hệSửa đổi
- asde
- gude
- hapasde
- olde
- olde olde
- pede
- sande
- seven de
- tede
- tude
Giới từSửa đổi
de
- Của.
- Thuộc, của, ở.
- Trong, trong đám.
- Từ.
- Bằng.