Học đại học trong tiếng Anh

Từ môi trường cấp 3 bước sang đại học, các tân sinh viên sẽ thắc mắc không biết học ở đại học sẽ như thế nào. Không còn những môn toán, lý, hóa hay văn, sử, địa mà chúng ta sẽ được học những môn học và kiến thức vô cùng mởi mẻ. Hãy cùng Langmaster tìm hiểu về các môn học bằng tiếng Anh ở bậc đại học nhé!

1. Các từ vựng chung thường dùng ở đại học

1.1. Từ vựng về chức danh trong trường

  • President/ rector/ principal/ school head/ headmaster/ headmistress  /´prezidənt/ ˈrektər/ ˈprinsəpəl/ skool hed/ ˈhedˌmastər/ ˈhedˌmistris/ : Hiệu trưởng
  • Assistant principals /ə'sistənt prɪntsɪpəl/ : Hiệu phó
  • Teacher /tiːtʃə(r)/ : Giáo viên, giảng viên
  • Monitor: /’mɒnɪtə(ɹ)/ – Lớp trưởng
  • Secretary /ˈsɛk.ɹəˌtə.ɹi/ : Bí thư
  • Student /stjuːd(ə)nt/ : Sinh viên
  • Professor /pɹəˈfɛsə/ : Giáo sư
  • Lecturer /ˈlɛktʃərər/ : Giảng viên
  • Researcher /ri´sə:tʃə/ : Nhà nghiên cứu
  • Masters student /master's stjuːd(ə)nt/ : Sinh viên cao học

1.2. Từ vựng về cơ sở vật chất

  • Class /klɑːs/ : Lớp
  • Classroom /ˈklaːsruːm/ : Phòng học
  • Computer room /kəm’pju:tə’rum/ : Phòng máy tính
  • Changing room /’tʃeindʤiɳ’rum/ : Phòng thay đồ
  • Gym (viết tắt của gymnasium) /ʤɪm/ : Phòng thể dục
  • Playground /´plei¸graund/ : Sân chơi
  • Library /ˈlaɪbɹəɹɪ/ : Thư viện
  • Lecture hall /’lektʃə’hɔ:l/ : Giảng đường
  • Laboratory (thường viết tắt là lab) /ləˈbɔɹətɹi/ : Phòng thí nghiệm
  • Language lab (viết tắt của language laboratory) /’læɳgwidʤ’læb/ : Phòng học tiếng
  • Hall of residence /hɔ:l of ’rezidəns/ : Ký túc xá
  • Playing field /’pleiiɳfi:ld/ : Sân vận động
  • Sports hall /spɔ:t’hɔ:l/ : Khu thể chất

Học đại học trong tiếng Anh

Từ vựng về cơ sở vật chất

1.3. Các từ vựng khác

  • Academic transcript  /ˌækəˈdɛmɪk ˈtrænskrɪpt/ : Giấy chứng nhận kết quả học tập
  • Type of training /taɪp ɒv ˈtreɪnɪŋ/ : Hệ đào tạo
  • Regular full time /ˈrɛgjʊlə fʊl taɪm/: Đào tạo chính quy
  • Field of study /fiːld ɒv ˈstʌdi/ : Chuyên ngành
  • Subject /ˈsʌbʤɪkt/: Môn học
  • Credit /ˈkrɛdɪt/ : Đơn vị học trình
  • Midterm Internship report /ˈmɪdˌtɜːm ˈɪntɜːnʃɪp rɪˈpɔːt/ : Báo cáo thực tập giữa khoá
  • Research /ri’sз:tʃ/ : Nghiên cứu
  • Undergraduate /,ʌndərˈgrædʒuɪt/ : Cấp đại học
  • Graduate /ˈɡrædʒueɪt/ : Sau đại học
  • Post-graduate /’poust’grædjuit/ : Sau đại học
  • Master’s degree /mɑ:stə’di’gri:/ : Bằng cao học
  • Bachelor’s degree /’bætʃələ di’gri:/ : Bằng cử nhân
  • Degree /dɪˈɡriː/ : Bằng cấp
  • Thesis /ˈθiːsɪs/ : Luận văn
  • Dissertation /ˌdɪsəˈteɪʃən/ : Luận văn
  • Lecture /ˈlɛk.tʃə/ : Bài giảng
  • Debate /dɪˈbeɪt/ : Buổi tranh luận
  • Higher education /ˈhaɪ.ə’ ,edju:’keiʃn/ : Giáo dục đại học
  • Semester /sɪˈmɛstɚ/ : Kỳ học
  • Student loan /’stju:dənt‘ ləʊn/ : Khoản vay cho sinh viên
  • Student union /’stju:dənt ’juː.ni.ən/ : Hội sinh viên
  • Tuition fees /tju:’iʃn  fiː/ : Học phí
  • University campus /,ju:ni’və:siti  ’kæmpəs/ : Khuôn viên trường đại học

Xem thêm: TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TRƯỜNG HỌC PHỔ BIẾN

2. Các môn học căn bản ở năm nhất bằng tiếng Anh

  • Microeconomics /ˌmaɪkrəʊiːkəˈnɒmɪks/ : Kinh tế vi mô
  • Macroeconomics /ˌmækrəʊˌiːkəˈnɒmɪks/ : Kinh tế vĩ mô
  • Development economics /dɪˈvɛləpmənt ˌiːkəˈnɒmɪks/ : Kinh tế phát triển
  • Econometrics /iˌkɒn.əˈmet.rɪks/ : Kinh tế lượng
  • Environmental economics /ɪnˌvaɪərənˈmɛntl ˌiːkəˈnɒmɪks/ : Kinh tế môi trường
  • History of economic theories /ˈhɪstəri ɒv ˌiːkəˈnɒmɪk ˈθɪəriz/ : Lịch sử các học thuyết kinh tế
  • Public Economics /ˈpʌblɪk ˌiːkəˈnɒmɪks/ : Kinh tế công cộng
  • Calculus /ˈkælkjʊləs/ : Toán cao cấp
  • Philosophy of Marxism and Leninism /pəˈlɪtɪkəl ˌiːkəˈnɒmɪks ɒv ˈmɑːksɪzm ænd ˈlɛnɪnɪzm/ : Triết học Mác Lênin
  • Political economics of Marxism and Leninism /pəˈlɪtɪkəl ˌiːkəˈnɒmɪks ɒv ˈmɑːksɪzm ænd ˈlɛnɪnɪzm/ : Kinh tế chính trị Mác Lênin
  • Research and graduate study methodology /rɪˈsɜːʧ ænd ˈgrædjʊət ˈstʌdi ˌmɛθəˈdɒləʤi/ : Phương pháp nghiên cứu khoa học
  • Scientific socialism /ˌsaɪənˈtɪfɪk ˈsəʊʃəlɪzm/ : Chủ nghĩa xã hội khoa học
  • Introduction to laws /ˌɪntrəˈdʌkʃən tuː lɔːz/  : Pháp luật đại cương
  • Probability /ˌprɒbəˈbɪlɪti/  : Toán xác suất
  • History of  Vietnamese communist party /ˈhɪstəri ɒv ˌvjɛtnəˈmiːz ˈkɒmjʊnɪst ˈpɑːti/ : Lịch sử đảng cộng sản Việt Nam
  • Logics  /ˈlɒʤɪks/ : Logic học
  • Ho Chi Minh 's thought /θɔːt/ : Tư tưởng Hồ Chí Minh
  • Fundamentals of money and finance /ˌfʌndəˈmɛntlz ɒv ˈmʌni ænd faɪˈnæns/ : Các nguyên tắc cơ bản về tiền và tài chính
  • International business relations /ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl ˈbɪznɪs rɪˈleɪʃənz/ : Quan hệ kinh tế quốc tế
  • Theory of economic statistics /ˈθɪəri ɒv ˌiːkəˈnɒmɪk stəˈtɪstɪks/ : Nguyên lý thống kê kinh tế
  • Transport and Freight Forwarding /ˈtrænspɔːt ænd freɪt ˈfɔːwədɪŋ/ : Giao nhận vận tải
  • Foreign Investment /ˈfɒrɪn ɪnˈvɛstmənt/  : Đầu tư quốc tế
  • International Payment /ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl ˈpeɪmənt/ :Thanh toán quốc tế
  • Computer skill /kəmˈpjuːtə skɪl/ : Tin học đại cương 
  • Insurance in Biz / ɪnˈʃʊərəns ɪn bɪz/ : Bảo hiểm trong kinh doanh
  • Physical Education /ˈfɪzɪkəl ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən/ : Giáo dục thể chất
  • National defence education /ˈnæʃənl dɪˈfɛns ˌɛdju(ː)ˈkeɪʃən/ : Giáo dục quốc phòng

Học đại học trong tiếng Anh

Các môn học căn bản ở năm nhất bằng tiếng Anh

3. Tên một số môn học chuyên ngành trong tiếng Anh

3.1. Chuyên ngành Quản trị kinh doanh ( Business Administration)

  • Business Environment /ˈbɪznɪs ɪnˈvaɪərənmənt/ : Môi trường kinh doanh
  • Organizations and Behaviour /ˌɔːgənaɪˈzeɪʃənz ænd bɪˈheɪvjə/ : Hành vi tổ chức 
  • Marketing /ˈmɑːkɪtɪŋ/ : Tiếp thị
  • Accounting and Finance /əˈkaʊntɪŋ ænd faɪˈnæns/ : Kế toán và tài chính
  • Business Strategy /ˈbɪznɪs ˈstrætɪʤi/ : Chiến lược kinh doanh
  • Leadership and Management /ˈliːdəʃɪp ænd ˈmænɪʤmənt/ : Nghệ thuật lãnh đạo và quản lý
  • Human Resources Management / ˈhjuːmən rɪˈsɔːsɪz ˈmænɪʤmənt/ : Quản trị nguồn nhân lực

 

Học đại học trong tiếng Anh

Tên một số môn học chuyên ngành trong tiếng Anh

3.2. Chuyên ngành Marketing

  • Product management /ˈprɒdʌkt ˈmænɪʤmənt/ : Quản trị sản phẩm
  • Research marketing /rɪˈsɜːʧ ˈmɑːkɪtɪŋ/ : Nghiên cứu Marketing
  • Distribution channel management /ˌdɪstrɪˈbjuːʃən ˈʧænl ˈmænɪʤmənt/ : Quản trị kênh phân phối
  • Digital Marketing /ˈdɪʤɪtl ˈmɑːkɪtɪŋ/ : Marketing nền tảng số
  • International marketing /ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl ˈmɑːkɪtɪŋ/ : Marketing quốc tế
  • Marketing service /ˈmɑːkɪtɪŋ ˈsɜːvɪs/ : Marketing dịch vụ
  • Marketing strategy for the online world /ˈmɑːkɪtɪŋ ˈstrætɪʤi fɔː ði ˈɒnˌlaɪn wɜːld/ : Chiến lược Marketing cho thế giới mạng
  • Brand management /brænd ˈmænɪʤmənt/ : Quản trị thương hiệu
  • Franchise /ˈfrænʧaɪz/ : Nhượng quyền thương hiệu
  • Public relations /ˈpʌblɪk rɪˈleɪʃənz/ : Quan hệ công chúng
  • Advertisements and promotions /ədˈvɜːtɪsmənts ænd prəˈməʊʃənz/ : Quảng cáo và khuyến mại
  • Event organization /ɪˈvɛnt ˌɔːgənaɪˈzeɪʃən/ : Tổ chức sự kiện
  • New product development /njuː ˈprɒdʌkt dɪˈvɛləpmənt/ : Phát triển sản phẩm mới

3.3. Chuyên ngành Công nghệ thông tin (IT)

  • Introduction to programming /ˌɪntrəˈdʌkʃən tuː ˈprəʊgræmɪŋ/ : Nhập môn lập trình
  • Object Oriented Programming /ˈɒbʤɪkt ˈɔːriəntɪd ˈprəʊgræmɪŋ/ : Lập trình hướng đối tượng
  • Data structures and algorithms /ˈdeɪtə ˈstrʌkʧəz ænd ˈælgərɪðmz/ : Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
  • Database /ˈdeɪtəˌbeɪs/ : Cơ sở dữ liệu
  • Computer networks, computer architecture, operating systems /kəmˈpjuːtə ˈnɛtwɜːks, kəmˈpjuːtər ˈɑːkɪtɛkʧə, ˈɒpəreɪtɪŋ ˈsɪstɪmz/ : Mạng máy tính, kiến trúc máy tính, hệ điều hành

Xem thêm:

=> TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ GIÁO DỤC TRONG TIẾNG ANH

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề : Giáo dục [Từ vựng tiếng Anh thông dụng #1]

Vậy là Langmaster đã tổng hợp các môn học bằng tiếng Anh phổ biến ở đại học giúp các bạn. Qua đây bạn có thể tìm hiểu kĩ trước khi bắt đầu nhập học để tránh bỡ ngỡ. Chúc các bạn học tốt!