De thi toán cao cấp c1 có lời giải năm 2024

De thi toán cao cấp c1 có lời giải năm 2024

Nội dung Text: Đề thi toán cao cấp C1 có giải - ĐH Thủ Dầu Một

  1. TRƯỜNG ĐH THỦ DẦU MỘT KIỄM TRA CUỐI KỲ ; NĂM HỌC 2012–2013 Môn thi : TOÁN CAO CẤP C2 Đề số 1 Lớp : CĐ KẾ TOÁN (C12KT01) Thời gian làm bài : 60 phút CÂU 1.- (3đ) : Tìm ma trận nghịch đảo (nếu có) của ma trận : 1 2 3 A= 0 -1 2 3 2 5 CÂU 2.- (2,5đ) : Giải hệ phương trình (bằng phương pháp Gauss) : x+y+z =6 2x – y + z = 3 x – y + 2z = 5 3x – 6y + 5z = 6 CÂU 3.- (2đ) : Trong mô hình Input – Output Leontief có ma trận hệ số đầu vào : 0,3 0,4 0,1 A = 0,2 0,3 0,2 0,2 0,1 0,4 Tìm mức sản lượng của 3 ngành sao cho khi trừ nguyên liệu đầu vào còn dư để đáp ứng cho yêu cầu của khách hàng (gọi là ngành kinh tế mở) là D = (200,300,200) CÂU 4.- (2,5đ) : Ma trận sau có chéo hóa được không ? -1 4 -2 A = -3 4 0 -3 1 3 Hãy cho biết một dạng chéo của A (nếu có) ? HẾT - Giám thị coi thi không giải thích đề thi. Họ tên thí sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD : . . . . . . . . . .
  2. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 CÂU 1.- (3đ) Biến đổi ma trận mở rộng A|I : 2,5đ Kết quả : 0,5đ -9 -4 7 -1 A = 1/12 6 -4 -2 3 4 -1 * Cách khác : Dùng định thức CÂU 2.- (2,5đ) Biến đổi ma trận hệ số mở rộng : 1,5đ Kết quả : (1,2,3) 1đ CÂU 3.- (2đ) Lập hệ pt và tính các định thức : 1,25đ Kết quả : (925,920,795) 0,75đ CÂU 4.- (2,5đ) Đa thức đặc trưng A() = -(-3)(-2) (-1) 1,5đ A chéo hóa được 0,5đ Xác định một dạng chéo của A 0,5đ (không cần xét các không gian riêng)
  3. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT Khoa Khoa học Tự nhiên Đề 1 ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Học kỳ: I, Năm học: 2012 - 2013 Môn thi/học phần: Toán cao cấp C1 Lớp/lớp học phần: D12KT1, D12KT2, D12KT3, D12KT4, D12KT5 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1. (2.5 điểm) a) Tính giới hạn sau: 2013 x 1  x 1  A  lim   . x   x  2   e x 1  1  , khi x  1 b) Cho hàm số f ( x)   ( x  1) x 2 . Tìm m để f ( x) liên tục tại x  1 m  2, khi x  1  Câu 2. (2.0 điểm) Một công ti sản xuất độc quyền một loại sản phẩm, biết hàm chi phí 19 P trung bình C  Q 2  Q  850 và hàm cầu Q  500  . Hãy xác định Q để tổng lợi 2 2 nhuận của công ti đạt giá trị tối đa và xác định tổng lợi nhuận đó. Câu 3. (2.5 điểm)  1  2x a) Tính I   1  x 2 dx . Từ đó suy ra tích phân này hội tụ hay phân kì? 0 b) Giải phương trình vi phân 1  x 2 y ' x 1  y 2   0 . Câu 4. (3.0 điểm) Tìm cực trị của hàm số x3 5 f  x, y    5 y 2  x 2  5 xy  6 x  1 . 3 4 -Hết- Họ tên sinh viên:……………………………………MSSV:………………………………… Trưởng bộ môn
  4. TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT Khoa Khoa học Tự nhiên ĐÁP ÁN ĐỀ 1 Đề thi môn/học phần: Toán cao cấp C1 Lớp/lớp học phần: D12KT1, D12KT2, D12KT3, D12KT4, D12KT5 Câu Ý Nội dung Điểm 1 a) 3 0.5  x  2  x  2  2013 x 1 (2.5)  3  3  A  lim 1   * x  x 2       e 6039 0.5 b) e x 1  1 0.5 * lim f ( x)  lim 1 x 1 x 1 ( x  1) x 2 0.5 * f (1)  m  2 * f ( x) liên tục tại x  1  m  3 0.5 2 * Doanh thu: R  PQ  1000Q  2Q 2 0.25 (2.0) 19 * Chi phí: C  QC  Q 3  Q 2  850Q 0.25 2 15 2 0.25 * Lợi nhuận: N  R  C  Q 3  Q  150Q 2 * N '  3Q 2  15Q  150 0.25 * N '  0  Q  10  Q  5 (loại) 0.25 * N ''  6Q  15  N ''(10)  45  0 0.5 * N max  1250  Q  10 . 0.25 3 a) a 1  2x  1  x 2 dx  alim  arctan a  ln(1  a )  2 (2.5) I  lim 0.75 * a 0    0.25 * I phân kì. 0.5 b) dy x 0.5 pt  2  dx  0 1 y 1  x2  arctan y  1  x 2  C  0. 0.5 4 5 0.5 (3.0) * p  z 'x  x 2  5 y  x  6, q  z 'y  10 y  5 x, 2 '' 5 * r  z x2  2 x  , s  z xy   5, t  z '' 2  10 . '' y 0.5 2 * Giải hệ p  q  0 . Các điểm tới hạn là M (2,1) và N (3,3/ 2) . 1.0
  5. * Tại các điểm tới hạn xét hệ thức   s 2  rt ta được: + N là cực tiểu với zmin  11/ 2 . 0.5 + M không là điểm cực trị. 0.5
  6. TRƯỜNG ĐH THỦ DẦU MỘT KỲ THI HỌC KỲ II ; NĂM HỌC 2011–2012 Môn thi : TOÁN CAO CẤP A2 Đề số 1 Lớp : ĐH CNTT (IS1152A1, SE1152A1) Thời gian làm bài : 90 phút CÂU 1.- (2đ) : Dùng phương pháp Gauss giải hệ phương trình : x – 3y + 2z – t = 2 4x + y + 3z – 2t = 1 2x + 7y – z = –1 CÂU 2.- (3đ) : 4 1) Trong không gian vectơ R cho các vectơ : v1 = (2 , 3 , 1 , 4) v2 = (4 , 11 , 5 , 10) v3 = (6 , 14 , 0 , 18) v4 = (2 , 8 , 4 , 7) Hệ 4 vectơ này có độc lập tuyến tính không ? 2) Cho dạng toàn phương : Q = 2x12 + 2x1x2 – 2x2x3 + x32 Tìm ma trận của Q và đưa Q về dạng chính tắc bằng phương pháp Jacobi. CÂU 3.- (2đ) : Trong không gian vectơ R4 cho ánh xạ tuyến tính f xác định bởi f(x,y,z,t) = (x+3y+2z+t, 2x+5y+11z+2t, -y+3z+t, x+2y+z+3t) Tìm ma trận chính tắc của f . Xác định cơ sở và số chiều của Ker(f). CÂU 4.- (3đ) : 7 –2 0 Cho ma trận A = –2 6 –2  M3(R) 0 –2 5 1) Tìm đa thức đặc trưng của ma trận A. 2) Ma trận A có chéo hóa được không ? Nếu A chéo hóa được, hãy cho biết một dạng chéo của nó. 3) Xác định ma trận làm chéo hóa ứng với dạng chéo nêu trên của ma trận A. HẾT - Giám thị coi thi không giải thích đề thi. Họ tên thí sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD : . . . . . . . . . .
  7. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 CÂU 1.- (2đ) Biến đổi ma trận hệ số mở rộng : 1,5đ Hệ pt vô nghiệm 0,5đ CÂU 2.- (3đ) 1) det(U) = -60 ≠ 0 1,5đ (Có thể biến đổi về ma trận dạng bậc thang)  hệ độc lập tuyến tính 0,5đ 2) Ma trận của dạng toàn phương 0.5đ 2 1 0 1 0 -1 0 -1 1 Dạng chính tắc Q = 2y1 – ½ y2 + 3y32 2 2 0.5đ CÂU 3.- (2đ) Lập ma trận chính tắc : 0.5đ 1 3 2 1 2 5 11 2 0 –1 3 1 1 2 1 3 Ker(f) có cơ sở {(-27,7,1,4)} 1đ dim Ker(f) = 1 0.5đ CÂU 4.- (3đ) Đa thức đặc trưng A() = -(-3)(-6) (-9) 1đ A chéo hóa được 0.5đ Xác định một dạng chéo của A 0.5đ chẳng hạn : 3 0 0 0 6 0 0 0 9 Tương ứng, xác định ma trận làm chéo hóa 1đ 1 2 2 2 1 -2 2 -2 1