Đoạn văn nói về sở thích bằng tiếng hàn năm 2024

Nói về sở thích bằng tiếng Hàn là một chủ đề quen thuộc với những ai đã và đang học ngôn ngữ này. Trong tất cả các chủ đề giao tiếp thì hỏi về sở thích là điều hầu như luôn có trong các cuộc hội thoại. Do đó, để giúp bạn có thêm thông tin về câu hỏi sở thích, chúng tôi chia sẻ đến bạn bài viết gồm từ vựng tiếng Hàn chủ để sở thích, mẫu câu hội thoại và đoạn văn mẫu tiếng Hàn về sở thích.

Đoạn văn nói về sở thích bằng tiếng hàn năm 2024

취미 chwimi Sở thích/ hobby

STT

Tiếng Hàn

Tiếng Việt/ Tiếng Anh

1

취미 chwimi

Sở thích/ hobby

2

독서 doksuh

Đọc sách/ reading

3

낚시 nakshi

Câu cá/ fishing

4

요리 yori

Nấu ăn/ cooking

5

쇼핑하다 syopinghada

Đi mua sắm/ go shopping

6

산책 sanchaek

Đi bộ/ walking

7

등산 deungsan

Đi bộ đường dài/ hiking

8

자전거 타기 jajun-guh tagi

Đi xe đạp/ cycling

9

캠핑 kaemping

Cắm trại/ camping

10

수영 sooyoung

Bơi lội/ swimming

11

해변에 가다 haebyeone gada

Đi đến bãi biển/ go to the beach

12

운동하다 undonghada

Chơi thể thao/ play sports

13

농구 nong-goo

Bóng rổ/ basketball

14

축구 chookgoo

Bóng đá/ soccer

15

골프 golpeu

Chơi gôn/ golf

16

배구 baegoo

Bóng chuyền/ volleyball

17

테니스 teniseu

Quần vợt/ tennis

18

야구 yagoo

Bóng chày/ baseball

19

그림 geurim

Vẽ tranh/ painting

20

지공예 Jigong-ye

Nghề làm giấy/ paper crafts

21

도예 doye

Gốm sứ, đồ gốm/ ceramics, pottery

22

서예 suhye

Thư pháp/ calligraphy

23

기타 gita

Đàn ghita/ guitar

24

바이올린 baiolin

Vĩ cầm/ violin

25

피아노 piano

Đàn piano/ piano

26

드럼 deurum

Trống/ drums

27

트럼펫 teurumpet

Kèn/ trumpet

28

색소폰 saexopon

Kèn xắc xô phôn/ saxophone

29

체스 Cheseu

Cờ vua/ chess

30

춤 chum

khiêu vũ/ dancing

31

음악을 듣다 Eumageul deuttta

Nghe nhạc/ listen to music

32

악기를 연주하다 akkireul yeonjuhada

Chơi nhạc cụ/ play a musical instrument

33

노래하다 noraehada

Hát/ sing

34

인터넷을 하다 inteoneseul hada

Lướt internet/ surf the internet

35

등산 deung san

Leo núi/ Climbing

36

사진촬영 sajin chwaryeong

Chụp ảnh/ Taking pictures

37

쓰다 sseuda

Viết/ write

38

요가

yoga

39

스쿠버 다이빙 seukubeo daibing

Lặn bằng bình khí/ Scuba diving

40

만화 manhwa

Truyện tranh/ Comics

41

연 날리기 yeon nalligi

Thả diều/ Kite flying

42

워터 스키 woteo seuki

Trượt nước/ Water skiing

43

스노우 스키 seunou seuki

Trượt tuyết/ Snow skiing

44

탁구 takkku

Bóng bàn/ Ping-pong/table tennis

45

승마 seungma

Cưỡi ngựa/ Horseback riding

46

항해 hanghae

Thuyền buồm/ Sailing

47

여행 yeohaeng

Du lịch/ Travel

48

우표 수집 upyo sujip

Sưu tập tem/ Stamp-collecting

49

다트 dateu

Phi tiêu/ Darts

50

운동 undong

Tập thể dục/ Exercise

Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn về sở thích

Đoạn văn nói về sở thích bằng tiếng hàn năm 2024

1. 취미가 뭐예요? Sở thích của bạn là gì?

2. 어 떤 취미를 갖고 있어요? Bạn có sở thích gì? 3. 제일 좋아하는 것이 있어요? Bạn thích nhất gì? 4. 한가할 때는 보통 뭘 해요? Bạn thường làm gì vào lúc rảnh rỗi?

5. 여가 시간에 뭐 하는 걸 좋아해요? Vào thời gian rảnh bạn thích làm gì? 6. 특별한 취미가 있으세요? Bạn có sở thích đặc biệt nào không? 7. 어떤 음악을 좋아해요? Bạn thích thể loại âm nhạc nào không? 8. 제 취미는 음악감상이예요. Sở thích của tôi là thưởng thức âm nhạc. 9. 나의 취미는 우표수집이야. Sở thích của tớ là sưu tập tem đấy.

10. 제 취미는 독서예요. Sở thích của tôi là đọc sách. 11. 나는 취미로 등산해요. Tôi leo núi theo sở thích. 12. 주일에 2번 축구해요. Một tuần tôi đi đá bóng 2 lần. 13. 시간이 있을 때 피아노를 쳐요. Khi có thời gian tôi lại chơi piano. 14. 저는 야구를 별로 안 좋아해요. Tôi không thích bóng chày lắm.

15. 운동를 싫어요. Tôi ghét thể thao. 16. 취미가 같은 데가 많아요. Chúng ta có nhiều sở thích giống nhau. 17. 우리는 취미가 서로 다르네요! Chúng ta có sở thích khác nhau nhỉ? 18. 취미가 많은 데 그중 영화 보는 것을 제일 좋아해요. Tôi có rát nhiều sở thích nhưng trong số đấy tôi thích nhất là xem phim.

19. 취미는 기타를 지거든. Chơi ghi ta là sở thích của tớ mà. 20. 우리 언니는 노래 부를는 걸 좋아요. Chị tớ thích hát. 21. 선생님, 그림 그리는 것을 좋아하세요? Thầy ơi, thầy có thích vẽ tranh không ạ? 22. 가장 좋아하는 운동이 뭐예요? Môn thể thao mà anh thích nhất là gì? 23. 쉬는 시간 때 보통 뭘 해요? Vào giờ nghỉ chị thường làm gì? 24. 한가한 시간에 뭘 해? Vào lúc rảnh cậu làm gì?

Viết về sở thích nấu ăn bằng tiếng Hàn

Chúng tôi chia sẻ đến quý bạn đọc một đoạn văn ngắn về sở thích nấu ăn, mời bạn tham khảo:

Đoạn văn nói về sở thích bằng tiếng hàn năm 2024

제 취미가 요리입니다. 요리 할 때 내 기분이 아주 좋아질 것입니다.

저는 베트남 음식과 한국 음식을 요리하게 좋아합니다. 저는 요리 할 수있는 최고의 요리는 쇠고기 국수와 비빔밥입니다.

저는 내가 먹는 것을 좋아하는 사람들을 위해 맛있는 요리를 만들 수있어서 기쁩니다. 시간이 있으면 저는 요리 수업에 등록 할 것입니다.

정말로 잘 요리 할 수 ​​있기 위해 저는 계속 요리 할려고 노력할 것입니다.

Dịch tiếng Việt: Sở thích của tôi là nấu ăn. Khi nấu ăn tâm trạng của tôi sẽ trở nên cực kì tốt.

Tôi thích nấu món Việt Nam và món Hàn Quốc. Món ngon nhất tôi có thể nấu là bún bò và cơm trộn.

Tôi rất hạnh phúc khi có thể nấu những món ngon cho những người tôi yêu thương ăn. Nếu có thời gian rãnh tôi sẽ đăng kí một lớp học nấu ăn.

Tôi sẽ tiếp tục cố gắng nấu ăn để có thể nấu ăn ngon hơn.

Viết về sở thích đọc sách bằng tiếng Hàn

Chúng tôi giới thiệu đến bạn một số câu nói về chủ đề thích đọc sách, mời bạn tham khảo:

Đoạn văn nói về sở thích bằng tiếng hàn năm 2024

Anh thích quyển sách nào ? 좋아하는 책은 무엇입니까?

Anh thích đọc loại sách gì ? 어떤 종류의 책을 읽는 것을 좋아합니까? Anh đọc loại sách nào ? 어떤 책을 읽으세요? Anh có đọc nhiều không ? 책을 많이 읽습니까? Tôi rất bận đến nỗi tôi không có giờ đọc sách nhiều 바빠서 한가하게 독서할 시간이 없어요 Mỗi tháng tôi đọc khoảng 2 cuốn tiểu thuyết 매달 두 권 정도 소설을 읽어요 Lâu nay tôi đọc tiểu thuyết tương đối nhiều 나는 지금까지 아주 많은 소설을 읽었습니다 Chị tôi là một đứa mọt sách 우리 누나는 책벌레예요 Tôi có một bộ sưu tập tiểu thuyết đồ sộ ở nhà 우리 집에는 상당한 양의 소설을 모아 놓았습니다 Tôi đã có vài trăm quyển sách tiếng Việt 나에게는 베트남어로 된 책이 수백권있어요 Tác giả 작가에 대하여 Ai đã viết quyển đó ? 지은이가 누구죠? Tác giả mà anh thích là ai ? 좋아하는 작가는 누구예요?

Tác giả mà tôi yêu thích là Nguyễn Công Hoan 내가 좋아하는 작가는 응웬 꽁 호안 입니다 Khuynh hướng đọc sách 독서 경향을 말할 때 Tôi thích tiểu thuyết hơn là thơ 시보다 소설을 좋아해요. Tôi thích đọc tiểu thuyết hơn là truyện ngắn 단편보다 장편을 좋아해요 Tôi đọc tiểu thuyết lãng mạn 연애 소설을 읽습니다 Tôi đọc truyện trinh thám 탐정 소설을 읽습니다 Tôi thích văn chương bình dân 대중 문학을 좋아합니다 Mỗi khi tôi thấy u sầu thì tôi đọc thơ của Giang Nam 우울해질 때마다 쟝 람의 시집을 읽어요

Viết về sở thích nghe nhạc bằng tiếng Hàn

Anh có thích âm nhạc không ? 음악을 좋아합니까? Sở thích của tôi là nghe nhạc. 취미는 음악 감상입니다. Tôi rất thích âm nhạc. 음악을 아주 좋아합니다. Tôi luôn luôn nghe nhạc ở nhà. 집에서는 항상 음악을 들어요. Tôi không biết nhiều về âm nhạc. 음악에 대해서는 잘 모릅니다. Tôi không có cái tai âm nhạc. 음악을 잘 몰라요. Tôi không có khiếu về âm nhạc. 음악에는 재능이 없습니다. Tôi hát không hay. 저는 노래를 못합니다. Loại nhạc ưa thích 좋아하는 음악을 말할 때 Anh thích nhất loại âm nhạc nào ? 어떤 음악을 가장 좋아합니까?

Anh thích loại nhạc nào ? 어떤 음악을 좋아하나요? Tôi thích nhạc Jazz. 저는 재즈를 좋아합니다. Tôi thích nhạc Pop. 대중 음악을 좋아합니다. Tôi mê nhạc cổ điển. 저는 클래식 음악광이에요. Tôi thích nhạc Việt Nam nhất. 베트남 노래를 제일 좋아합니다. Tôi thích hầu như tất cả các loại nhạc. 거의 모든 음악을 좋아합니다. Tôi thích nhạc Rock vì tôi có thể khiêu vũ theo nó. 저는 맞춰 춤출 수 있는 록음악을 좋아합니다. Thích nhạc cổ truyền của chúng tôi, “Chang” 저는 우리의 전통적 노래인 ‘창’을 좋아합니다. Tôi thích nhạc cụ cổ “Gayagum”. 저는 우리의 옛 악기인 ‘가야금’에 관심이 많아요. Tôi thích nhạc dân tộc Hàn Quốc 저는 한국 고유의 음악을 좋아합니다. Loại nhạc không thích 싫어하는 음악을 말할 때 Tôi không quan tâm tới nhạc Jazz. 나는 재즈를 좋아하지 않습니다. Tôi không thích nhạc cổ điển. 나는 클래식 음악에는 끌리지 않아요.

Nói về sở thích xem phim bằng tiếng Hàn

Anh có thích phim ? 영화 좋아합니까? Anh thích xem phim ? 영화 구경을 좋아합니까? Anh có thường đi xem phim ? 영화를 자주 보러 가십니까? Tôi đi xem phim một tháng 1 lần. 한 달에 한 번 영화 보러 갑니다. Tôi thường xem phim 2 lần một tuần qua băng video. 비디오 테이프로 보통 일주일에 두 번 영화를 봅니다. Thỉnh thoảng chúng tôi đi xem kịch. 우리는 가끔 극장에 갑니다. Tôi đã xem khá nhiều phim. 나는 많은 영화를 보았습니다. Tôi thích xem phim qua TV hơn đi rạp hát. 영화보다는 TV를 더 좋아해요.

Tôi không thích phim ảnh lắm. 영화는 그다지 관심이 없어요. Tôi ít khi đi xem phim ở đó. 좀처럼 영화관에 가지 않습니다. Loại phim ưa thích 좋아하는 영화를 말할 때 Anh thích loại phim nào ? 어떤 영화를 좋아합니까? Anh có thích phim hình sự không ? 액션 영화를 좋아하세요? Anh thích phim Trung Quốc như thế nào ? 중국 영화 좋아하세요? Tôi thích hài kịch. 코미디를 좋아합니다. Tôi thích phim phiêu lưu. 모험 영화를 좋아해요. Tôi thích phim hình sự. 액션 영화를 좋아해요. Tôi thích phim kinh dị. 공포 영화를 좋아해요. Tôi thích phim khoa học giả tưởng. 공상과학 영화를 좋아해요. Tôi thường xem phim huyền bí. 미스터리를 자주 봅니다. Tôi thích phim trinh thám. 탐정 영화를 좋아해요. Phim tôi ưa thích là “Đồng hồ cát”. 내가 좋아하는 영화는 ‘모래시계’입니다.

Phim gây ấn tượng nhất cho tôi là “Cuốn theo chiều gió” 가장 인상 깊었던 영화는 ‘바람과 함께 사라지다’였어요. Ai là diễn viên mà anh ưa thích ? 좋아하는 배우가 누구예요? Giữa các diễn viên điện ảnh anh thích ai nhất ? 영화 배우 중에서 누구를 가장 좋아합니까? Tôi thích Rayon O’Neal . 라이언 오닐을 좋아합니다. Cách diễn xuất của anh ta thật là tuyệt.

Trong bài viết này, chúng tôi chia sẻ đến quý bạn đọc những nội dung liên quan đến nói về sở thích bằng tiếng Hàn, từ vựng tiếng Hàn về chủ đề sở thích, mẫu hội thoại hay đoạn văn miêu tả sở thích đã được chúng tôi liệt kê chi tiết. Hi vọng bài viết sẽ hữu ích và giúp bạn trau dồi vốn ngôn ngữ của mình. Nếu bạn cần thêm thông tin hay muốn dịch thuật tài liệu tiếng Hàn sang nhiều ngôn ngữ khác, hãy liên hệ với chúng tôi ngay để được hỗ trợ.