Đề bài - đề kiểm tra 15 phút - đề số 3 - bài 10 - chương 1 - đại số 8

\[\left\{ \matrix{ n \ge 4 \hfill \cr n + 1 \ge 6 \hfill \cr n \in N \hfill \cr} \right. \Rightarrow \left\{ \matrix{ n \ge 4 \hfill \cr n \ge 5 \hfill \cr n \in N \hfill \cr} \right.\]
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Đề bài
  • LG bài 1
  • LG bài 2
  • LG bài 3

Đề bài

Bài 1.Làm tính chia:

a] \[{\left[ { - {x^2}{y^5}} \right]^3}:{\left[ {2{x^2}y} \right]^2}\]

b] \[ - {1 \over 3}{m^3}{n^2}{p^2}:\left[ {{2 \over 3}{m^2}{n^2}p} \right]\]

c] \[{\left[ { - 4{a^3}{b^2}} \right]^2}:{\left[ {8{a^2}b} \right]^2}\]

Bài 2.Tính giá trị của biểu thức: \[- {3 \over 4}{a^5}{b^3}{c^2}:\left[ { - {3 \over 2}{a^2}{b^2}c} \right],\] tại \[a = - 2;b = 3;c = {1 \over 2}.\]

Bài 3.Tìm số tự nhiên n để phép chia sau là phép chia hết: \[4{x^n}{y^{n + 1}}:3{x^4}{y^6}.\]

LG bài 1

Phương pháp giải:

Muốn chia đơn thức \[A\] cho đơn thức \[B\] [trường hợp \[A\] chia hết cho \[B\]] ta làm như sau:

- Chia hệ số của đơn thức \[A\] cho hệ số của đơn thức \[B.\]

- Chia lũy thừa của từng biến trong \[A\] cho lũy thừa của cùng biến đó trong \[B.\]

- Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.

Lời giải chi tiết:

a] \[{\left[ { - {x^2}{y^5}} \right]^3}:{\left[ {2{x^2}y} \right]^2}\]

\[= \left[ { - {x^6}{y^{15}}} \right]:\left[ {4{x^4}{y^2}} \right]\]

\[ = - \frac{1}{4}.\left[ {{x^6}:{x^4}} \right].\left[ {{y^{15}}:{y^2}} \right]\]

\[= - {1 \over 4}{x^2}{y^{13}}.\]

b] \[ - {1 \over 3}{m^3}{n^2}{p^2}:\left[ {{2 \over 3}{m^2}{n^2}p} \right] \]

\[ = \left[ { - \frac{1}{3}:\frac{2}{3}} \right].\left[ {{m^3}:{m^2}} \right]\]\[.\left[ {{n^2}:{n^2}} \right].\left[ {{p^2}:p} \right]\]

\[= - {1 \over 2}mp.\]

c] \[{\left[ { - 4{a^3}{b^2}} \right]^2}:{\left[ {8{a^2}b} \right]^2}\]

\[= \left[ {16{a^6}{b^4}} \right]:\left[ {64{a^4}{b^2}} \right] \]

\[ = \frac{{16}}{{64}}.\left[ {{a^6}:{a^4}} \right].\left[ {{b^4}:{b^2}} \right]\]

\[ = {1 \over 4}{a^2}{b^2}.\]

LG bài 2

Phương pháp giải:

Muốn chia đơn thức \[A\] cho đơn thức \[B\] [trường hợp \[A\] chia hết cho \[B\]] ta làm như sau:

- Chia hệ số của đơn thức \[A\] cho hệ số của đơn thức \[B.\]

- Chia lũy thừa của từng biến trong \[A\] cho lũy thừa của cùng biến đó trong \[B.\]

- Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.

Lời giải chi tiết:

Ta có:

\[ - {3 \over 4}{a^5}{b^3}{c^2}:\left[ { - {3 \over 2}{a^2}{b^2}c} \right] \]

\[ = \left[ { - \frac{3}{4}:\left[ { - \frac{3}{2}} \right]} \right].\left[ {{a^5}:{a^2}} \right].\left[ {{b^3}:{b^2}} \right].\left[ {{c^2}:c} \right]\]

\[= {1 \over 2}{a^3}bc.\]

Thay \[a = - 2;b = 3;c = {1 \over 2},\] ta được: \[{1 \over 2}.{\left[ { - 2} \right]^2}.3.{1 \over 2} = - 6\]

LG bài 3

Phương pháp giải:

Đơn thức A chia hết cho đơn thức B [có hệ số khác 0] nếu biến của B cũng là biến của A và số mũ của các biến trong B nhỏ hơn hoặc bằng các biến tương ứng trong A.

Lời giải chi tiết:

Để phép chia là phép chia hết thì:

\[\left\{ \matrix{ n \ge 4 \hfill \cr n + 1 \ge 6 \hfill \cr n \in N \hfill \cr} \right. \Rightarrow \left\{ \matrix{ n \ge 4 \hfill \cr n \ge 5 \hfill \cr n \in N \hfill \cr} \right.\]

\[\Rightarrow \left\{ \matrix{ n \ge 5 \hfill \cr n \in N \hfill \cr} \right.\]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề