Dđề chọn hsg toán 8 bắc giang năm 2023-2023 năm 2024

Đề thi HSG Toán 8 cấp huyện năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Sơn Động – Bắc Giang

THCS.TOANMATH.com giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán 8 cấp huyện năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang; đề thi hình thức 60% trắc nghiệm + 40% tự luận, thời gian làm bài 120 phút [không kể thời gian giao đề]; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm; kỳ thi được diễn ra vào ngày 12 tháng 04 năm 2023.

Trích dẫn Đề thi HSG Toán 8 cấp huyện năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Sơn Động – Bắc Giang: + Một người thợ sử dụng thước ngắm có góc vuông để đo chiều cao của một cây dừa, với các kích thước đo được như hình bên. Khoảng cách từ vị trí gốc cây đến vị trí chân của người thợ là 4,8m và từ vị trí chân đứng thẳng trên mặt đất đến mắt của người ngắm là 1,6m. Hỏi với các kích thước trên thì người thợ đo được chiều cao của cây đó là bao nhiêu? [làm tròn đến mét]. + Cho hình vuông ABCD cạnh a, một đường thẳng d bất kỳ đi qua C cắt AB tại E và AD tại F. 1] Chứng minh: BE DF BC CD. 2] Chứng minh: 2 2 BE AE BF AF. 3] Xác định vị trí của đường thẳng d để DF BE 4. + Năm nay, tuổi bố gấp 4 lần tuổi Hoàng. Nếu 5 năm nữa thì tuổi bố gấp 3 lần tuổi Hoàng. Hỏi năm nay Hoàng bao nhiêu tuổi?

File WORD [dành cho quý thầy, cô]: TẢI XUỐNG

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán 8 cấp huyện năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang; đề thi hình thức 60% trắc nghiệm + 40% tự luận, thời gian làm bài 120 phút [không kể thời gian giao đề]; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm; kỳ thi được diễn ra vào ngày 12 tháng 04 năm 2023.

Kính mời quý nhà trường, phụ huynh & học sinh để lại thông tin để nhận tư vấn miễn phí về giải pháp của chúng tôi

Tin tức mới nhất

Điểm chuẩn vào lớp 10 ở Hà Nội ba năm qua

Thứ hai, 15/4/2024, 02:31 AM

Hà Nội có gần 120 trường THPT công lập không chuyên, mỗi năm tuyển khoảng 81.000 học sinh. Thành phố thường tổ chức kỳ thi lớp 10 vào đầu tháng 6 hàng năm

Học liệu mới nhất

Kiến tạo thế hệ ưu tú

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH [FTECH CO., LTD]

đã xây dựng thành công một đội ngũ kỹ sư Al/Phần mềm tuyệt vời. Chúng tôi đang tìm cách phát triển quan hệ đối tác chiến lược với các công ty khởi nghiệp trong các lĩnh vực mà Al thực sự có thể tạo ra đột phá.

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề thi chọn học sinh giỏi văn hóa cấp huyện môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang; kỳ thi được diễn ra vào ngày 29 tháng 01 năm 2024; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề: Đề thi Toán 8

Môn: Toán 8

Thông tin:

9 trang 3 tháng trước

Tác giả:

  1. PHẦN TRẮC NGHIỆM [6,0 điểm]

Câu 1: Điều kiện xác định của biểu thức

.

.

Câu 2: Cho

là các số thực sao cho

[ ][ ]

31

12 1 2

x ab

xx x x

+

\= +

+− + −

. Giá trị biểu thức

Câu 3: Gọi

là tổng các giá trị

thoả mãn

. Giá trị của

. B.

. C.

.

.

Câu 4: Cho

Giá trị biểu thức

33 22

2[ ] 3[ ]

P xy xy

\= +− +

Câu 5: Đa thức

54 32 54 23

2 2 31A xy xy xy xy xy\= + − − +−

có bậc là

.

Câu 6: Thống kê điểm kiểm tra cuối năm môn Toán của một nhóm

học sinh lớp

được chọn ngẫu nhiên

tại ba lớp

của trường THCS X, thu được kết quả như bảng sau:

7 9 11 11 12 12 13 9 8 8

Chọn ngẫu nhiên một học sinh lớp 8 của trường X. Kết quả ước lượng của biến cố “học sinh có điểm là một số

nguyên tố” là

Câu 7: Gọi

là số dư của phép chia đa thức

cho

. Giá trị biểu thức

Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

Câu 9: Cho

Gọi

lần lượt là trung điểm

Độ dài đoạn thẳng

Câu 10: Cho

vuông tại

Đường phân giác

cắt

tại

. Độ dài cạnh

[Đề có 03 trang]

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN

NĂM HỌC: 2023 – 2024

Môn: Toán – Lớp 8

Ngày thi: 29/01/2024

Thời gian làm bài: 120 phút [không kể thời gian giao đề]

Câu 11: Chóp inox đặt trên đỉnh núi Fansipan [Việt Nam] có dạng hình chóp tam đều với diện tích đáy khoảng

và chiều cao khoảng 90cm . Tính thể tích của chóp inox trên đỉnh núi Fansipan [Việt Nam].

Câu 12: Kết quả phân tích đa thức

thành nhân tử là

. B.

. C.

. D.

.

Câu 13: Giá trị của

để

2 32

[ 1][ 2] 4 3 2

x x mx x x x

− + +=+ −−

Câu 14: Gọi

là nghiệm của phương trình

22

2 2 4 40

x y xy x

  • + + +=

. Biểu thức

có giá

trị bằng

Câu 15: Trong các dữ liệu sau dữ liệu là dữ liệu liên tục?

  1. Dữ liệu số bàn thắng ghi được của đội tuyển Việt Nam trong các trận đấu tại Seagame

.

  1. Dữ liệu về tên các bạn học sinh lớp
  1. Dữ liệu về số thành viên trong mỗi gia đình của các bạn học sinh lớp
  1. Dữ liệu chiều cao của các bạn học sinh lớp

Câu 16: Cho

có trọng tâm

Vẽ đường thẳng

qua

và song song với

,

cắt

tại điểm

Khẳng định nào sau đây đúng?

Câu 17: Cho

vuông tại

, đường cao

Biết

Độ dài đường cao

Câu 18: Cho hình thang

[

] có

. Số đo

lần lượt bằng

Câu 19: Số giá trị nguyên của

để biểu thức

có giá trị là một số nguyên.

Câu 20: Cho đa thức

thoả mãn

2

1

[] 3 [ ] 2 1fx f x x

x

  • \= +−

. Khi đó giá trị

bằng

II. PHẦN TỰ LUẬN [14,0 điểm]

Bài 1: [5,0 điểm]

  1. Phân tích các đa thức thành nhân tử :

.

.

  1. Tìm

sao

32

[] 6 8f x ax bx x\= + −+

chia hết cho đa thức

.

  1. Cho

Tính giá trị biểu thức:

111

abc

P

bca

   

\=+++

   

   

.

Bài 2: [4,0 điểm]

  1. Rút gọn biểu thức:

2 32

12

1:

1

11

xx

A

x

x xxx

  

\=+−

  

  • − +−

  

với

  1. Cho

Tìm

để

có giá trị là một số nguyên tố.

  1. Tìm cặp số

nguyên dương thoả mãn

[ ][ ][ ]

2

178y xx x x\=++ +

.

Bài 3: [4,0 điểm]

Cho

vuông tại

Đường trung tuyến

trên tia đối của tia

lấy điểm

sao cho

Từ

kẻ

vuông góc với

tại

Từ

kẻ

vuông góc với

tại

Tia

cắt

tại

, tia

cắt

tại

  1. Chứng minh tứ giác

là hình chữ nhật.

  1. Chứng minh ba điểm

thẳng hàng.

  1. Trên tia đối của tia

lấy điểm

sao cho

Chứng

Bài 4: [1,0 điểm] Cho

là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của:

[ ]

111

P abc

abc



\= ++ + +





.

--Hết------

Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm

Họ và tên thí sinh: ..................................................... Số báo danh:............................

Giám thị 1 [Họ tên và ký]..............................................................................................................

Chủ Đề