Bài tập bộ nghịch lưu 3 pha 2 bậc năm 2024
1000 từ vựng quan trọng - Benzen chúc các bạn học tốt ! 1. Able (adj.) có năng lực, có tài 2. Abandon Show
Preview textB¿I TẬP CHƯƠNG 4: BỘ NGHỊCH LƯUBỘ NGHỊCH LƯU 1 PHAB‡i 1:
Vo 1, m 2 Vo 1, rms 2 220 V 311 VNgo‡i ra, với bộ nghịch lưu 1 pha điều khiển kiểu sÛng vuÙng, biÍn độ h‡i bậc 1 cÛ thể tÌnh bằng cÙng thức: 1, 4 do m V V Từ đ‚y suy ra gi· trị cần thiết của Vd l‡: 1, 311 244d 4 o m 4V V V V
(a) (b) HÏnh 1 Mạch tương đương của điện ·p vo v‡ dÚng io tại ngı ra của bộ nghịch lưu với tải R+L như hÏnh 1(a), trong đÛ vo1 v‡ vo(n) lần lượt l‡ h‡i bậc 1 v‡ h‡i bậc n trong điện ·p vo. VÏ tải R+L l‡ tuyến tÌnh nÍn cÛ thể ·p dụng nguyÍn l ̋ xếp chồng cho mạch hÏnh 1(a). Do đÛ, dÚng io cÛ thể xem l‡ tổng c·c dÚng th‡nh phần trong mạch 1(b). Từ đ‚y, suy ra trị hiệu dụng của c·c dÚng điện tÌnh bởi cÙng thức: ( ), ( ), ( ), 2 (2 1 ) 2o n rms o n rms o n rms n I V V Z R nf L , n 1Trong đÛ: Vo n ( ), rmsl‡ trị hiệu dụng điện ·p h‡i bậc n v‡ f 1 l‡ tần số h‡i bậc 1 (Hz).Trị hiệu dụng c·c sÛng h‡i điện ·p tÌnh theo cÙng thức (SV xem lại phần l ̋ thuyết): ( ),rms 2 ( 1,3,5,...)2Vo n V d nn Vo n ( ),rms Vo(1),rmsn ( n1,3,5,...)CÙng suất do từng dÚng h‡i tạo ra trÍn tải: Pn RIo n 2 ( ),rmsDo đÛ cÛ thể tÌnh được bảng sau: Bậc n 1 3 5 7 9 Vo(n),rms (V) 220 73 44 31 24. Z n (Ω) 12 25 40 55 71.Io(n),rms (A) 17 2 1 0 0. Pn (W) 2993 81 11 3 1.
I h , rms 2 2 1 2 0 2 0 2 3CÛ thể thấy khi mạch tải cÛ điện cảm đủ lớn, sự đÛng gÛp của sÛng h‡i dÚng cÛ bậc c‡ng cao v‡o dÚng h‡i tổng c‡ng khÙng đ·ng kể. VÏ vậy, trị hiệu dụng tổng c·c dÚng h‡i bậc cao trong trường hợp n‡y chỉ cần kể tới v‡i sÛng h‡i gần nhất với h‡i bậc 1. Hệ số mÈo dạng của dÚng ngı ra bộ nghịch lưu: , 1, 3 0 18%17.h rms o rms THD II 4. XÈt trường hợp Vo1, rms 110 Vv‡ tần số l‡ f 1 = 25HzTÌnh to·n tương tự c‚u 1, ta cÛ biÍn độ h‡i bậc 1 khi đÛ l‡: Vo 1, m 2 Vo 1, rms 2 110 V 155Từ đ‚y suy ra gi· trị cần thiết của Vd l‡: V d 4 Vo 1, m 4 155 V 122 VTần số xung điều khiển c·c transsitor l‡: 25Hz. TÌnh to·n tương tự c‚u 2, lưu ̋: Vo n ( ),rms Vo(1),rms ( n 1,3,5,...)n , ta được bảng sau:(21), 21 ; 0 0 311 1322 2n m f Vo rms V d V(19), 2 19 ; 0 0 311 702 2n m f Vo rms V d V(23), 2 23 ; 0 0 311 702 2n m f Vo rms V d VTừ đ‚y cÛ thể tÌnh ra bảng sau: Bậc n 1 19 21 23 Vo(n),rms (V) 220 70 132 70 Z n (Ω) 12 149 165 180.Io(n),rms (A) 17 0 0 0. Pn (W) 2993 2 6 1. Sinh viÍn cÛ thể tự tÌnh thÍm một v‡i dÚng h‡i quanh bậc cao hơn (như 2 mf hoặc 3mf), để thấy c·c dÚng n‡y khÙng đ·ng kể so với dÚng h‡i quanh bậc mf vừa tÌnh ở trÍn. Sinh viÍn so s·nh cÙng suất sinh ra trÍn R do h‡i bậc 1 v‡ c·c h‡i bậc cao trong b‡i n‡y với kết quả trong b‡i 1 r ̇t ra kết luận gÏ? CÙng suất do sÛng h‡i bậc >1 sẽ ra sao nếu mf tăng lÍn (nghĩa l‡ đÛng cắt với tần số cao hơn)? 3. TÌnh hệ số mÈo dạng (THD) của dÚng ngı ra bộ nghịch lưu. Trị hiệu dụng tổng c·c dÚng h‡i bậc cao (n>1): I h , rms 0 2 0 2 0 2 1 ACÛ thể thấy rằng trị hiệu dụng tổng c·c dÚng h‡i bậc cao trong trường hợp n‡y nhỏ hơn đ·ng kể so với kết quả ở b‡i 2. Gi· trị c·c dÚng h‡i sẽ ra sao nếu tăng mf cao hơn nữa? Hệ số mÈo dạng của dÚng ngı ra bộ nghịch lưu: , 1, 1 0 5%17.h rms o rms THD II B‡i 3:
(43), (45), 2 1 43, 45 ; 0 0 311 39.2 2n m f n Vo rms Vo rms V d V(41), (47), 2 3 41, 47 ; 0 0 311 46.2 2n m f n Vo rms Vo rms V d VTừ đ‚y cÛ thể tÌnh ra bảng sau: Bậc n 1 41 43 45 47 Vo(n),rms (V) 46 46 39 39 46. Z n (Ω) 12 322 337 353 369.Io(n),rms (A) 17 0 0 0 0. Pn (W) 2993 0 0 0 0. Sinh viÍn cÛ thể tự tÌnh thÍm một v‡i dÚng h‡i quanh bậc cao hơn (như 4 mf chẳng hạn), để thấy c·c dÚng n‡y khÙng đ·ng kể so với dÚng h‡i quanh bậc 2mf vừa tÌnh ở trÍn. 3. TÌnh hệ số mÈo dạng (THD) của dÚng ngı ra bộ nghịch lưu. Trị hiệu dụng tổng c·c dÚng h‡i bậc cao (n>1): I h , rms 0 2 0 2 0 2 0 2 0CÛ thể thấy rằng trị hiệu dụng tổng c·c dÚng h‡i bậc cao trong trường hợp n‡y nhỏ hơn đ·ng kể so với kết quả ở b‡i 2, mặc d ̆ tỉ số điều chế tần số ở đ‚y cũng gần giống với b‡i 2. Hệ số mÈo dạng của dÚng ngı ra bộ nghịch lưu: , 1, 0 0 1%17.h rms o rms THD II tttvAniAiT1 / D(a)(b)(c)Kích T1 Kích T HÏnh 4 B‡i 6:
Vo 1, m 2 Vo 1, rms 2 220 V 311 VNgo‡i ra, với bộ nghịch lưu 3 pha điều khiển kiểu sÛng vuÙng, biÍn độ h‡i bậc 1 (·p pha) cÛ thể tÌnh bằng cÙng thức: |