- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
Bài 1
Task 1:Find the odd A, B, C or D. [Tìm từ khác với những từ còn lại]
Lời giải chi tiết:
1
A. left [bên trái]
B. rights [các quyền]
C. right [bên phải]
D. straight [thẳng]
Đáp án là B => một danh từ đếm được, còn lại là danh từ chỉ phương hướng.
2
A. temple [ngôi đền]
B. palace [cung điện]
C. cathedral [thánh đường]
D. beauty [vẻ đẹp]
Đáp án D => danh từ chỉ sắc đẹp, còn lại là từ chỉ nơi chốn
3
A. larger [lớn hơn]
B. fast [nhanh]
C. noisy [ầm ĩ]
D. modern [hiện đại]
Đáp án A => tính từ so sánh hơn, còn lại là tính từ
4
A. expensive [tính từ] [đắt]
B. convenience [danh từ] [sự tiện lợi]
C. peaceful [tính từ] [bình yên]
D. cheap [tính từ] [rẻ]
Đáp án B => danh từ, còn lại là tính từ
5
A. offices [văn phòng]
B. beaches [bãi biển]
C.weather [thời tiết]
D. buildings [tòa nhà]
Đáp án C => danh từ không đếm được, còn lại là danh từ đếm được
Bài 2
Task 2:Circle A, B,C or D for each picture.
[Khoanh tròn vào đáp án đúng tương ứng với mỗi bức tranh] [ảnh]
Lời giải chi tiết:
1.Mary is ________ than Peter. a. fatter b.shorter c. taller d. higher Tạm dịch: Mary lùn hơn Peter. |
|
2.I usually ride _____ around the paddy fields in my neighbourhood at the weekends. a. a motorcycle b. a car c.a bicycle d. a tractor Tôi thường đạp xe xung quanh cánh đồng lúc ở khu tôi ở vào cuối tuần |
|
3.Jane likes _______. She plays it very beautifully. a. playing the guitar b. playing the violin c.playing the piano d. playing the trumpet Jane thích đánh đàn dương c ầm. Cô ấy chơi nó rất hay |
|
4.Is there a _______ of Literature in your neighbourhood? a. church b. pagoda c. temple d. house Từ vựng: Temple of Literature: Văn Miếu Tạm dịch: Đấy có phải Văn Miếu ở khu bạn không? |
Bài 3
Task 3: Choose the best option A, B, C or D to complete the sentence.
[Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu]
Lời giải chi tiết:
1. My father works _______ a factory.
A. On B. In
C. With D. By
=>B. My father worksina factory.
Tạm dịch: Bố tôi làm ở một nhà máy.
2. Which shirt is ________, this one or that one?
A. cheap B. the cheapest
C.cheaper D. more cheap
Dấu hiệu: 2 đồ vật so sánh với nhau => So sánh hơn
=> C. Which shirt ischeaper,this one or that one?
Tạm dịch: Cái áo nào rẻ hơn, cái này hay cái kia?
3. There are 25 boys in my class. Son is ________.
A. the youngest B. younger
C. young D. the most young
Dấu hiệu: So sánh nhiều người với nhau => So sánh hơn nhất
=> A. There are 25 boys in my class. Son isthe youngest.
Tạm dịch. Có 25 cậu bé trong lớp của tôi. Sơn là người trẻ nhất.
4. I live _______ 26 Tran Hung Dao Street.
A. in B. on
C. at D. from
Dấu hiệu: có cả số nhà.
=> C. I liveat26 Tran Hung Dao Street.
Tạm dịch: Tôi sống ở số 26 đường Trần Hưng Đạo.
5. Lan is ______ at English than my sister.
A. good B. better
C. best D. the best
Dấu hiệu: than => so sánh hơn
=> D. Lan isthe bestat English than my sister.
Tạm dịch: Lan học tiếng anh tốt hơn chị của tôi.
6. I usually go swimming in the afternoon after school. I think swimming is _______ than other sports.
A. exciting B. more exciting
C. excited D. the most exciting
Dấu hiệu: than => so sánh hơn
=> B. I usually go swimming in the afternoon after school. I think swimming ismore exciting than other sports.
Tạm dịch: Tôi thường đi bơi vào buổi chiều sau khi tan học. Tôi nghĩa bơi thú vị hơn các môn thể thao khác.
7. My new house is ________ than the old one.
A. more convenient B. convenient
C. the convenient D. most convenient
Dấu hiệu: than => so sánh hơn
=> A.My new house ismore convenient than the old one.
Tạm dịch: Nhà mới của tôi tiện lợi hơn là nhà cũ.
8. I live _____ Da Nang City. I love it very much.
A. at B. in
C. on D. near
Cụm từ: in Da Nang city: ở thành phố Đà Nẵng
=> B.I liveinDa Nang City. I love it very much.
Tạm dịch: Tôi sống ở thành phố Đà Nẵng
9. My father always makes all the members in my family laugh. He is _________ than my mother.
A. funnier B. fun
C. the funny D. funny
Dấu hiệu: than => so sánh hơn
=> A.My father always makes all the members in my family laugh. He isfunnierthan my mother.
Tạm dịch: Bố tôi luôn làm các thành viên trong gia đình cười. Ông ấy vui tính hơn mẹ của tôi.
10. These cases are ______ than mine. I couldnt help you.
A. heavy B. heavily
C. heavier D. more heavy
Dấu hiệu: than => so sánh hơn
=>C. These cases areheavierthan mine. I couldnt help you.
Tạm dịch: Những cái va li này nặng hơn cái của tôi. Tôi không thể giúp bạn.
Bài 4
Task 4: Fill the spaces with the correct comparative adjectives.
[Điền tính từ so sánh vào chỗ trống]
Lời giải chi tiết:
1.The red jacket is ____________________ [cheap] than the blue jacket.
The red jacket ischeaperthan the blue jacket.
Tạm dịch: Cái áo khoác đỏ rẻ hơn cái áo khoác xanh
2.The shoes are _________________ [nice] than the books.
The shoes arenicerthan the books.
Tạm dịch: Những đôi giày đẹp hơn những quyển sách
3.The pink socks are _________________ [expensive] than the white socks.
The pink socks aremore expensivethan the white socks.
Tạm dịch:Đôi tất màu hồng đắt hơn đôi tất màu trắng
4.The brown sweater is _________________ [good] than the blue sweater.
The brown sweater isbetterthan the blue sweater.
Tạm dịch: Chiếc áo len màu nâu tốt hơn chiếc màu xanh.
5.The chocolate looks _________________ [bad] than the candy.
The chocolate looksworsethan the candy.
Tạm dịch: Sô cô la nhìn xấu hơn kẹo
6.The radio is _________________ [new] than the DVD player.
The radio isnewerthan the DVD player.
Tạm dịch: Đài mới hơn máy phát DVD
7.The CDs are _________________ [old] than the DVDs.
The CDs areolderthan the DVDs.
Tạm dịch: CDs cũ hơn DVDs
8.These apples are _________________ [fresh] than those apples.
These apples arefresherthan those apples.
Tạm dịch: Những quả táo này tươi hơn những quả táo kia
9.This dress is _________________ [beautiful] than that dress.
This dress ismore beautifulthan that dress.
Tạm dịch:Chiếc váy này đẹp hơn chiếc váy kia
10.Those green tomatoes are _________________ [sweet] than the red tomatoes.
Those green tomatoes aresweeterthan the red tomatoes.
Tạm dịch: Những quả cà chua xanh kia ngọt hơn những quả cà chua đỏ.