Vì sao glucose tạo kết tủa với cu oh 2

Trang chủ

Sách ID

Khóa học miễn phí

Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023


Nếu chưa thấy hết, hãy kéo sang phải để thấy hết phương trình ==>


Xin hãy kéo xuống cuối trang để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết phương trình phản ứng 2C6H12O6 + Cu[OH]2 → 2H2O + [C6H11O6]2Cu

2C6H12O6 + Cu[OH]2 → 2H2O + [C6H11O6]2Cu là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, C6H12O6 [glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho] phản ứng với Cu[OH]2 [Đồng [II] hidroxit] để tạo ra H2O [nước], [C6H11O6]2Cu [phức đồng - glucozo] dười điều kiện phản ứng là không có

Điều kiện phản ứng phương trình
2C6H12O6 + Cu[OH]2 → 2H2O + [C6H11O6]2Cu


không có

Phương Trình Hoá Học Lớp 12 Phương trình thi Đại Học

Cho glucozo tác dụng với Cu[OH]2 ở nhiệt độ thường tạo ra phức đồng - glucozo.

Các bạn có thể mô tả đơn giản là C6H12O6 [glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho] tác dụng Cu[OH]2 [Đồng [II] hidroxit] và tạo ra chất H2O [nước], [C6H11O6]2Cu [phức đồng - glucozo] dưới điều kiện nhiệt độ bình thường

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2C6H12O6 + Cu[OH]2 → 2H2O + [C6H11O6]2Cu là gì ?

Tạo phức đồng - glucozo màu xanh lam

Phương Trình Điều Chế Từ C6H12O6 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H12O6 [glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho] ra H2O [nước]

Phương Trình Điều Chế Từ C6H12O6 Ra [C6H11O6]2Cu

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ C6H12O6 [glucose; Đường trong máu; Dextrose; Đường ngô; d -Glucose; Đường nho] ra [C6H11O6]2Cu [phức đồng - glucozo]

Phương Trình Điều Chế Từ Cu[OH]2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu[OH]2 [Đồng [II] hidroxit] ra H2O [nước]

Phương Trình Điều Chế Từ Cu[OH]2 Ra [C6H11O6]2Cu

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ Cu[OH]2 [Đồng [II] hidroxit] ra [C6H11O6]2Cu [phức đồng - glucozo]


Glucose chủ yếu được sử dụng để sản xuất fructose và trong sản xuất thực phẩm có chứa glucose. Trong thực phẩm, nó được sử dụng như một chất làm ngọ ...

Cu[OH]2 [Đồng [II] hidroxit]


Dung dịch đồng[II] hiđroxit trong amoniac, với tên khác là Schweizer's reagent, có khả năng hòa tan cellulose. Tính chất này khiến dung dịch này được dùng trong quá trì ...


Nước là một hợp chất liên quan trực tiếp và rộng rãi đến sự sống trên Trái Đất, là cơ sở củ ...

[C6H11O6]2Cu [phức đồng - glucozo ]


...

Bài Tập Trắc Nghiệm Liên Quan

Cho các phản ứng sau: [1] Cu + H2SO4 đặc, nguội [5] Cu + HNO3 đặc, nguội [2] Cu[OH]2 + glucozơ [6] axit axetic + NaOH [3] Gly-Gly-Gly + Cu[OH]2/NaOH [7] AgNO3 + FeCl3 [4] Cu[NO3]2 + FeCl2 + HCl [8] Al + Cr2[SO4]3 Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường ?

A. 5 B. 7 C. 8

D. 6

Cho các phát biểu sau: [1] Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. [2] Saccarozơ, mantozơ, tinh bột và xemlulozơ đều bị thủy phân khi có axit H2SO4 [loãng] làm xúc tác. [3] Tinh bột và xenlulozơ đều được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. [4] Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng hòa tan Cu[OH]2 thành dung dịch màu xanh. Phát biểu đúng là

A. [1] và [4]. B. [1], [2] và [4] C. [1], [2] và [3]

D. [1], [2], [3] và [4]

Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu[OH]2 ở điều kiện thường

A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat. C. Glucozơ, glixerol và saccarozơ

D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat.

Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh đái tháo đường người ta dùng:

A. natri hidroxit B. đồng [II] hidroxit C. Axit axetic

D. đồng [II] oxit

Ba dung dịch: glucozơ, saccarozơ và fructozơ có tính chất chung nào sau đây ?

A. Đun nóng với Cu[OH]2 có kết tủa đỏ gạch. B. Hòa tan Cu[OH]2 cho dung dịch màu xanh lam. C. Đều tác dụng với dung AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag.

D. Đều tham gia phản ứng thủy phân.

Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: [a] Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. [b] Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. [c] Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu[OH]2, tạo phức màu xanh lam. [d] Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. [e] Khi đun nóng glucozơ [hoặc fructozơ] với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. [g] Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 [xúc tác Ni, đun nóng] tạo sobitol. Số phát biểu đúng là :

A. 5 B. 3 C. 6

D. 4

Cho dãy các chất sau: axit axetic, anđehit fomic, ancol benzylic, etyl axetat, axit benzoic, glucozơ, etylamin; alanin. Ở điều kiện thường, số chất trong dãy có thể tác dụng với Cu[OH]2 là.

A. 5 B. 7 C. 4

D. 6

Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu[OH]2 ở điều kiện thường

A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic. B. Glixerol, glucozơ và etyl axetat. C. Glucozơ, glixerol và saccarozơ.

D. Glucozơ, glixerol và metyl axetat.

Cho các phát biểu sau: [1] Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. [2] Saccarozơ, mantozơ, tinh bột và xenlulozơ đều bị thủy phân khi có axit H2SO4 [loãng] làm xúc tác. [3] Tinh bột và xenlulozơ đều được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. [4] Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có khả năng hòa tan Cu[OH]2 thành dung dịch màu xanh. Phát biểu đúng là

A. [1] và [4] B. [1], [2] và [4] C. [1], [2] và [3]

D. [1], [2], [3] và [4]

Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng

A. Thuỷ phân trong môi trường axit. B. Với Cu[OH]2 ở nhiệt độ thường. C. Với dung dịch NaCl.

D. AgNO3 trong dung dịch NH3.

Phát biểu không đúng là:

A. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu[OH]2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O B. Thủy phân [xúc tác H+ ,to ] saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit C. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu[OH]2

D. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ [xúc tác H+ ,to ] có thể tham gia phản ứng tráng gương

Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ và anđehit axetic có thể dùng chất nào trong các chất sau làm thuốc thử ?

A. Cu[OH]2/ OH B. NaOH C. HNO3

D. AgNO3 / NH3

Cacbonhidrat Z tham gia chuyển hóa: Z ---[Cu[OH]2/OH-]® dung dịch xanh lam ---to® kết tủa đỏ gạch Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây?

A. Saccarozo B. Glucozo C. Mantozo

D. Fructozo

Saccarozo và glucozo đều tham gia:

A. với Cu[OH]2 tạo dung dịch xanh lam B. Thủy phân trong môi trường axit C. với dung dịch NaCl

D. với AgNO3 trong NH3 đun nóng

Glucozo không tham gia và phản ứng:

A. thủy phân B. với Cu[OH]2 tạo dung dịch xanh lam C. lên men ancol

D. tráng bạc

Cho các phát biểu sau: 1/ glucozo và fructozo đều tác dụng với Cu[OH]2 tạo dung dịch xanh lam 2/ saccarozo và mantozo thủy phân đều cho 2 phân tử monosaccarit 3/ tinh bột và xenlulozo có CTPT dạng [C6H10O5]n và là đồng phân của nhau 4/ chất béo còn được gọi là triglixerit 5/ gốc hidrocacbon của axit béo trong triglixerit có nguồn gốc từ thực vật là gốc không no Số phát biểu đúng là:

A. 2 B. 5 C. 4

D. 3

Để phân biệt glucozơ với etanal ta dùng cách nào sau đây?

A. tác dụng với Cu[OH]2 ở nhiệt độ cao B. tác dụng với Cu[OH]2 ở nhiệt độ phòng C. thực hiện phản ứng tráng gương

D. dùng dung dịch Br2

Chất không có khả năng hòa tan được Cu[OH]2 là

A. axit axetic. B. Ala-Ala-Gly. C. glucozơ.

D. Phenol.

Ở điều kiện thường, cacbohiđrat nào sau đây không hòa tan được Cu[OH]2.

A. saccarozơ B. fructozơ C. glucozơ

D. xenlulozơ

Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: [a] Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. [b] Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. [c] Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu[OH]2, tạo phức màu xanh lam. [d] Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. [e] Khi đun nóng glucozơ [hoặc fructozơ] với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. [g] Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 [xúc tác Ni, đun nóng] tạo sobitol. Số phát biểu đúng là

A. 5 B. 3 C. 6

D. 4

Dung dịch glucozơ và saccarozo đều có tính chất hóa học chung là:

A. hòa tan Cu[OH]2 trong điều kiện thường B. có vị ngọt, dễ tan trong nước C. phản ứng với nước brom

D. phản ứng thủy ngân

Phân Loại Liên Quan

Advertisement


Cập Nhật 2022-06-27 06:05:03pm


Video liên quan

Chủ Đề