Tạo ấn tượng tốt Tiếng Anh là gì
Ngày đăng:
09/11/2021
Trả lời:
0
Lượt xem:
185
Ý nghĩa của từ khóa: impress English Vietnamese impress
* danh từ
- sự đóng dấu - dấu (đóng vào, in vào...) - (nghĩa bóng) dấu ấn =a work bearing an impress of genius+ tác phẩm mang dấu ấn của một thiên tài * ngoại động từ - đóng, in (dấu lên cái gì); đóng dấu vào, in dấu vào (cái gì) =to impress the wax with a stamp+ đóng dấu vào miếng sáp bằng con dấu - ghi sâu vào, khắc sâu vào, in sâu vào =to impress something on the memory+ ghi sâu cái gì vào ký ức - gây ấn tượng; làm cảm động, làm cảm kích =to be deeply impressed by someone's kindness+ cảm kích sâu sắc vì lòng tốt của ai * ngoại động từ - (sử học) cưỡng bách (thanh niên...) tòng quân, bắt (thanh niên...) đi lính - trưng thu, sung công (hàng hoá...) - đưa vào, dùng (những sự kiện... để làm dẫn chứng, để lập luận...) English Vietnamese impress
bị gây ấn tượng đấy ; cảm kích ; gây â ́ n tươ ̣ ng ; gây ấn tượng với ; gây ấn tượng ; hãy gây ấn tượng với ; hãy tạo ấn tượng ; hù ; hấp ; không bị gây ấn tượng đấy ; làm với bóng ; làm vừa lòng ; làm ; nhận thấy rõ ; tạo ấn tượng với ; tận hưởng ; ấn tượng cho ; ấn tượng với ; ấn tượng ; ấn tượng đấy ;
impress
bị gây ấn tượng đấy ; cảm kích ; gây ấn tượng với ; gây ấn tượng ; hãy gây ấn tượng với ; hãy tạo ấn tượng ; hù ; hấp ; làm với bóng ; làm vừa lòng ; làm ; tạo ấn tượng với ; tận hưởng ; tỏ ; ý ; ấn tượng cho ; ấn tượng với ; ấn tượng ; ấn tượng đấy ;
English English impress; impressment
the act of coercing someone into government service
impress; affect; move; strike
have an emotional or cognitive impact upon
impress; ingrain; instill
produce or try to produce a vivid impression of
impress; imprint
mark or stamp with or as if with pressure
impress; print
reproduce by printing
impress; shanghai
take (someone) against his will for compulsory service, especially on board a ship
impress; yarn-dye
dye (fabric) before it is spun
English Vietnamese impressibility
* danh từ
- tính dễ cảm động, tính dễ cảm kích - tính dễ bị ảnh hưởng impressible
* tính từ
- dễ cảm động, dễ cảm kích - dễ bị ảnh hưởng impression
* danh từ
- ấn tượng =to make a strong impression on someone+ gây một ấn tượng mạnh mẽ đối với ai - cảm giác; cảm tưởng =to be under the impression that...+ có cảm tưởng rằng... - sự đóng, sự in (dấu, vết) - dấu, vết, dấu in, vết in, dấu hằn, vết hằn, vết ấn =the impression of a seal on wax+ vết con dấu đóng trên sáp - (ngành in) sự in; bản in; số lượng in - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thuật nhại các nhân vật nổi tiếng (trên sân khấu...) impressionability
* danh từ
- tính dễ xúc cảm, tính nhạy cảm - tính dễ bị ảnh hưởng impressionable
* tính từ
- dễ xúc cảm, nhạy cảm - dễ bị ảnh hưởng impressionableness
* danh từ
- tính dễ xúc cảm, tính nhạy cảm - tính dễ bị ảnh hưởng impressional
* tính từ
- (thuộc) ấn tượng impressionism
* danh từ, (nghệ thuật)
- chủ nghĩa ấn tượng - trường phái ấn tượng impressive
* tính từ
- gây ấn tượng sâu sắc, gây xúc động, gợi cảm - hùng vĩ, nguy nga, oai vệ, uy nghi =an impressive scene+ cảnh hùng vĩ impressiveness
* danh từ
- sự gây ấn tượng sâu sắc, sự gây xúc động, sự gợi cảm - vẻ hùng vĩ, vẻ nguy nga, vẻ oai vệ, vẻ uy nghi impressment
* danh từ
- (sử học) sự cưỡng bách tòng quân, sự bắt lính - sự trưng thu, sự sung công (hàng hoá...) impressibly
- xem impressible
impressively
* phó từ
- hùng vự, nguy nga, gợi cảm |