Câu hỏi đuôi [Tag Question] là một dạng câu hỏi ngắn được đặt ở đằng sau một câu trần thuật, thường được sử dụng trong phần thi nói IELTS hay tiếng Anh giao tiếp. Câu trả lời dạng YES/NO nhưng mang sắc thái ý nghĩa khác nhau.
II – Cấu trúc:
Đối với động từ thường [ordinary verbs]
Câu giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định.
S + V[s/es/ed/2]….., don’t/doesn’t/didn’t + S?
Câu giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định
S + don’t/ doesn’t/didn’t + V….., do/does/did + S?
Hãy chú ý tới ý nghĩa của “yes và no” trong câu trả lời đối với câu hỏi phủ định:
– You’re not going out today, are you? [Hôm nay bạn không đi chơi phải không?]
– Yes. [=Yes, I am going out] Có. [=Có, tôi có đi chơi]
– No. [=No, I am not going out] Không. [=Không, tôi không đi chơi]
Đối với động từ đặc biệt [special]
Là các động từ khi chuyển sang câu phủ định ta thêm NOT vào sau động từ, khi chuyển sang nghi vấn đưa chính động từ này lên trước chủ ngữ.
Câu giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định.
S + special verb….. , special verb + not + S?
Ex: – You are a student, aren’t you?
She has just bought a new bicycle, hasn’t she?
Câu giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định
S + special verb + not….., special verb + S?
Eg: – You aren’t a student, are you?
She hasn’t bought a new bicycle, has she?
Có một chú ý là nếu người hỏi xuống giọng ở cuối câu hỏi thì thực sự họ không muốn hỏi mà là đang trông chờ người ta đồng ý với điều mình nói. Khi lên giọng ở cuối câu hỏi thì mới là một câu hỏi thật sự và bạn muốn nhận được câu trả lời.
III – Một số trường hợp đặc biệt của Câu hỏi đuôi
THỰC HÀNH
Chúc các bạn học tốt!
Thêm vào từ điển của tôi danh từ câu hỏi to put a question đặt một câu hỏi
to answers a question
trả lời một câu hỏi
vấn đề; điều bàn đến, điều nói đến
a nice question
một vấn đề tế nhị
the question is...
vấn đề là...
that is not the question
vấn đề không phải là thế, vấn đề không phải ở đó
this is out of the question
không thành vấn đề, không phải là chuyện bàn đến nữa
the person in question
người đang được nói đến
the matter in question
việc đang được bàn đến
to come into question
được thảo luận bàn bạc; thành vấn đề thảo luận bàn bạc
to put the question
lấy biểu quyết
sự nghi ngờ
beyond all [out of, past without] question
không còn nghi ngờ gì nữa
to call in question
đặt thành vấn đề nghi ngờ
to make no question of...
không may may nghi ngờ gì về...
[từ cổ,nghĩa cổ] sự tra tấn để bắt cung khai
to be put to the question
bị tra tấn đề bắt cung khai
động từ
hỏi, hỏi cung
nghi ngờ; đặt thành vấn đề
to question the honesty of somebody
nghi ngờ tính lương thiện [chân thật] của ai
it cannot be questioned but [that]
không thể còn nghi ngờ gì nữa là, chắc chắn là
điều tra, nghiên cứu, xem xét [sự việc, hiện tượng]
Cụm từ/thành ngữ
question
xin đi vào đề! [trong hội nghị, nhắc người phát biểu nói lan man ngoài đề]; có vấn đề đấy! [tỏ ý nghi ngờ sự việc do ai đang nói]
to beg the question
coi như vấn đề đưa ra là đã quyết định rồi [đã đúng rồi] chẳng cần phải thảo luận làm gì
0983.024.114