Hurts là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈhɜːt/

Hoa Kỳ[ˈhɜːt]

Danh từSửa đổi

hurt /ˈhɜːt/

  1. Vết thương, chỗ bị đau.
  2. Điều hại, tai hại.
  3. Sự chạm đến, sự xúc phạm, sự làm tổn thương. a hurt to seomeone's reputatuion điều xúc phạm đến thanh danh của ai a hurt to someone's pride điều chạm đến lòng tự ái của ai

Ngoại động từSửa đổi

hurt ngoại động từ /ˈhɜːt/

  1. Làm bị thương, làm đau. to hurt one's arm làm đau cánh tay
  2. Gây tác hại, gây thiệt hại, làm hư, làm hỏng. rain has hurt the crop mưa gây thiệt hại cho mùa màng
  3. Chạm, xúc phạm, làm tổn thương. to hurt someone's pride làm chạm lòng tự ái của ai to hurt someone's reputation xúc phạm đến thanh danh của ai

Nội động từSửa đổi

hurt nội động từ /ˈhɜːt/

  1. [Thông tục] Đau, bị đau. does your hant hurt? tay anh có đau không?
  2. [Thông tục] Bị tổn hại, bị tổn thương; bị xúc phạm.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề