Hướng dẫn cách học bai toán tìm x lớp 4 năm 2024
Bài tập Toán tìm X lớp 4 là các dạng bài tập tìm thành phần chưa biết của phép tính, giúp các em học sinh ôn tập, củng cố các dạng bài tập Toán cho các bài thi học kì, thi học sinh giỏi. Show
Có 5 dạng Toán tìm x, cùng các bài tập ôn luyện có đáp án kèm theo, giúp các em so sánh kết quả rất thuận tiện. Vậy mời các em cùng theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của Download.vn: Tìm x lớp 4Các kiến thức cần nhớ Toán tìm X lớp 4Công thức trong các phép tínhPhép cộng: số hạng + số hạng = tổng Phép trừ: số bị trừ - số trừ = hiệu Phép chia: số bị chia : số chia = thương Phép nhân: thừa số x thừa số = tích Quy tắc thức hiện phép tínhThực hiện phép nhân chia trước, phép cộng trừ sau. Đối với biểu thức chỉ có phép nhân và phép chia thì thực hiện thao thứ tự từ trái qua phải. Các dạng bài tập toán tìm x nâng caoDạng 1: Cơ bản+ Nhớ lại quy tắc tính toán của phép cộng, trừ, nhân, chia. + Triển khai tính toán Bài tập 1: Tìm X, biết: a, X + 678 = 7818 …………………… ………………….... …………………… b, 4029 + X = 7684 …………………… ………………….... …………………… c, X - 1358 = 4768 …………………… ………………….... …………………… d, 2495 - X = 698 …………………… ………………….... …………………… e, X x 33 = 1386 …………………… ………………….... …………………… f, 36 x X = 27612 …………………… ………………….... …………………… g, X : 50 = 218 …………………… ………………….... …………………… h, 4080 : X = 24 …………………… ………………….... …………………… Dạng 2: Vế trái là 1 biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là một sốCách làm
Bài tập 2: Tìm X, biết: a, X + 1234 + 3012 = 4724 …………………………… …………………………… …………………………… b, X - 285 + 85 = 2495 …………………………… …………………………… …………………………… c, 2748 + X - 8593 = 10495 …………………………… …………………………… …………………………… d, 8349 + X - 5993 = 95902 …………………………… …………………………… …………………………… e, X : 7 x 34 = 8704 …………………………… …………………………… …………………………… f, X x 8 : 9 = 8440 …………………………… …………………………… …………………………… g, 38934 : X x 4 = 84 …………………………… …………………………… …………………………… h, 85 x X : 19 = 4505 …………………………… …………………………… …………………………… Dạng 3: Vế trái là 1 biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là biểu thứcCách làm
Bài tập 3. 1: Tìm X, biết: a, X + 847 x 2 = 1953 – 74 …………………………… …………………………… …………………………… b, X - 7015 : 5 = 374 x 7 …………………………… …………………………… …………………………… c, X : 7 x 18 = 6973 – 5839 …………………………… …………………………… …………………………… d, X : 3 + 8400 = 4938 – 924 …………………………… …………………………… …………………………… e, 479 - X x 5 = 896 : 4 …………………………… …………………………… …………………………… f, 3179 : X + 999 = 593 x 2 …………………………… …………………………… …………………………… g, 1023 + X - 203 = 9948 : 12 …………………………… …………………………… …………………………… h, 583 x X + 8492 = 429900 – 1065 …………………………… …………………………… …………………………… Bài tập 3.2: Tìm Y, biết:
…………………………… …………………………… …………………………… ……………………………
…………………………… …………………………… …………………………… ……………………………
…………………………… …………………………… …………………………… ……………………………
…………………………… …………………………… …………………………… …………………………… Dạng 4: Vế trái là 1 biểu thức chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính. Vế phải là 1 sốCách làm
Bài tập 4: Tìm X, biết: a, (1747 + X) : 5 = 2840 …………………………… …………………………… …………………………… b, (2478 - X) x 16 = 18496 …………………………… …………………………… …………………………… c, (1848 + X) : 23 = 83 …………………………… …………………………… …………………………… d, (4282 + X) x 8 = 84392 …………………………… …………………………… …………………………… e, (19429 - X) + 1849 = 5938 …………………………… …………………………… …………………………… f, (2482 - X) -1940 = 492 …………………………… …………………………… …………………………… g, (18490 + X) + 428 = 49202 …………………………… …………………………… …………………………… h, (4627 + X) - 9290 = 2420 …………………………… …………………………… …………………………… Dạng 5: Vế trái là một biểu thức chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính. Vế phải là tổng, hiệu, tích, thương của hai sốCách làm Tính toán giá trị biểu thức vế phải trước, sau đó mới thực hiện các phép tính bên vế trái. ở vế trái thì thực hiện ngoài ngoặc trước trong ngoặc sau |