Had my heart in my mouth là gì năm 2024

It's been so long and did anyone else have their heart in their mouth at the way they tossed the little urn around?BritishHe grins as he talks: ‘I couldn't watch the second half - I had my heart in my mouth for most of it and it was just nerve-wracking.’BritishGriffin had his heart in his mouth on 63 minutes after Simak and Franca made the most of Bramble's slip to force their way into the penalty area, the full-back diving in to drive the ball just wide of his own goal.IrishParreira, like other Brazilian fans, is sure to have his heart in his mouth when the shaky Brazilian defence is tested when his attacking full-backs and central midfielders are in the other half of the field.IndianI always had my heart in my mouth because of the people out there saying and doing insensitive or hateful things.

Get your head out of the clouds. Hãy chấm dứt mơ mộng. Tập trung vào những gì bạn cần phải suy nghĩ. I laughed my head off at that film. Bộ phim đó rất vui nhộn và nó làm tôi cười rất nhiều. I don’t know the answer off the top of my head. Tôi không thể trả lời cho câu hỏi tức thì được. Tôi không có câu trả lời học thuộc lòng. Don’t bite his head off for that tiny mistake. Đừng có la mắng anh ta vì một lỗi nhỏ. We should put our heads together to solve this puzzle. Chúng ta nên cùng làm việc để tìm ra câu trả lời. I’m so happy! I’m head over heels in love with that woman! Tôi đang yêu cô ta.

Những thành ngữ có từ “heart”

Have a heart! Hãy biết thông cảm. Nên nghĩ về cảm giác của những người khác, chứ không phải cảm giác của riêng bạn. We had a real heart-to-heart and now she knows exactly how I feel about her. Chúng tôi hoàn toàn chân thành với cảm giác của nhau. He seems unfriendly at first but honestly his heart’s in the right place. Mặc dù anh ta có bề ngoài lạnh lùng và xa cách, nhưng anh ta là một người tốt. I really adored my grandmother and when she died, it broke my heart. Tôi rất buồn khi bà tôi qua đời. Some students like to learn irregular verbs by heart. Họ thích học thuộc lòng bằng cách đọc hoặc viết ra nhiều lần. He wears his heart on his sleeve, you always know exactly how he’s feeling. Anh ta không che giấu cảm xúc của mình. Nếu anh ta giận dữ, anh ta biểu hiện ra ngay.

Had my heart in my mouth là gì năm 2024

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!

Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.

Đăng ký

Had my heart in my mouth là gì năm 2024

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!

Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.

Đăng ký

"Have heart in mouth" = Tim nằm ngay trên miệng. Cụ thể là "have one's heart in one's mouth" để chỉ cảm xúc hay đang trong trạng thái vô cùng lo lắng, hồi hộp và sợ hãi vô cùng y như tim sắp rớt ra ngoài. Chẳng hạn bạn sợ hãi khi thấy con rắn đang bò về phía bạn.

Ví dụ

"It was scary (kinh sợ), but good. I had my heart in my mouth the whole way and coming into the last fence (hàng rào) it was even worse.

The Tour de France is always a tense occasion (dịp căng thẳng) as the pressure of the biggest race (cuộc đua) gets to riders (người đua xe đạp), but the final moments of stage (chặng đua) one were a heart-in-mouth experience for everyone.

The end-game (trò chơi kết thúc) will have your heart in your mouth as Swapna and her companion-househelp (người giúp việc để bầu bạn, đồng hành) (Vinodini Vaidyanathan) grapple with (túm lấy, vật lộn) a trio (bộ ba, tam ca) of masked marauders (kẻ cướp đeo mặt nạ) who break into (đột nhập) their household (hộ gia đình) and would stop at nothing to get their fill of blood (tràn đầy máu).

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}