Giao dịch mua bán lại tiếng anh là gì năm 2024
Câu ví dụ thêm câu ví dụ:
Những từ khác
Công ty cho biết họ có kế hoạch mua lại một số lượng cổ phiếu bằng với số lượng mà họ phát hành để thực hiện giao dịch. The company said it plans to repurchase a number of shares equal to the amount it issues to effect the transaction. 2. Các ngân hàng đang tạo ra lợi nhuận kỷ lục và sử dụng lượng tiền mặt dư thừa để mua lại các đối thủ cạnh tranh và mua lại cổ phiếu của chính họ. Banks are generating record profits and using excess cash to buy out competitors and repurchase their own shares. Cả buy và purchase đều có nghĩa là dùng tiền để đạt được gì đó. Tuy nhiên giữa chúng có sự khác nhau: Traders eventually saw the need for a more convenient commodity that could be used to buy and sell goods. Chỉ riêng năm 2000, hơn 21.000 căn nhà mới và 26.000 nhà bán lại đã được mua-bán. In 2000 more than 21,000 new homes and 26,000 resale homes were purchased. Trong mua bán, chúng ta không quan tâm nhiều về mô phỏng hành vi. So in markets, we don't care as much about [ inaudible ] behavior. Tôi nhìn thấy xe lăn được mua bán giống như xe cũ vậy. I see wheelchairs bought and sold like used cars. Việc mua bán này đã được biết đến như Vụ mua bán Đi bộ. This purchase has become known as the Walking Purchase. Nó dễ dàng thích nghi với điều kiện nuôi nhốt và được mua bán làm chim cảnh. It readily adapts to aviculture and is sold as a cagebird. Không gọi điện hay mua bán gì cả, cả thanh toán tàu điện hay taxi cũng không. No calls or purchases of any kind, not even subway or cab charges. Giáo dục đại học cũng được đem mua bán như một món hàng thương mại. Higher education is also marketed as a status object. Việc mua bán của Grimal có tác động sâu sắc tới ba bên. Grimal's transaction had a profound effect on all three parties. Được rồi, hãy kết thúc vụ mua bán này All right.Let' s close this deal Đây là hoạt động mua bán lớn nhất của một ngân hàng Trung Quốc ở Mỹ Latinh. It is the largest operation of a Chinese bank in Latin America. Rồi người môi giới cần thay mặt người đầu tư tiến hành việc mua bán. The broker then needs to execute the order on behalf of the investor. Chơi bóng đá, mua bán đủ thứ... Playing soccer, dealing stuff... Giao dịch mua bán qua các hợp đồng trước được gọi là các hợp đồng tương lai. Exchange traded forward contracts are called futures contracts. Mọi việc đều ổn và tôi rất muốn mua bán với anh. Looks good, and I'd love to make a deal. “Điều gì khiến ông ta nghĩ một trong hai cô sẽ ngưng mua bán với ông ta?” """What'd make him think either one of `em'd stop trading with him?""" Hai bên mua bán gồm một nhóm người mua và họ muốn mua một mặt hàng nào đấy. Well, a two- sided market has a group of buyers; and these are people who want to buy some good. Ở đây, hơn 20 acre (khoảng 81,000 m2) doujinshi được mua bán và trao đổi bởi những người tham gia. At the convention, over 20 acres (81,000 m2) of dōjinshi are bought, sold, and traded by attendees. |