Escape nghĩa là gì
Escape là gì? Escape: to get free from something, or to avoid something or the act of successfully getting out of a place or dangerous or bad situation. Loại từ: vừa là danh từ vừa là động từ. Cách phát âm: /ɪˈskeɪp/. Trong tiếng Anh, Escape thường có nghĩa phổ biến hơn khi là động từ là sự, trường hợp có thể trốn thoát hay phương tiện trốn thoát, lối thoát. Và thường có cấu trúc là Escape from something. Khi là danh từ thì cụm từ thường mang nghĩa là thành công thoát khỏi một nơi nào đó hoặc một trường hợp xấu, nguy hiểm. Xét chung thì khi ở laoij từ nào thì cụm từ cũng không có sự khác biệt quá rõ ràng về nghĩa. Chính bởi ý nghĩa và cấu trúc khác thông dụng nên đây cũng là một từ vựng được sử dụng một cách khá phổ biến trong giao tiếp hằng ngày cũng như trong một số văn bản giao tiếp. 2. Một số ví dụ liên quan đến Escape trong câu tiếng Anh:Hãy cùng Studytienganh tìm hiểu một số ví dụ được đưa ra dưới đây để chúng ta có thể dễ dàng nắm rõ được cấu trúc và cách dùng của từ vựng Escape khi được áp dụng vào trong câu thực tế để tránh những sai sót không đáng có khi muốn sử dụng Escape vào tùy từng mục đích khác nhau. Nào cùng bắt đầu tìm hiểu nhé! Một số ví dụ liên quan đến cấu trúc và cách sử dụng của Escape trong tiếng Anh.
3. Một số cụm từ liên quan đến Escape trong tiếng Anh:Hãy cùng Studytienganh tìm hiểu một số ví dụ được đưa ra dưới đây để chúng ta có thể dễ dàng nắm rõ được cấu trúc và cách dùng của từ vựng khi được áp dụng vào trong câu thực tế để tránh những sai sót không đáng có khi muốn sử dụng Escape vào tùy từng mục đích khác nhau. Nào cùng bắt đầu tìm hiểu nhé! Một số ví dụ liên quan đến Escape trong tiếng Anh.
Với những chia sẻ kĩ càng trong bài viết trên thông qua những ví dụ trực quan nhất để làm rõ lên được cách sử dụng cũng như cấu trúc của Escape, hy vọng bạn đã hiểu hết được ý nghĩa của từ vựng đó trong tiếng Anh. Ngoài ra Studytienganh cũng đưa ra thêm một số cụm từ liên quan đến Escape để có thể giúp bạn đọc bỏ túi thêm được nhiều kiến thức. Để nắm chắc hơn được kiến thức chúng ta cần đọc kỹ bài viết và kết hợp với thực hành. Nếu bạn cảm thấy những kiến thức trên bổ ích thì hãy Like, Share cho những người xung quanh để có thể cùng học tập nhé. Chúc bạn có một ngày học tập và làm việc hiệu quả!!
Từ: escape/is'keip/
Cụm từ/thành ngữ
to have a narrow (hairbreadth) escape suýt nữa thì bị tóm, may mà thoát được
his name had escaped me tôi quên bẵng tên anh ta Từ gần giống escapement escapee fire-escape escape-shaft escapement wheel |