Bài 1.1; 1.2; 1.3; 1.4 trang 3 sbt hóa học 12

Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH2O. X tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với natri. Công thức cấu tạo của X là
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Câu 1.1.
  • Câu 1.2.
  • Câu 1.3.
  • Câu 1.4.

Câu 1.1.

Ứng với công thức phân tử [CTPT] C4H8O2có bao nhiêu este đồng phân của nhau ?

A. 2. B. 3. C.4. D. 5

Phương pháp giải:

Bước 1:Tính k [tổng số liên kết π và vòng trong phân tử], tìm số liên kết π trong gốc hiđrocacbon.

Bước 2:Viết các đồng phân của este fomat HCOOR [R mạch không nhánh, có nhánh].

Bước 3:Thực hiện chuyển lần lượt 1 cacbon từ gốc R sang gốc R cho đến khi R chỉ còn H thì dừng lại.

Lời giải chi tiết:

Bước 1:\[k = \dfrac{{2.4 + 2 - 8}}{2} = 1\]

Vì este đơn chức có một liên kết \[\pi \] trong nhóm COO nên gốc R và R' đều là gốc hiđrocacbon no.

Bước 2:Các đồng phân của este fomat HCOOR'

1. HCOOCH2CH2CH3

2. HCOOCH[CH3]2

Bước 3:Chuyển lần lượt 1C từ gốc R' sang gốc R

3. CH3COOC2H5

4. C2H5COOCH3

Ta thấy ở đồng phân thứ 4, R' chỉ còn 1C nên đã là đồng phân cuối cùng.

Vậy CTPTC4H8O2có 4 đồng phân este

\[ \to \]Chọn C.

Câu 1.2.

Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây :

[1] CH3CH2COOCH3; [2] CH3OOCCH3; [3] HCOOC2H5; [4]CH3COOH;

[5]

; [6] HOOCCH2CH2OH ;

[7] CH3OOC-COOC2H5

Những chất thuộc loại este là

A. [1],[2], [3], [4], [5], [6].

B. [1], [2], [3], [5], [7].

C. [1], [2], [4], [6], [7].

D.[1], [2], [3], [6], [7].

Phương pháp giải:

Dựa vào định nghĩa về este: Khi ta thay thể nhóm[-OH] trong phân tửaxitbằng gốc [-OR'] thì thu được este.

Chú ý:Cách viết khác của este

R - COO - R' hoặc R' - OOC - R hoặc R' - OCO - R[R' H]

Lời giải chi tiết:

Các chất [1], [2], [3], [5], [7] thuộc loại este.

\[ \to \]Chọn B.

Câu 1.3.

Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH2O. X tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với natri. Công thức cấu tạo của X là

A. CH3COOH. B. CH3COOCH3.

C. HCOOCH3 D. OHCCH2OH.

Phương pháp giải:

X tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na\[ \to \] X là este.

Lời giải chi tiết:

X tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na\[ \to \] X là este.

Dựa vào đáp án\[ \to \] X có 2 nguyên tử O trong phân tử\[ \to \] CTPT của X là C2H4O2\[ \to \] CTCT của X là HCOOCH3

\[ \to \]Chọn C.

Câu 1.4.

Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là

A. etyl axetat. B. metyl propionat

C.. metyl axetat. D. propyl axetat.

Phương pháp giải:

Danh pháp của este RCOOR' = tên gốc hiđrocacbon R' + tên gốc axit ["ic"\[ \to \] "at"].

Lời giải chi tiết:

CH3OOCCH2CH3=CH3CH2COOCH3

Gốc -CH3: metyl

Axit CH3CH2COOH : axit propionic

Vậy esteCH3CH2COOCH3có tên là metyl propionat.

\[ \to \]Chọn B.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề