- Câu 1.1.
- Câu 1.2.
- Câu 1.3.
- Câu 1.4.
Câu 1.1.
Ứng với công thức phân tử [CTPT] C4H8O2có bao nhiêu este đồng phân của nhau ?
A. 2. B. 3. C.4. D. 5
Phương pháp giải:
Bước 1:Tính k [tổng số liên kết π và vòng trong phân tử], tìm số liên kết π trong gốc hiđrocacbon.
Bước 2:Viết các đồng phân của este fomat HCOOR [R mạch không nhánh, có nhánh].
Bước 3:Thực hiện chuyển lần lượt 1 cacbon từ gốc R sang gốc R cho đến khi R chỉ còn H thì dừng lại.
Lời giải chi tiết:
Bước 1:\[k = \dfrac{{2.4 + 2 - 8}}{2} = 1\]
Vì este đơn chức có một liên kết \[\pi \] trong nhóm COO nên gốc R và R' đều là gốc hiđrocacbon no.
Bước 2:Các đồng phân của este fomat HCOOR'
1. HCOOCH2CH2CH3
2. HCOOCH[CH3]2
Bước 3:Chuyển lần lượt 1C từ gốc R' sang gốc R
3. CH3COOC2H5
4. C2H5COOCH3
Ta thấy ở đồng phân thứ 4, R' chỉ còn 1C nên đã là đồng phân cuối cùng.
Vậy CTPTC4H8O2có 4 đồng phân este
\[ \to \]Chọn C.
Câu 1.2.
Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây :
[1] CH3CH2COOCH3; [2] CH3OOCCH3; [3] HCOOC2H5; [4]CH3COOH;
[5]
[7] CH3OOC-COOC2H5
Những chất thuộc loại este là
A. [1],[2], [3], [4], [5], [6].
B. [1], [2], [3], [5], [7].
C. [1], [2], [4], [6], [7].
D.[1], [2], [3], [6], [7].
Phương pháp giải:
Dựa vào định nghĩa về este: Khi ta thay thể nhóm[-OH] trong phân tửaxitbằng gốc [-OR'] thì thu được este.
Chú ý:Cách viết khác của este
R - COO - R' hoặc R' - OOC - R hoặc R' - OCO - R[R' H]
Lời giải chi tiết:
Các chất [1], [2], [3], [5], [7] thuộc loại este.
\[ \to \]Chọn B.
Câu 1.3.
Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH2O. X tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với natri. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOH. B. CH3COOCH3.
C. HCOOCH3 D. OHCCH2OH.
Phương pháp giải:
X tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na\[ \to \] X là este.
Lời giải chi tiết:
X tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na\[ \to \] X là este.
Dựa vào đáp án\[ \to \] X có 2 nguyên tử O trong phân tử\[ \to \] CTPT của X là C2H4O2\[ \to \] CTCT của X là HCOOCH3
\[ \to \]Chọn C.
Câu 1.4.
Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat. B. metyl propionat
C.. metyl axetat. D. propyl axetat.
Phương pháp giải:
Danh pháp của este RCOOR' = tên gốc hiđrocacbon R' + tên gốc axit ["ic"\[ \to \] "at"].
Lời giải chi tiết:
CH3OOCCH2CH3=CH3CH2COOCH3
Gốc -CH3: metyl
Axit CH3CH2COOH : axit propionic
Vậy esteCH3CH2COOCH3có tên là metyl propionat.
\[ \to \]Chọn B.