29 3 âm là ngày bao nhiêu dương năm 2024

Thu. (Tốt cho các việc khai trương, lập kho vựa, giao dịch, may mặc. - Xấu cho các việc an táng, giá thú, nhậm chức, xuất nhập tài vật.).

Mùa - Vượng - khắc

Xuân. - Mộc. - Kim Mạnh.

Năm

Hoả. - Phú đăng hỏa.

Ngày

Thuỷ. - Đại hải thủy, nước giữa biển.

29 3 âm là ngày bao nhiêu dương năm 2024
Lịch âm dương hôm nay 29/2/2024 - Lịch vạn niên 29/2 - Xem lịch âm, lịch dương, giờ hoàng đạo ngày 29/2/2024

Xem chi tiết lịch âm dương ngày 29/2/2024

Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt) Quý Sửu (1h-3h): Ngọc Đường Bính Thìn (7h-9h): Tư Mệnh Mậu Ngọ (11h-13h): Thanh Long Kỷ Mùi (13h-15h): Minh Đường Nhâm Tuất (19h-21h): Kim Quỹ Quý Hợi (21h-23h): Bảo QuangGiờ Hắc Đạo (Giờ xấu) Nhâm Tý (23h-1h): Bạch Hổ Giáp Dần (3h-5h): Thiên Lao Ất Mão (5h-7h): Nguyên Vũ Đinh Tị (9h-11h): Câu Trận Canh Thân (15h-17h): Thiên Hình Tân Dậu (17h-19h): Chu TướcCác ngày kỵ Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.Ngũ hành Ngũ hành niên mệnh: Đại Hải Thủy.

Ngày: Quý Hợi; tức Can Chi tương đồng (Thủy), là ngày cát.

Nạp âm: Đại Hải Thủy kị tuổi: Đinh Tỵ, Ất Tỵ.

Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Xem ngày tốt xấu theo trực Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng).Bành Tổ Bách Kị Nhật - Quý: “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến kiện tụng, ta lý yếu địch lý mạnh. - Hợi: “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến cưới hỏi để tránh ly biệt.Tuổi xung khắc Xung ngày: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu. Xung tháng: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn.Khổng Minh Lục Diệu Ngày : Tốc hỷ - tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng. Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi. Có tài có lộc hẳn hoi. Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng.

Nhị Thập Bát Tú Sao TỈNHSao: Tỉnh. Ngũ hành: Mộc. Động vật: Hãn.

TỈNH MỘC HÃN

: Diêu Kỳ: TỐT.

(Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

- Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền. - Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, đóng thọ đường. - Ngoại lệ: Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang.

Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền, Kim bảng đề danh đệ nhất tiên, Mai táng, tu phòng kinh tốt tử, Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch, Ngưu mã trư dương vượng mạc cát, Quả phụ điền đường lai nhập trạch, Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THUCấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối.

Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.

Ngọc Hạp Thông ThưSao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) - Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự. - Ngũ phú: Tốt mọi việc. - U Vi tinh: Tốt mọi việc. - Lục Hợp: Tốt mọi việc. - Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho. - Ngũ Hợp: Tốt mọi việc.

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) - Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa. - Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ. - Hà khôi(Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa. - Câu Trận: Kỵ an táng. - Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng. - Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa.

Hướng xuất hành- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam. - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc. - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Nam. (Ngày này, hướng Đông Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, mang lại nhiều tin vui, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.)Giờ xuất hành Theo Lý Thuần PhongTừ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn):

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị):

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.Ngày xuất hành theo Khổng MinhKim Thổ (Xấu) Ra đi nhỡ tàu xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵNgày Quý QUÝ bất từ tụng lí nhược địch cường. Ngày Quý không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh.

Ngày Hợi

HỢI bất giá thú tất chủ phân trương. Ngày chi Hợi không nên cưới gả, dễ ly biệt.

Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành theo lịch vạn niên

Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là Ngày/giờ Hoàng đạo (tốt) và Ngày/giờ Hắc đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

Ngày 20 Tháng 1 Năm 2024 là Ngày Hắc đạo, các giờ tốt trong ngày này là Qúy Sửu, Bính Thìn, Mậu Ngọ, Kỷ Mùi, Nhâm Tuất, Qúy Hợi

Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Ðinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu.

Xuất hành hướng Đông Nam gặp Hỷ thần: niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng chính Tây gặp Tài thần: tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng theo lịch vạn niên

Trong Lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 20 Tháng 1 Năm 2024 là Trực Thu tốt cho các việc khai trương, lập kho vựa, giao dịch, may mặc.

Xấu cho các việc an táng, giá thú, nhậm chức, xuất nhập tài vật.

Mỗi ngày đều có nhiều sao Tốt (Cát tinh) và sao Xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ)