1 2 tsp to grams nghĩa là gì năm 2024
Khi mình làm bánh, mình thường search công thức khắp nơi, và nhiều khi nguyên liệu được đong theo đủ loại hệ thống đo lường khiến việc làm theo khá mất thời gian. Nếu thỉnh thoảng làm bánh thì không sao, nhưng khi bắt đầu viết blog và cần đưa lên những công thức chính xác hơn, mình thấy không thể cứ duy trì việc phải tìm tìm mò mò đổi qua đổi lại giữa các đơn vị đo. Vì thế, có 1 bảng chuyển đổi đơn vị với thật đầy đủ, chi tiết các loại để không phải tìm kiếm thêm ở đâu nữa là rất cần thiết với mình, Mình chia sẻ ở đây vì có thể nó cũng sẽ hữu ích cho các bạn. Show Khi làm bánh, các bạn thường gặp nhất là các đơn vị đo bằng gram/kilogram, ounce/pound, spoon (teaspoon, tablespoon), cup và mililite (ml). Trong khi gram/kilogram và ounce/pound là đơn vị đo trọng lượng thì các loại spoon, cup, ml lại là đơn vị đo thể tích. Có thể nói grams là chính xác nhất vì nó là đơn vị đo nhỏ nhất trong các đơn vị đo trọng lượng trên, và quan trọng là bạn không phải quan tâm đến sự khác biệt trong thể tích của từng loại nguyên liệu (ví dụ 1 cup bột sẽ có trọng lượng theo gram khác 1 cup bơ, thậm chí 1 vài nguồn nói rằng 1 cup bơ mềm cũng có sự khác biệt với 1 cup bơ đã đun chảy do bơ đun chảy thì đã bay hơi mất 1 lượng nước). Bởi vậy trong blog của mình, mình sẽ cố gắng ghi các nguyên liệu ra gram nếu có thể. Bài này đơn vị đích để quy đổi mình cũng sẽ để là gram cho tiện. Một lưu ý nữa là đôi khi đơn vị đo bằng thể tích (volume) sẽ có sự khác biết khi nhân đôi, nhân ba công thức. Ví dụ ¼ cup bột mỳ đa dụng có trọng lượng là 25g, nhưng 1 cup bột mỳ đa dụng (tức là gấp 4 lần 1/4 cup) lại có trọng lượng là 125g chứ không phải là 100g. Theo ngu ý của mình thì điều này có thể giải thích là khi bạn xúc 1 cup bột, 1 phần dưới cùng của thìa đong bị nén, nên trọng lượng của 1 cup sẽ nặng hơn trọng lượng của 4 lần đong ¼ cup? 😉 Theo mình, cách tốt nhất là bạn sắm đủ các dụng cụ đo cơ bản gồm cốc đong từ teaspoon đến cup, cốc đong chất lỏng theo ml và cân điện tử. Nhưng nếu chưa có điều kiện sắm ngay thì các bạn cũng đừng lo, trong 90% công thức mình biết thì trừ những nguyên liệu chỉ có vài gram, tỷ lệ nguyên liệu có thể có du di 1 chút mà không ảnh hưởng đến sản phẩm cuối cùng. Bạn chỉ cần đổi theo bảng dưới đây ra gram và 1 cái cân điện tử là ổn! Mình cũng bổ sung thêm cả bảng đổi đơn vị đo nhiệt độ ở đây để các bạn tham khảo. Khi lập bảng này mình đã phải tìm tòi, so sánh rất nhiều nguồn, nhưng không thể tránh khỏi sai sót, các bạn giúp mình bổ sung nhé! Ấn Ctrl + F để tìm nguyên liệu bạn cần 😉 Ký hiệu viết tắt: Viết tắt Tên đầy đủ Tạm dịch Tsp Teaspoon Thìa café Tbsp/tbl/tbl.sp Tablespoon Thìa canh Oz Ounce Ão xơ Fl. oz/ oz.fl/ floz Fluid ounce Ao xơ chất lỏng* Lb Pound Pao G Gram Gam Kg Kilogram Kilogram Ml Milliliter mililit °F Fahrenheit Độ F °C Celsius Độ C * Chú ý: ngoài đơn vị đo ounce để đo trọng lượng, còn có đơn vị fluid ounce để đo chất lỏng (fluid). 1 fl oz thường bằng 2 oz. Theo mình hiểu thì ounce tương tự như gram và fluid ounce tương tự như millilit trong hệ thống đo của Việt Nam mình. Mặc dù vậy, đối với chất lỏng trong các công thức trên mạng, nhiều khi người ta vẫn dùng chung tên là ounce (oz). Chuyển đổi đơn vị đo lường cơ bản: 1 tablespoon = 3 teaspoon 1 cup = 16 tablespoon 1 lb = 16 oz 1 kg = 1000 g 1 pint = 2 cups = 16 ounces = 473.18ml 1 quart = 4 cups = 946.36ml 4 quarts = 1 gallon = 16 cups 1 gallon = 3.8 lit 1 oz = 28.35g, vì vậy để đổi từ oz sang g: nhân với 28.35 1 lb = 454 g = 0.454kg, vì vậy để đổi từ lb sang g: nhân với 454; sang kg: nhân với 0.454 1 milliliter (ml) nước tinh khiết ở nhiệt độ 4°C = 1 gram (g) Để đổi từ độ F sang độ C : Trừ đi 32, nhân với 5 rồi chia cho 9: [°C] = ([°F] − 32) × 5 : 9 Để đổi từ độ C sang độ F: Nhân với 9, chia cho 5 và công thêm 32: [°F] = [°C] × 9 : 5 + 32 Bột mỳ thường, bột mỳ đa dụng, bột trộn sẵn (self-rising flour): Thể tích Trọng lượng 1 teaspoon 3g 1 tablespoon 8g 1/4 cup 31g 1/3 cup 42g 1/2 cup 62g 5/8 cup 78g 2/3 cup 83g 3/4 cup 93g 1 cup 125g Bột bánh mỳ (bread flour): Thể tích Trọng lượng 1 teaspoon 3g 1 tablespoon 8g 1/4 cup 32g 1/3 cup 42g 1/2 cup 64g 5/8 cup 80g 2/3 cup 85g 3/4 cup 95g 1 cup 127g Bột lúa mỳ (Whole wheat and Wholemeal) Thể tích Trọng lượng 1 teaspoon 3g 1 tablespoon 8g 1/4 cup 30g 1/3 cup 40g 1/2 cup 640g 5/8 cup 75g 2/3 cup 80g 3/4 cup 90g 1 cup 120g Bột lúa mạch đen (Dark rye flour) Thể tích Trọng lượng 1 teaspoon 3g 1 tablespoon 7g 1/4 cup 26g 1/3 cup 34g 1/2 cup 52g 5/8 cup 64g 2/3 cup 68g 3/4 cup 77g 1 cup 102g Đường tinh luyện Thể tích Trọng lượng 1 teaspoon 5g 1 tablespoon 14g 1/4 cup 50g 1/3 cup 66.7g 1/2 cup 100g 5/8 cup 125g 2/3 cup 133g 3/4 cup 150g 1 cup 200g Đường bột/ đường xay (icing sugar) Thể tích Trọng lượng 1 teaspoon 8g 1 tablespoon 25g 1/4 cup 31g 1/3 cup 42g 1/2 cup 62.5g 5/8 cup 78g 2/3 cup 83g 3/4 cup 94g 1 cup 125g Đường thô Thể tích Trọng lượng 1 teaspoon 6g 1 tablespoon 16g 1/4 cup 62.5g 1/3 cup 83g 1/2 cup 125g 5/8 cup 156g 2/3 cup 166.5g 3/4 cup 187.5g 1 cup 250g Đường trắng (caster sugar) Thể tích Trọng lượng 1 teaspoon 5g 1 tablespoon 15g 1/4 cup 56g 1/3 cup 75g 1/2 cup 112.5g 5/8 cup 140g 2/3 cup 150g 3/4 cup 170g 1 cup 225g Đường nâu Thể tích Trọng lượng 1 teaspoon 5g 1 tablespoon 14g 1/4 cup 50g 1/3 cup 67g 1/2 cup 100g 5/8 cup 125g 2/3 cup 133g 3/4 cup 150g 1 cup 200g Bơ và bơ thực vật (Margarine) Thể tích Trọng lượng 1 teaspoon 4.7g 1 tablespoon 14.2g 1/8 cup 28.4g 1/4 cup 56.7g 1/3 cup 75.6g 3/8 cup 85g 1/2 cup 113.4g 5/8 cup 141.8g 2/3 cup 151.2g 3/4 cup 170.1g 7/8 cup 198.5g 1 cup 226.8g 1 thanh (stick) 113.4g (= 1/2 cup) 2 thanh (double stick) 226.8g (= 1 cup) 1 cục (block) D75 x S50 x C35(mm) 125g Sữa tươi Thể tích Trọng lượng 1 teaspoon = 5ml 5g 1 tablespoon = 15ml 15.1g 1/4 cup = 60ml 60.5 g 1/3 cup = 80ml 80.6 g 1/2 cup = 120ml 121g 2/3 cup = 160ml 161g 3/4 cup = 180ml 181.5g 1 cup = 240 ml 242g 1 fl oz 30.2g Sữa chua (yogurt) Thể tích Trọng lượng 1 teaspoon 5.1g 1 tablespoon 15.31g 1/8 cup 30.63 1/4 cup 61.25 g 1/3 cup 81.67 g 3/8 cup 91.9g 1/2 cup 122.5 g 5/8 cup 153.12g 2/3 cup 163.33 g 3/4 cup 183.75g 7/8 cup 214.37 g 1 cup 245g 1 fl oz 30.63g Kem tươi Thể tích Trọng lượng 1 teaspoon 5g 1 tablespoon 14.5g 1/4 cup 58 g 1/3 cup 77.3 g 1/2 cup 122.5 g 2/3 cup 154.6 g 3/4 cup 174 g 1 cup 232g 1 fl oz 29 g Mật ong Thể tích Trọng lượng 1 teaspoon 7.1g 1 tablespoon 21g 1/8 cup 42.5g 1/4 cup 85g 1/3 cup 113.3g 3/8 cup 127.5g 1/2 cup 170g 5/8 cup 212.5 g 2/3 cup 226.7g 3/4 cup 255g 7/8 cup 297.5 g 1 cup 340g 1 oz 28g 1 fl oz 42.5g 1 lb 453.6g Các loại men nở (yeast) Men nở khô (active dry yeast) Men tươi (fresh yeast) Men nở nhanh (instant yeast) 1 teaspoon = 2.8g 2 teaspoon = 5.6g 2/3 teaspoon = 2.1g 1 tablespoon = 8.5g 2 tablespoon = 17g 2/3 tablespoon = 6.3g 1 cup = 136 g 2 cup = 272g 2/3 cup = 100g 1 package = 7g 14g 5g Chuyển đổi nhiệt độ Độ F Độ C 500 260 475 245 450 235 425 220 400 205 375 190 350 180 325 160 300 150 275 135 250 120 225 107 200 93 150 65 100 38 (ST): Nguồn http://thenestdiary.com/ Các nguồn tham khảo: http://www.joyofbaking.com/ConversionsEquivalencies.htmlhttp://www.traditionaloven.com/conversions_of_measures/flour_volume_weight.htmlhttp://www.pastryscoop.com/category/look-it-up/flour/http://www.exploratorium.edu/cooking/convert/measurements.html http://en.wikipedia.org/wiki/Fahrenheithttp://en.wikipedia.org/wiki/Fluid_ouncehttp://www.traditionaloven.com/conversions_of_measures/honey_measurements.htmlhttp://germanfood.about.com/od/breadbaking101/qt/Baking-Yeast-Dry-And-Fresh-Yeast-Measurements.htmhttp://www.pastryscoop.com/category/look-it-up/dairy/ http://cafefernando.com/conversion-tables/ 1 muỗng tsp bao nhiêu gam?
Cách đổi đơn vị pha chế trong nấu ăn, làm bánh, pha chế sang ...www.bachhoaxanh.com › Kinh nghiệm hay › Mẹo vặt bếp núcnull 1 2 TSP là bao nhiêu gam?1 muỗng cà phê, muỗng canh bằng bao nhiêu gram, ml Vì vậy người ta định danh cho chúng như sau: Muỗng cà phê - Teaspoon(tsp), muỗng canh - Tablespoon(tbsp), cốc - cup. Theo cách tính thông thường thì cách đổi được tính như sau: 1 muỗng cà phê = 5ml (tương đương 5gr) 1/2 muỗng cà phê = 2,5ml (tương đương 2,5gr) 1 Cúp sữa bằng bao nhiêu ml?Cách đổi đơn vị đo lường cup ra ml như sau: 1 cup \= 16 muỗng canh (cỡ 48 muỗng cà phê) = 240ml. 3/4 cup \= 12 muỗng canh (cỡ 36 muỗng cà phê) = 180ml. 2/3 cup \= 11 muỗng canh (cỡ 32 muỗng cà phê) = 160ml. 1 tsp bột nở bằng bao nhiêu gam?Đối với các loại men nở khô: 1 muỗng cà phê (tsp) = 2.8gr. 1 muỗng canh (Tbsl) = 8.5gr. |