Hiện tượng khi oxi hóa etilen bằng dung dịch kmno4 năm 2024

Oxi hóa etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH B. K2CO3, H2O, MnO2 C. C2H5OH, MnO2, KOH D. C2H4(OH)2, K2CO3,...

Đọc tiếp

Oxi hóa etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là

  1. MnO2, C2H4(OH)2, KOH
  1. K2CO3, H2O, MnO2
  1. C2H5OH, MnO2, KOH
  1. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2

21: Oxi hoá etylen bằng dd KMnO4 thu được sản phẩm làA. MnO2, C2H4(OH)2, KOH. C. K2CO3, H2O, MnO2.B. C2H5OH, MnO2, KOH. D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.22: Trong phản ứng cháy của anken sau: C5H10 + O2 CO2 + H2O. Hệ số cân bằng (số nguyên đơn giản nhất) các chất trong phản ứng lần lượt là : A. 1, (15/2), 5, 5 B. 2, 15, 10,10 C. 2, 15, 5, 5 D. Kết quả khác 23: Một chất hữu cơ X khi đốt cháy cho phương...

Đọc tiếp

21: Oxi hoá etylen bằng dd KMnO4 thu được sản phẩm là

  1. MnO2, C2H4(OH)2, KOH. C. K2CO3, H2O, MnO2.
  1. C2H5OH, MnO2, KOH. D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.

22: Trong phản ứng cháy của anken sau: C5H10 + O2

Hiện tượng khi oxi hóa etilen bằng dung dịch kmno4 năm 2024
CO2 + H2O. Hệ số cân bằng (số nguyên đơn giản nhất) các chất trong phản ứng lần lượt là : A. 1, (15/2), 5, 5 B. 2, 15, 10,10 C. 2, 15, 5, 5 D. Kết quả khác

23: Một chất hữu cơ X khi đốt cháy cho phương trình sau : aX + 4,5 O2

Hiện tượng khi oxi hóa etilen bằng dung dịch kmno4 năm 2024
3CO2 + 3H2O. X có CTPT là ?

A.C3H8 B.C3H6 C.C4H10 D.C5H10

24: Tách H2O từ ancol propylic ở nhiệt độ trên 1700C có mặt H2SO4 đặc thu được sản phẩm

A.CH3CH=CH2 B.CH3CH2CH=CH2 C. CH2 =CH2 D.(CH3)2C=CH2

25: Khi thực hiện phản ứng đề hiđro (tách H2) hợp chất 2-metyl butan. Số lượng anken khác nhau có thể thu được là

Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, HCOONa, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là

Cho các hợp chất sau: (a) HOCH2-CH2OH; (b) HOCH2-CH2-CH2OH; (c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH; (d) CH3-CH(OH)-CH2OH; (e) CH3-CH2OH; (f) CH3-O-CH2CH3. Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là

Dãy gồm các chất sắp sếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái qua phải là:

A

CH3COOH; HCOOH; C2H5OH; CH3CHO.

B

CH3CHO; C2H5OH; HCOOH; CH3COOH.

C

CH3COOH; C2H5OH; HCOOH; CH3CHO.

D

HCOOH; CH3COOH; C2H5OH; CH3CHO.

Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là

Phát biểu nào sau đây là đúng

A

Hợp chất CH3CH2OH là ancol etylic.

B

Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử nhóm -OH.

C

Hợp chất C6H5CH2OH là phenol.

Đốt cháy hoàn toàn 1 mol anken X thu được 3 mol CO2. Công thức phân tử của X là

Đun nóng 11,44 gam anđehit axetic (CH3CHO) với dung dịch AgNO3 / NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?

X là một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam khí oxi, thu được hơi nước và 6,6 gam CO2. Công thức của X là

Dẫn 3,36 lít (đktc) ankađien X hấp thụ hết vào dung dịch brom, khối lượng bình đựng brom tăng thêm 6 gam. Chất X là

Hỗn hợp khí X gồm etan, eten và etin. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

Hỗn hợp X gồm 0,3 mol vinylaxetilen và 1,2 mol H2. Nung nóng X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Dẫn Y qua dung dịch brom dư, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, có m gam brom phản ứng. Giá trị của m là

Oxi hóa hoàn toàn 0,78 gam một ancol no, đơn chức, mạch hở (A) bằng một lượng CuO dư nung nóng. Sau thí nghiệm thấy khối lượng bột đồng oxit giảm 1,872 gam, đồng thời thu được m gam hỗn hợp CO2 và H2O. Công thức phân tử của A là

Cho 2,4 gam hỗn hợp C2H2, C3H8, C2H6, C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu được 3,36 lít CO2 (đktc). Giá trị của V là

Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị của a là

Hỗn hợp X gồm 0,15 mol CH4; 0,09 mol C2H2 và 0,2 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X với xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư thấy khối lượng dung dịch brom tăng 0,82 gam và thoát ra hỗn hợp khí Z. Tỷ khối của Z đối với H2 là 8. Thể tích của hỗn hợp Z ( đktc) là