Wear and tear nghĩa là gì

Wear and tear nghĩa là gì

Wear and tear là gì?

Wear and tear: Khấu hao, Hư vì dùng lâu.

Wear and tear nghĩa là gì

Ví dụ:

Wear and tear has decreased the market value of the machinery. –>Sự hao mòn và hư hỏng đã làm giảm giá trị kinh doanh của máy móc. The insurance policy does cover damage caused by normal wear and tear. –>Hợp đồng bảo hiểm bao gồm cả những thiệt hại do hao mòn hư hỏng bình thường gây ra. Boys and girls are apt to wear and tear their clothes, you know. –>Lũ nhỏ dễ làm hư hỏng và rách quần áo lắm. The material is very strong. It should stand lots of wear and tear. –>Vải này rất bền chắc. Nó rất khó sờn rách. Boys and girls are apt to wear and tear their clothes, you know. –>Bọn nam nữ thanh niên ăn mặc quần áo hao lắm, ông biết đấy. This cloth is designed to stand up to lot of wear and tear. –>Vải này được chế tạo để chịu được độ bào mòn và độ giằng xé cao. His motorcycle was not a new one. It showed evidence of a lot of wear and tear. –>Cái xe máy của nó không phải là xe mới. Nó có nhiều biểu hiện hao mòn và hư hỏng. Objects used as money must withstand the physical wear and tear that comes with being used over and over again. –>Các vật được dùng làm tiền phải chịu đựng được sự hư hỏng, sự hao mòn khi người ta sử dụng chúng nhiều lần theo thời gian. It is also important to avoid the installation of gas lines in places where they may be exposed to wear and tear. –>Điều cũng rất quan trọng là tránh lắp đặt đường khí ở những nơi mà chúng có thể bị mòn hoặc tét. The United Nations Secretary General’s residence, built in 1921, will be renovated since it shows signs of wear and tear in the reception areas. –>Được xây năm 1921, tư dinh của Tổng Thư Ký Liên Hiệp Quốc sẽ được tân trang lại vì có nhiều chỗ bị hư ở khu vực tiếp khách. The guarantee does not cover normal wear and tear. –>Chế độ bảo hành không áp dụng cho sự hao mòn bình thường do sử dụng. The insurance policy does not cover damage caused by normal wear and tear. –>Hợp đồng bào hiểm không bao gồm những thiệt hại do hao mòn hư hỏng bình thường gây ra. The insurance policy does not cover damage caused by normal wear and tear. –>Hợp đồng bảo hiểm không bao gồm những thiệt hại do hao mòn hư hỏng bình thường gây ra. After having the car for five years you expect some wear and tear. –>Xe sử dụng năm năm rồi thì đương nhiên phải có vài chỗ hư hỏng. The carpet near the door gets a lot of wear and tear because we all walk on it as we come into the house. –>Tấm thảm gần cửa ra vào có nhiều chỗ rách nát bởi vì tất cả chúng tôi đều giẫm lên nó khi bước vào nhà. Why would you wanna take our love and tear it all apart, now? –>Tại sao anh muốn lấy đi tình yêu của chúng ta, và tách làm 2 nửa? First off, I have got nothing to wear and secondly, I do not even want to go to the party. –>Đầu tiên, tôi không có gì để mặc và thứ hai, tôi cũng không muốn đi dự tiệc. the fair tear and wear of machinery and equipmentsự hao mòn bình thường của máy móc và thiết bị

Wear and tear nghĩa là gì

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!

Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.

Đăng ký

'Wear and tear' có từ wear là sự hao mòn, mất chất lượng và tear là chỗ hỏng, chỗ rách; và vì thế 'wear and tear' có nghĩa là hư tổn xảy ra một cách tự nhiên và không thể tránh khỏi khi một vật gì đó được sử dụng và bị cũ đi (damage that naturally and unavoidably occurs as a result of something being used and getting old); hao mòn.

Ví dụ

Smart mouth-guard to tackle dental wear and tear.

It is to be accepted that Apple’s watch will also go through the process of damage comprising the normal wear and tear issues.

At Klyde Warren Park, meanwhile, administrators have tried to counter wear and tear on the rubberized surface of the playground by posting signs banning high heels (cấm giầy cao gót)

Thông dụng

Thành Ngữ

wear and tear sự hao mòn và hư hỏng

Xem thêm wear

Cơ khí & công trình

sự dùng hao mòn dần

Dệt may

sự mòn rách

Kỹ thuật chung

sự hao mòn

Kinh tế

hao mòn
hủy hoại
xuống cấp (do sử dụng bình thường gây ra)

Xây dựng

hư hỏng, huỷ hoại, hao mòn, xuống cấp

Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/en_vn/Wear_and_tear »

Từ điển: Thông dụng | Cơ khí & công trình | Dệt may | Kỹ thuật chung | Kinh tế | Xây dựng

tác giả

Nguyen Tuan Huy, Admin, Khách

Tìm thêm với Google.com :

NHÀ TÀI TRỢ