Chi phí bảo vệ thuê ngoài tiếng anh là gì năm 2024

Leo Kashida worked as an outsourced writer with Key on Tomoyo After, Little Busters! and Angel Beats.

Thuê ngoài là nơi một nhà tài trợ chuyển giao một nhiệm vụ hoặc dịch vụ cho CRO.

Outsourcing is where a sponsor turns over a task or service to a CRO.

Hỗ trợ nhu cầu – thuê ngoài hoặc những lựa chọn khác.

Support Needs—Outsource or Other Options.

Chúng ta đã có rất nhiều công việc lập trình thuê ngoài từ Ấn Độ và nhiều vùng khác.

You had a lot of programming jobs being outsourced to India and wherever else.

Các tên khác cho thuê ngoài việc bán hàng bao gồm 'bán hàng gián tiếp' và 'bán hàng qua kênh'.

Other names for sales outsourcing include 'indirect sales' and 'channel sales'.

Với người thuê ngoài, một nhóm làm việc đầy đủ có thể hoạt động trong vòng vài ngày hoặc vài tuần.

With an outsourcer, a full working team can oftentimes be operational within a matter of days or weeks.

Đặc biệt với Batman Beyond, một số quá trình sản xuất của phim đã được gia công thuê ngoài tại Nhật Bản.

Particularly for Batman Beyond, some of its production processes were outsourced to Japan.

Đồng thời, phương pháp lập kế hoạch và dự báo này là điều mà nhà tài trợ muốn thuê ngoài cho CRO.

By the same token, this forecasting and planning methodology is something that the sponsor wants to outsource to the CRO.

Một lý do khác mà nhiều doanh nghiệp thuê ngoài là vì sự phức tạp ngày càng tăng của pháp luật biên chế.

Another reason many businesses outsource is because of the ever-increasing complexity of payroll legislation.

Các trường hợp kinh doanh cho thuê ngoài việc bán hàng cũng nên bao gồm việc xem xét chi phí kiểm soát hợp đồng.

The business case for sales outsourcing should also include consideration of the cost of controlling the contract.

Ngoài 'Thuê ngoài việc bán hàng' hoàn toàn, nhiều mô hình một phần được quan sát, đặc biệt là ở các công ty lớn.

In addition to full sales outsourcing, many partial models are observed, particularly in large firms.

Thương mại dựa trên các kênh thuê ngoài (outsource) đã giảm nhanh hơn mức giảm giao dịch nội bộ trong một số năm gần đây.

Such trade through outsourcing channels has slowed much more sharply than intra-firm trade in recent years.

Hai nhà văn thuê ngoài khác đã trợ giúp Key trong khâu kịch bản của Rewrite là Ryukishi07 của nhóm 07th Expansion, và Tanaka Romeo.

Two outsourced writers worked on the scenario for Rewrite and its fan disc Rewrite Harvest festa!: Ryukishi07 of 07th Expansion, and Romeo Tanaka.

Thuê ngoài việc bán hàng cũng có thể được sử dụng làm chiến lược gia nhập thị trường và tránh rủi ro thành lập lâu dài.

Sales outsourcing can also be used as a market entry strategy and avoids permanent establishment risk.

Quản lý xuất khẩu được thuê ngoài, giảm bớt áp lực từ đội ngũ quản lý Không xử lý trực tiếp các quá trình xuất khẩu.

Export management is outsourced, alleviating pressure from management team No direct handle of export processes.

'Thuê ngoài việc bán hàng' hoàn toàn được quan sát thấy khi các công ty có một lực lượng bán hàng bên thứ ba bên ngoài.

Full 'sales outsourcing' is observed when companies have an external third party sales force.

2PL không được tích hợp, ngược lại với 3PL, anh ta chỉ là nhà cung cấp dịch vụ hậu cần thuê ngoài, không tích hợp hệ thống.

The 2PL is not integrated, in contrast to the 3PL he is only an outsourced logistics provider with no system integration.

Thuê ngoài hậu cần cho phép các công ty có chuyên môn hậu cần hạn chế tập trung vào hoạt động kinh doanh cốt lõi của họ.

Logistics outsourcing allows companies with limited logistics expertise to focus on their core business.

Shirokiri Chika, một nhà văn thuê ngoài, tham gia viết kịch bản cho Little Busters!, và sau đó là người viết kịch bản chính trong Kud Wafter.

Chika Shirokiri, another outsourced writer who worked with Key on Little Busters!, also wrote the scenario for Kud Wafter.

Quần áo với sức trụ trên kệ dài hơn, như áo phông trơn, được thuê ngoài bởi các nhà phân phối giá rẻ, chủ yếu là ở châu Á.

Clothes with a longer shelf life, such as basic T-shirts, are outsourced to low-cost suppliers, mainly in Asia.

Nhiều nhân viên của Key đã rời khỏi công ty theo thời gian, hoặc là đã có một thời gian ngắn cộng tác với những đóng góp thuê ngoài.

Many of Key's staff have left the brand over time, or have been employed as outsourced contributors.

Ngay cả mức dịch vụ 100% cũng có thể đạt được với sản xuất bổ sung hoặc khẩn cấp (ví dụ: làm thêm giờ, thuê ngoài) với chi phí cao hơn.

Even the 100% service level can be achieved with additional or emergency production (e.g., overtime, outsourcing) for higher costs.

Outsourcing contract là gì?

Outsourcing là một thỏa thuận trong đó một công ty thuê một công ty khác để đảm nhiệm một hoạt động đã lên kế hoạch hoặc hiện có mà nếu không sẽ hoặc có thể được thực hiện bên trong công ty, và đôi khi bao gồm chuyển nhượng nhân viên và tài sản từ một công ty sang một công ty khác.

Job Outsourcing là gì?

Khi nhắc đến outsource, ta có thể hiểu đó là hình thức thuê nguồn nhân lực ngoài công ty để thực hiện các công việc cần thiết khi công ty không đủ nhân lực hoặc cần đẩy nhanh tiến độ. Không chỉ giúp công ty tiết kiệm, hình thức Outsource còn là giải pháp cho tình trạng thiếu hụt nhân lực rộng rãi hiện nay.

Product và outsource khác nhau như thế nào?

Công ty Product là công ty làm sản phẩm và sống dựa vào việc bán sản phẩm hoặc dịch vụ liên quan đến sản phẩm đó. Còn ngược lại, công ty Outsource là công ty làm phần mềm thuê cho người khác/ đơn vị khác…

Outsourcing strategy là gì?

Outsourcing là gì? Thuê ngoài dịch vụ (Outsourcing) là hình thức sử dụng những nguồn lực bên ngoài để thực hiện công việc mà đáng nhẽ ra nhân viên trong công ty cần đảm nhận. Thuê ngoài là phương án chuyển giao lại công việc cho người cung cấp dịch vụ có chất lượng và chuyên môn cao.