Vo là gì trong tiếng anh năm 2024

Câu hỏi 'Vợ' trong tiếng Anh là gì? Cách viết cặp vợ chồng như thế nào? được nhiều người quan tâm. Giống tiếng Việt, trong tiếng Anh cũng có nhiều mối quan hệ, bao gồm vợ chồng, bố mẹ, ông bà, con cái, anh chị em ...

Khác với các từ phổ biến về gia đình, bạn bè, cô dì, chú bác, trong tiếng Anh hiếm khi gặp các từ về vợ chồng hoặc các cặp vợ chồng. Vậy 'Vợ' trong tiếng Anh là gì? 'Chồng' trong tiếng Anh là gì?

Vo là gì trong tiếng anh năm 2024

'Vợ' trong tiếng Anh là gì?

Vợ trong tiếng Anh là gì? Cách viết cặp vợ chồng trong tiếng Anh?

Trong tiếng Anh, chúng ta thường gặp từ vợ, chồng trong các mối quan hệ gia đình và bạn bè. Tuy nhiên, từ vợ chồng lại ít được sử dụng hơn. Vậy 'vợ' trong tiếng Anh là gì? 'Chồng' trong tiếng Anh là gì? Và cách viết cặp vợ chồng như thế nào?

Trong tiếng Anh, các danh từ 'vợ' và 'chồng' tương ứng là: - Vợ: Wife: /waɪf/ - Chồng: Husband: /ˈhʌzbənd/ Khi đi kèm với từ 'vợ' và 'chồng', trong tiếng Anh cặp vợ chồng có thể được gọi là 'married couples' /ˈmær.id/ /ˈkʌp.əl/

Vo là gì trong tiếng anh năm 2024

Ý nghĩa của cụm từ 'vợ chồng' trong tiếng Anh

Ví dụ:

- Người Vợ Quen Thuộc: Người phụ nữ là người tôi biết

- Cô ấy là vợ của tôi: She is my wife.

- Vợ tôi đẹp đến mức tôi thấy ngưỡng mộ: Trong mắt tôi, vợ tôi là người đẹp nhất.

- Người Chồng Hoàn Hảo: Người đàn ông tuyệt vời

- Săn Chồng: Chiến dịch tìm kiếm đối tác đời

- Sở Thích Của Vợ Tôi Là Đi Mua Sắm: Điều mà vợ tôi thích nhất là đi mua sắm

- Hầu Hết Các Cặp Vợ Chồng Đều Đi Hưởng Tuần Trăng Mật Sau Khi Cưới: Gần như tất cả các cặp đôi mới cưới đều đi du lịch tuần trăng mật sau đám cưới.

Những Từ Vựng Liên Quan Đến Tình Yêu Và Hôn Nhân:

- Người Đồng Đội: Người bạn đời (nghĩa là vợ hoặc chồng).

- Chú Rể: Chàng trai trong đám cưới.

- Cô Dâu: Phụ nữ sắp cưới.

- Hôn Nhân: /ˈhɔn.nɣân/: Đám cưới

- Mẹ Chồng: /'mɛ chɤŋk/: Người mẹ của vợ hoặc chồng

- Bố Chồng: /bɤʊk tʃɤŋk/: Người bố của vợ hoặc chồng

- Vợ Chồng: /vɤ chɤŋk/: Hai người trong một mối quan hệ kết hôn

- Bạn Đính Hôn: /bɤn ɗiɲ hɔn/: Người được đính hôn

- Dâu: /ɗɤu/: Người phụ nữ sắp lấy chồng

- Phản Bội: /fɐŋ bɤɜi/: Hành động ngoại tình

- Đầm Cưới: /ɗɐm kɤɜi/: Trang phục phụ nữ mặc trong ngày cưới

- Tuần Điều Hòa: /tɨən ɗiəu hoə/: Kỳ nghỉ sau khi kết hôn

- Phụ Nữ Mất Chồng: /fɨ nɯ mət tɕəŋ/: Người phụ nữ đã mất chồng

- Nam Phụ Nữ Mất Vợ: /nəm fɨ nɯ mət və/: Người đàn ông đã mất vợ

- Li Dị: /li zi/: Chia tay sau hôn nhân

- Giao Nhẫn: /ɪksˈtʃeɪndʒ rɪŋ/: Trao nhẫn cưới

- Lời Thề Hôn Nhân: /ˈmær.ɪdʒ/ /vaʊ/: Cam kết hôn nhân

- Tình Nhân: /ˈmɪs.trəs/: Người tình

- Tình Yêu: /ˈlʌv.ər/: Người yêu

- Mới Nghĩa Vụ: /ˈnjuː.li/ /wed/: Vừa mới kết hôn

- Bạn Trai: /ˈbɔɪ.frend/: Người yêu

- Bạn Gái: /ˈɡɜːl.frend/: Người yêu

- Phù Dâu: /ˌmeɪd əv ˈɑn·ər/: Phụ nữ ủng hộ cô dâu trong lễ cưới

- Đau Đớn Tình: /ˈlʌv.lɔːn/: Trạng thái khi cảm thấy buồn vì tình yêu

- Tình Yêu Không Được Đáp Ứng: /ˌʌn.rɪˈkwaɪ.tɪd/ /lʌv/: Tình yêu đối với người không đáp lại

- Cầu Hôn: /prəˈpəʊz/: Hành động yêu cầu kết hôn

- Người Yêu Dấu: /ˈswiːt.hɑːt/: Người mà bạn yêu quý

- Hẹn Hò: /deɪt/: Hoạt động đi chơi, gặp gỡ giữa hai người có mối quan hệ tình cảm

Để cuộc sống hôn nhân luôn tràn đầy hạnh phúc và tiếng cười, các cặp đôi nên dành thời gian để thể hiện tình cảm với nhau. Thậm chí những lời nói đơn giản cũng có thể làm cho đối phương cảm thấy hạnh phúc. Một lời chúc ngọt ngào và lãng mạn dành cho vợ vào đầu tuần sẽ giúp cô ấy cảm nhận được tình yêu thương và sự quan tâm, cũng như có động lực để hoàn thiện mọi việc trong cuộc sống.

Khi muốn tỏ tình với người mình thích, việc sử dụng những câu từ yêu thương có thể khiến đối phương cảm thấy hạnh phúc và sung sướng. Ví dụ như nói 'Anh yêu em, anh nhớ em' trong tiếng Anh sẽ là I love you, miss you.

Trong gia đình, ngoài các mối quan hệ vợ chồng, chúng ta còn có cô, dì, thím, mợ, chú bác, dượng... Cụ thể, từ 'Cô' trong tiếng Anh có thể được gọi là Auntie.

Happy Ending thường được sử dụng để chỉ một kết thúc hạnh phúc trong các câu chuyện, đặc biệt là trong các đám cưới và lễ ăn hỏi. Đó là một kết thúc mà mọi người đều mong đợi và hạnh phúc.

  • Xem thêm: Tìm hiểu về ý nghĩa của HAPPY ENDING

Nội dung được phát triển bởi đội ngũ Mytour với mục đích chăm sóc và tăng trải nghiệm khách hàng. Mọi ý kiến đóng góp xin vui lòng liên hệ tổng đài chăm sóc: 1900 2083 hoặc email: [email protected]

Võ chỉ các hình thức võ thuật, tức là các phương pháp và kỹ thuật chiến đấu sử dụng trong một hệ thống võ học cụ thể. Võ là một hình thức võ thuật truyền thống hoặc hiện đại mà những người học võ sử dụng để rèn luyện cơ thể, kỹ năng chiến đấu và phát triển phẩm chất cá nhân.

1.

Các môn võ thuật bắt nguồn từ phương Đông.

The martial arts originated in the East.

2.

Tôi đang học võ để tự vệ.

I'm learning martial arts for self-defense.

Cùng học thêm một số từ vựng về các môn võ (martial arts) nha!

- judo: võ judo

- karate: võ karate

- kickboxing: võ đối kháng

- vovinam: võ Việt Nam

- Muay Thai: Muay Thái

- kick boxing: đánh bốc

- Wushu: võ thuật hiện đại của Trung Quốc

- Traditional Martial Vietnam: võ cổ truyền Việt Nam

- taekwondo: nghệ thuật đấu võ bằng tay và chân

- boxing: quyền anh