Váy dài tiếng anh là gì

1. Những chiếc váy ngắn hay váy dài đều nên dài quá gối .

Skirts and dresses should be below the knee .

2. Bà mặc 1 chiếc váy dài dạ hội.

She was in a great evening gown.

3. Bà ta là một bà già xanh xao trong bộ váy đen dài.

She was this pale old woman in a long black dress.

4. Chiếc váy của tôi bị gió thổi bay và có tay áo dài màu hồng.

My dress was billowing and had long pink sleeves.

5. Rồi , cô ấy thở dài , " Mấy cái váy của em đều bị rộng ra cả rồi " .

Then she sighed , " All my dresses have grown fatter . "

6. Bộ hanbok gồm một áo khoác ngắn và một váy dài, cân xứng cách độc đáo.

The hanbok is composed of a bolero-style blouse and a long skirt, uniquely proportioned.

7. Mẹ nói là cô ấy mặc một cái váy dạ hội dài ở trong một vườn hoa

She's just in a garden somewhere in a ball gown.

8. Loại váy này sẽ không giống với loại váy gợi cảm .

This is not going to be the same type of dress for your sexy look .

9. Bám váy con gái?

The skirt of some girl?

10. Cái váy voan lụa Antoinette.

The silk chiffon Antoinette dress.

11. Cởi bỏ váy áo ra.

Take off that robe.

12. Váy đẹp đấy mẹ ạ!

Sharp suit, Mom!

13. Cái váy to của mẹ.

Her big dresses.

14. Váy cưới của mẹ tớ thì...

My mama's wedding gown is...

15. Nới khuy cổ váy của cô ra đi.

Unbutton the top of your dress.

16. Đầu trọc, mặc váy, rồi trang điểm?

Bald, wears a skirt, and makeup.

17. Ôi, cái mánh thử váy cũ rích.

Oh, the old " try on the skirt " trick.

18. Thằng bám váy bé nhỏ đáng yêu của mẹ!

Mommy's little favorite!

19. Mẹ à, bộ váy rất nhã nhặn mà.

Mama, it's modest.

20. Tao cứ tưởng mày chuyên bám váy mẹ.

I figured you for a mama's boy.

21. " Người đẹp váy hồng " chiếu đi chiếu lại.

" Pretty in Pink " over and over again.

22. Được, tao nói đây, thằng bám váy mẹ

All right, I will, Mommy's boy.

23. Mẹ tôi nói nó hợp với cái váy.

My mom said they went with the dress.

24. Váy áo, tiếp khách, danh sách khách mời...

The dress, the reception, the guest list.

25. Anh mặc cái váy đó coi bộ cũng dễ đi.

You get around pretty good in those skirts.

26. trong cơn say rồi vô tình vấp ngã, bò dài trên đất với tà váy kéo cao, đôi mắt vằn đỏ, sưng mọng cùng nỗi xấu hổ sự sỉ nhục.

her drunkenly stumbling, falling, sprawling, skirt hiked, eyes veined red, swollen with tears, her shame, her dishonor.

27. Cô sẽ đẹp mê hồn trong chiếc váy này!

You'll look ravishing in this one.

28. Chuẩn bị váy cưới và ăn trưa với mẹ.

Get the dress and lunch with mom.

29. Mặc cái váy xanh mẹ mua ở Bergdorf ấy.

Put on the blue dress I bought you from Bergdorf's.

30. 26 “Ta sẽ tốc váy ngươi lên đến mặt,

26 Therefore, I will lift up your skirts over your face,

31. Virtanen đã quá tử tế gửi một cái váy.

Nice of Virtanen to send a skirt.

32. Ta nên thay váy trước khi mẹ ta nhìn thấy.

I should change before my mother finds me.

33. Tôi còn phải mua váy khiêu vũ cho con bé.

I had to buy her a prom dress.

34. Phụ nữ Lào mặc váy ống chia thành hai loại.

The females only have two scale-like wing vestiges.

35. Đây là cái váy bà ấy mặc ở buổi gala.

This is the dress she wore to the gala.

36. Mẹ, hôm nay con mặc váy này của mẹ nhé?

Mother, may I wear your dress?

37. Cô thì hàng đêm mặc cái váy ngắn cũn cỡn

You wear this mini skirt every night...

38. Anh cũng muốn nhìn thấy em trong chiếc váy lụa.

I'd like to see you in a silk dress.

39. Chúng để con bé vận váy màu đỏ hay vàng hoàng kim

Did they put her in the red gown or the gold?

40. Sao cậu có thể bám theo váy con gái thế nhỉ?

How could you allow yourself to trail alongside the skirt of some girl?

41. Tôi đã mặc đồ tuyền đen, màu sắc và váy tiệc.

I have worn all black, all color and a party dress.

42. Ngày hôm đó họ đang đi mua váy cho bữa tiệc.

They'd gone downtown that day to shop for a party dress.

43. Nhìn này, mẹ cậu mua váy xa-ri mới rồi này.

Look, mom bought a new saree

44. Mẹ nghĩ con thử hết váy trong thành phố rồi đấy.

I think you've tried on every dress in the city.

45. Anh Collins dẫm lên váy của em và làm rách nó.

Mr Collins trod on my frock and tore it you know.

46. Chúc " váy ba-lê " của cậu được thăm que vui nhé.

Have a nice time getting your tutu probed.

47. Cái váy mặc đi lễ của nó dính đầy bùn nhớt.

In her Sunday dress, all covered in snot and mud.

48. Các cô giáo mặc những bộ váy xinh đẹp, mang giày cao gót.

They wear nice dresses, high- heeled shoes.

49. Cô ấy có hai thứ: IQ cao và những bộ váy cổ rộng.

She had a high IQ and a low-cut dress.

50. Nhìn thấy J. Edgar Hoover mặc váy đã đủ khổ tâm rồi.

Bad enough we had to see J. Edgar Hoover in a dress.

51. Vì đã không cho phép mình bám váy một người đàn bà.

For not allowing yourself to be tied to a woman's apron strings.

52. Con có thể đeo chuỗi hạt của ta với chiếc váy đó.

You may wear my garnets.

53. Loras, chẳng phải váy của thái hậu vô cùng diễm lệ sao?

Loras, isn't the queen's gown magnificent?

54. Họ vẫn nghĩ tôi đang làm việc ở cửa hiệu bán váy.

They think I work in a dress shop.

55. Vì có vẻ như em có giấu vài quả tên lửa dưới váy...

You look like you got some missiles underneath that dress.

56. Hãy thử một chiếc áo cánh mềm màu trắng , một chiếc áo cộc tay và váy màu xám , một vòng ngọc trai dài , cặp hoa tai bằng ngọc nhỏ xinh và một đôi giày mềm màu đen .

Try a white silky blouse , a gray blazer and skirt , a long pearl necklace , small pearl earrings , and black pumps .

57. Tôi có máy sấy riêng, và váy tôi được làm từ lúa mì. "

I have my own kiln, and my dress is made out of wheat. "

58. Nhưng Vera Wang thiết kế một chiếc váy đen, không dây kinh điển.

But Vera Wang made this black, strapless classic.

59. Mẹ với con phải thử váy cho buổi trà mẫu tử sáng nay đó.

You and I have our dress fittings for the mother-daughter tea this morning.

60. Tôi còn nhớ, khi cổ bước lên boong tàu gió thổi tung váy cổ.

I remember, coming along the deck and the breeze catching her skirt.

61. Tôi mặc thử cái váy đầm đó và đi ra cho mẹ tôi thấy.

I tried on the skirt and came out to show my mom.

62. Nếu việc này thành công tôi sẽ mặc váy xòe và quần nịt hồng.

If this works I'll wear a tutu and pink pantyhose.

63. Tôi cố gắng trong vài phút để thuyết phục mẹ thích cái váy đầm đó.

I tried for several minutes to persuade her to like the skirt.

64. Cô ấy loay hoay một lúc nhưng vẫn không tìm ra chiếc váy nào vừa vặn cả .

She tried quite a few but could not find a suitable one .

65. Đính kèm ban nhạc kẹp bên ngoài Chip váy và thời trang tại cảng xả

Attach the Clamping Band outside the Chip Skirt and fashion at the Discharge Port

66. Đang đi dạo với một cô gái mặc váy xanh đó vừa đi vừa cười đùa

He was walking around with a girl that dressed in blue laughing and joking

67. Mỗi đêm trong những giấc mơ của anh, em mặc váy cô dâu đi trên chiếc xe máy.

Every night you ride into my dreams on a scooter, dressed as a bride

68. Nếu bạn muốn sử dụng một trong những đồ bảo vệ hãy giấu dao dưới váy.

You wanna protect yourself, wear one of them garters on your leg under your skirt.

69. Anh có nghĩ tôi sẽ mặc váy cưới đẹp hơn nếu giảm được 6 cân không?

Don't you think I'd look better in my dress if I lost six pounds?

70. "Chị tiêu bao nhiêu tiền vào áo khoác, áo bó bụng, váy ngủ và quần áo lót ?"

"How much did you spend on smocks, corsets, nightdresses, knickers and brassieres?"

71. Dù thế nào đi nữa tao cũng không muốn mặc cái váy xanh lòe loẹt của mày.

I didn't want your tacky dress anyhow!

72. Khi tôi ngồi đó mặc váy hồng, đeo bờm hoa tôi chẳng còn muốn khác biệt nữa.

But as I sat there in my pink dress and flowered headband, I just didn't want to be different.

73. Hắn còn may cho con búp bê cái váy có màu giống kỳ hiệu của chúng ta.

He'd even sewn a dress on it in the colors of our House.

74. Kiến trúc sư Diller Scofidio + Renfro cũng thiết kế nên một bộ váy thịt vào năm 2006.

Architects Diller Scofidio + Renfro had also designed a meat dress in 2006.

75. Tôi mượn váy của mẹ. Brandon mượn áo khoác của tôi... và chúng tôi bắt đầu diễn.

I borrowed a dress from my mom, Brandon borrowed a jacket from me and we put on a little show.

76. Rơi vào một hố đầy chông, cô được cứu khỏi nguy hiểm nhờ chiếc váy dày của mình.

Falling into a spiky pit, she was saved from harm by her thick petticoat.

77. do biết khuynh hướng của anh là đuổi theo chiếc váy đầu tiên xoè ra trước mặt anh.

I am trying to help you, as I know your proclivity is to chase the first skirt that flares at you.

78. Nghi lễ đổi váy đánh dấu bước ngoặt lớn trong cuộc đời của người phụ nữ tộc Di.

This suit represented a turning point in the way women dressed.

79. Bà bảo, " Mẹ nghĩ mẹ có sẵn váy và đầm mà mẹ không mặc nữa cho con đây. "

She said: " I think I have some skirts and dresses here for you that I no longer wear. "

80. Khi mẹ còn nhỏ bằng tuổi con mẹ làm gì có được một chiếc váy như thế này!

What I wouldn't have given to have such a dress... as fine as this when I was your age!

Video liên quan

Chủ Đề