Trong tiếng Anh bạn có thể dễ dàng bắt gặp những từ mang nhiều ý nghĩa khác nhau với nhiều vai trò trong câu. Bust là một từ đặc biệt như vậy nên có rất nhiều người học băn khoăn gặp khó khi sử dụng từ Bust. Vậy Bust là gì và những ví dụ của nó như thế nào? Tất cả sẽ được studytienganh giải đáp ngay sau đây.
Bust trong Tiếng Anh là gì
Trong tiếng Anh, Bust mang nhiều nghĩa khác nhau nếu đóng vai trò khác nhau trong câu:
Bust có nghĩa là ngực của giới nữ, số đo ngực, tượng nửa người nếu là danh từ
Bust có nghĩa là lật tẩy, phá vỡ,... nếu đóng vai trò là động từ
Như vậy với cùng cách viết, cách đọc của từ Bust bạn có thể sử dụng trong nhiều trường hợp khác nhau và tùy biến với tình huống để dịch nghĩa sao cho phù hợp.
Hình ảnh minh họa bài viết giải thích Bust là gì trong tiếng Anh
Thông tin chi tiết từ vựng
Cách viết: Bust
Phát âm Anh - Anh: /bʌst/
Phát âm Anh - Mỹ: /bʌst/
Từ loại: Danh từ/ Động từ
Nghĩa tiếng Anh: a woman's breasts, or the measurement around a woman's breasts and back; to break something; a statue of the upper part of a person’s body
Nghĩa tiếng Việt: ngực của phụ nữ, hoặc số đo xung quanh ngực và lưng của phụ nữ; để phá vỡ, làm nổ, lật tẩy một cái gì đó. Hoặc là một tượng nửa người.
Trong tiếng Anh, Bust có nghĩa là phần ngực, tượng nửa thân hay phá vỡ
Ví dụ Anh Việt
Sau đây là những ví dụ Anh - Việt mà studytienganh tổng hợp có sử dụng Bust trong câu mà người học không nên bỏ lỡ nếu muốn ghi nhớ nhanh và vận dụng dễ dàng vào trong cuộc sống.
-
You couldn't find any blouses in your bust size.
-
Bạn không thể tìm thấy bất kỳ chiếc áo cánh nào có kích thước ngực của mình.
-
Oh no! You bust his MP3 player.
-
Ôi không! Bạn làm hỏng máy nghe nhạc MP3 của anh ta.
-
More than 30 companies in the district went bust during the last four months.
-
Hơn 30 công ty trong huyện đã phá sản trong bốn tháng qua.
-
Each of the previous booms in real house prices was followed by a bust.
-
Mỗi đợt bùng nổ trước đó về giá nhà thực tế đều kéo theo một đợt phá sản.
-
Employment soared during the 80s, only to plunge by nearly a third in the bust.
-
Việc làm tăng vọt trong những năm 80, chỉ giảm gần một phần ba trong tình trạng phá sản.
-
Our attempt to start a new company was a complete bust.
-
Nỗ lực của chúng tôi để thành lập một công ty mới đã hoàn toàn thất bại.
-
She believes that banks should be allowed to go bust.
-
Cô ấy tin rằng các ngân hàng nên được phép phá sản.
-
A two thousand employees lost their jobs when the company went bust.
-
Hai nghìn nhân viên mất việc làm khi công ty phá sản.
-
They are winning too much, I'll go bust
-
Họ đang thắng quá nhiều, tôi sẽ phá sản
-
Even if you bust, go back to Anna's account and get more money.
-
Ngay cả khi bạn phá sản, hãy quay lại tài khoản của Anna và nhận thêm tiền.
-
I went to the sculpture exhibition and was very impressed with the bust statue created by an artist.
-
Tôi đã đến triển lãm điêu khắc và rất ấn tượng với bức tượng bán thân do một nghệ nhân tạo ra.
-
To go bust means to run out of money and go out of business
-
Phá sản có nghĩa là hết tiền và ngừng kinh doanh
-
Only 50 years later, it travels at 79 percent of the speed of sound, and we don't travel any faster today because commercial supersonic air travel turned out to be a bust.
-
Chỉ 50 năm sau, nó di chuyển với tốc độ 79% tốc độ âm thanh, và ngày nay chúng ta không di chuyển nhanh hơn nữa vì du hành hàng không siêu thanh thương mại hóa ra đã thất bại.
Bust là từ được sử dụng thường xuyên trong thực tế
Từ vựng cụm từ liên quan
Để có thể nắm được dễ dàng những từ và cụm từ có liên quan đến Bust trong tiếng Anh, syudytienganh mời bạn xem bảng tổng hợp các từ và cụm từ mở rộng của Bust ngay dưới đây.
Từ/ cụm từ liên quan | Ý nghĩa | Ví dụ minh họa |
Women | phụ nữ |
|
artistry | tính nghệ thuật |
|
ruin | hư hỏng, đổ nát |
|
bust-up. | nổ tung lên, phá vỡ |
|
busted up laughing | cười phá lên |
|
breast | nhũ hoa, ngực |
|
Những kiến thức mà studytienganh chia sẻ về từ Bust trên bài viết này hy vọng đem đến cho người học nhiều thông tin và cách tiếp cận phù hợp dễ dàng học tập hơn. Đội ngũ studytienganh chúc bạn sớm chinh phục được ước mơ học tập tiếng Anh của mình.
THÔNG SỐ ĐO QUẦN MEASUREMENT PANT
THÔNG SỐ ĐO QUẦN | MEASUREMENT PANT |
Start point | Điểm bắt đầu |
Waistband height | To bản lưng[eo] |
Waist circumference[relaxed] | Eo đo cả vòng[đo êm] |
Waist circumference[stretched]] | Eo đo cả vòng[đo kéo] |
Waist at top edge | Eo đo ở đỉnh[cạnh trên] |
Waist at bottom edge | Eo đo ở cạnh dưới |
High hip 3 ½” below top edge | Mông trên đo dưới lưng xuống 3 1/2 |
Hip width | Rộng mông |
Low hip 7” below top edge | Mông dưới đo dưới lưng xuống 7” |
Thigh 1” below crotch | Đùi đo dưới đáy 1” |
Knee 14” below crotch | Gối đo dưới đáy 14” |
Leg opening | Rộng ống |
inseam | Dài trong |
Inside leg lenght | Dài quần đo cạnh trong |
Out seam | Dài ngoài |
Outside leg length | Dài quần đo canh ngoài |
Rise at front below top edge | Đáy trước đo dưới lưng |
Front crotch | Đáy trước |
Rise at back below top edge | Đáy sau đo dưới lưng |
Back crotch | Đáy sau |
Fly opening | Dài mở cửa quần |
Fly width | Rộng diễu cửa quần |
Back darts | Ben sau[ly quần phía sau] |
Dart placement from CB | Vị trí ben đo từ giữa sau |
Dart spacing | Khoảng cách giữa 2 ben |
Back pockets | Túi sau |
Pocket placement btms-below waist seam @cb | Vị trí túi sau tính từ dưới lưng[canh giữa sau] |
Pocket placement btms-below waist seam @SS | Vị trí túi sau tính từ dưới lưng[canh sườn] |
Pocket welt width at top | Rộng miệng túi |
Pocket welt height at center | To bản cơi túi |
loop | Đĩa[passant] |
THÔNG SỐ ĐO ÁO | MEASUREMENT JACKET |
Full chest circumference[2.5cm below armhole] | Ngực đo cả vòng[dưới nách 2.5cm] |
Full hem circumference[relaxed] | Lai đo êm cả vòng |
Collar height at CB | To bản lá cổ đo ở giữa sau |
Collar length | Dài lá cổ |
Stand depth | To bản lá cổ |
Shoulder to shoulder[shoulder width] | Rộng vai |
Armhole[1/2 measurement] | Nách[đo ½ vòng] |
Armhole length straight | Vòng nách đo thẳng |
Front length [top shoulder to hem] | Dài áo đo từ đỉnh vai đến lai |
Center back length | Dài áo đo từ giữa cổ sau |
Chest pocket length | Dài túi ngực |
Chest pocket flap dept | Rộng nắp túi ngực |
Pocket position from front edge | Vị trí túi từ giữa trước |
Neck width seam to seam[straight] | Rộng cổ[ngang cổ]đo thẳng |
Front neck drop | Hạ cổ trước |
Back neck drop | Hạ cổ sau |
Placket width | To bản nẹp |
Bust dart length | Dài ben ngực |
No of button on placket | Số nút trên nẹp |
Number of buttons on pocket | Số nút trên túi |
CB collar depth including stand | To bản lá cổ ở giữa sau gồm chân cổ |
CB top collar depth | To bản lá cổ trên |
X back 13 cm from CB neck | Ngang sau[từ giữa cổ sau xuống 13 cm] |
Shoulder point to point | Ngang vai đo từ điểm này qua điểm kia |
Sleeve overarm CB neck to cuff | Dài tay đo từ giữa cổ sau đến cửa tay |
Cuff width | Rộng cửa tay |
Bicep at armhole[bicep width] | Rộng bắp tay |
X front 13 cm from neck point | Ngang trước đo từ điểm cổ xuống 13cm |
Shoulder seam | Vai con |
Hem width | Rộng lai |
Top hip 10 cm below waist | RộngMông đo dưới eo 10cm |
Waist 17 cm below armhole | Rộng Eo đo dưới nách 17 cm |
Bust at underarm | Ngực đo dưới nách |
Sleeve slit length | Dài xẻ trụ cửa tay |
CB slit length | Dài xẻ tà giữa sau |
Pocket hem edge | Vị trí túi từ lai lên |
Front length from HPS to point | Dài trước đo từ đỉnh vai |
Shoulder seam forward | Chồm vai |
Across shoulder | Ngang vai |
Across front 5” below HPS | Ngang trước [từ đỉnh vai xuống 5”] |
Across back 4” below CB | Ngang sao [4” từ đỉnh vai xuống] |
Waist position blw HPS | Vị trí eo từ đỉnh vai xuống |
Waist circumference | Eo đo cả vòng |
Sweep circumference-straight | Lai cả vòng[đo thẳng] |
Front neck drop-HPS to CF neck seam | Hạ cổ trước [từ đỉnh vai xuống giữa cổ trước] |
Back neck drop-HPS fold to CB neck seam | Hạ cổ sau-từ đỉnh vai xuống giữa cổ sau |
CF overlap | Độ chồm ở giữa trước |
Side panel width at chest | Rộng miếng sườn đo ở ngực |
Side panel width at waist | Rộng miếng sườn đo ở eo |
Side panel width at sweep | Rộng miếng sườn đo ở lai |
Flap height | Cao nắp túi |
Self facing | Nẹp trong bằng vải chính |
Topstitch detail | Chi tiết diễu |
Piping bias | Viền xéo |
Blind stitch | Xam lai |
THÔNG SỐ ĐO VÁY | MEASUREMENT SKIRT |
Waist [inside along top edge] | Eo đo doc theo gờ ở trên[đo ở đỉnh] |
Waistband depth | To bản lưng |
Top hip 8 cm from top edge | Rộng rộng trên[vị trí từ đỉnh xuống 8cm] |
Lower hip 20cm from top edge | Rộng mông dưới[vị trí từ đỉnh xuống 20cm] |
Hem width | Rộng lai |
CB length | Dài giữa sau |
Zip length | Dài dây kéo |
Lining measurement | Thông số lót[bên trong] |
Tham khảo từ thietkerap.com
admin