Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm
Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ câu lau kiếng trong tiếng Trung và cách phát âm câu lau kiếng tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ câu lau kiếng tiếng Trung nghĩa là gì.
[phát âm có thể chưa chuẩn]
[phát âm có thể chưa chuẩn]
擦镜具cā jìng jùNếu muốn tra hình ảnh của từ câu lau kiếng hãy xem ở đây
- chim sọc tiếng Trung là gì?
- ăn mật trả gừng tiếng Trung là gì?
- nhà nước tiếng Trung là gì?
- trong giờ làm việc tiếng Trung là gì?
- Ghi nê Bít xao tiếng Trung là gì?
擦镜具cā jìng jù
Đây là cách dùng câu lau kiếng tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng Trung
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ câu lau kiếng tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Nghĩa Tiếng Trung: 擦镜具cā jìng jù
4 năm trước TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ
Chúc các bạn học tốt!
TIẾNG TRUNG THĂNG LONG
Page 2
Bài từ vựng tiếng Trung hôm nay sẽ không theo chủ đề cụ thể nào đâu các bạn ạ. Chỉ là mình liệt kê những đồ vật chúng ta thường gặp hàng ngày ra thôi , trong đó có những từ vựng rất gần gũi đối với công việc làm nông của đất nước ta như cuốc , liềm , xẻng … và cả những đồ vật ngay trong nhà bạn nữa. Vì những đồ vật này rất gần gũi đối với chúng ta, thường xuyên thấy nên rất dễ học? Bây giờ chúng ta cùng hoc tieng Trung nhé!
1 | Bàn bầu dục, bàn ovan | 腰型圆桌 | yāo xíng yuánzhuō |
2 | Bàn chữ nhật | 长方桌 | cháng fāngzhuō |
3 | Bàn gấp, bàn xếp | 折面桌 | zhé miàn zhuō |
4 | Bàn chải | 刷子 | shuāzi |
5 | Bà là điện | 电熨斗 | diàn yùndǒu |
6 | Bàn thờ | 供桌 | gòngzhuō |
7 | Bàn tròn | 圆桌 | yuánzhuō |
8 | Bàn vuông | 方桌 | fāngzhuō |
9 | Bóng đèn huỳnh quang | 日光灯管 | rìguāngdēng guǎn |
10 | Bóng đèn tròn | 灯泡 | dēngpào |
11 | Cái búa | 锤子, 榔头 | chuízi, lángtou |
12 | Cái cuốc | 锄头, 镐 | chútóu, gǎo |
13 | Cái cưa | 锯子 | jùzi |
14 | Cái dùi, chày gỗ | 小木槌 | xiǎomù chuí |
15 | Cái gạt tàn [thuốc lá] | 烟灰缸 | yānhuī gāng |
16 | Cái hót rác | 畚箕 | běnjī |
17 | Cái kẹp quần áo | 衣夹 | yī jiā |
18 | Cái khoan | 钻子 | zuàn zi |
19 | Cái liềm chuôi dài | 长柄镰刀 | cháng bǐng liándāo |
20 | Cái nôi | 摇篮 | yáolán |
21 | Cái rìu | 斧头, 斧子 | fǔtóu, fǔzi |
22 | Cái sào phơi quần áo | 晒衣杆 | shài yī gān |
23 | Cái tẩu [thuốc lá] | 烟斗 | yāndǒu |
24 | Cái xẻng | 铲 | chǎn |
25 | Cầu dao | 保险开关 | bǎoxiǎn kāiguān |
26 | Cây lau nhà | 拖把 | tuōbǎ |
27 | Chỉ | 线 | xiàn |
28 | Chìa khóa | 钥匙 | yàoshi |
29 | Chổi | 扫帚 | sàozhǒu |
30 | Chổi cán dài | 长柄扫帚 | cháng bǐng sàozhǒu |
31 | Chổi lông gà | 鸡毛掸子 | jīmáodǎnzi |
32 | Chổi tre | 竹扫帚 | zhú sàozhǒu |
33 | Cúc áo, nút áo | 纽扣 | niǔkòu |
34 | Dao gấp | 折刀 | zhé dāo |
35 | Dây điện | 电线 | diànxiàn |
36 | Dây phơi quần áo | 晾衣绳, 晒衣绳 | liàng yī shéng, shài yī shéng |
37 | Đèn bàn | 台灯 | táidēng |
38 | Đèn đặt ở đầu giường | 床头灯 | chuáng tóu dēng |
39 | Đèn để sàn, đèn cây [floor lamp] | 落地灯 | luòdìdēng |
40 | Đèn pin | 电筒 | diàntǒng |
41 | Đèn treo [trần nhà] | 吊灯 | diàodēng |
42 | Đèn treo nhìn ngọn, đèn chùm | 枝形吊灯 | zhī xíng diàodēng |
43 | Đinh vít, đinh ốc | 螺钉 | luódīng |
44 | Găng tay cao su | 橡胶手套 | xiàngjiāo shǒutào |
45 | Gậy chống, batoong | 手杖 | shǒuzhàng |
46 | Ghế bành | 太师椅 | tàishīyǐ |
47 | Ghế đá | 石凳 | shí dèng |
48 | Ghế gập, ghế xếp | 折叠椅 | zhédié yǐ |
49 | Ghế mây | 藤椅 | téng yǐ |
50 | Ghế nằm | 躺椅 | tǎngyǐ |
Thẻ tìm kiếm: tu vung tong hop cac do vat hang ngay phan 1