Tuần nay, tiếng Trung là gì
Show Các cách nói về ngày tháng nămtrong tiếng Trung Bạn đã biết cách thể hiện ngày tháng bằng tiếng Trung chưa. Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ học cách nói ngày tháng năm trong tiếng Trung và những mẫu câu tiếng Trung giao tiếpvề địa điểm và thời gian ngày tháng. Cách nói thời gian trong tiếng Trung 159 danh từ chỉ thời gian trong tiếng Trung 1. Danh từ chỉ thời gian tiếng Trung
2. Các mẫu câu tiếng Trung hỏi đáp cơ bản về thời gian và thời điểm ngày tháng- A: 现在几点了/现在什么时间?
B: 越南现在是六点半。
B: 今天九月十号。
- A: 今天阴历多少?/今天阴历多少号?
B: 今天是我妈妈的生日。
B:现在越南是春天。
B:我12月1号去中国。
- A: 你每天几点起床?
- A: 你多久没回家了/你有多长时间没回家了?
3. Phân biệt 时间 (shí jiān) và 时候 (shíhou)
VD2: 我给你三天的时间,你好好考虑, 三天后回答我/ wǒ gěi nǐ sān tiān de shí jiān , nǐ hǎohao kǎo lǜ , sān tiān hòu huí dá wǒ/: Tôi cho cậu thời gian ba ngày, cậu nghĩ cho kĩ, ba ngày sau trả lời tôi。Trong trường hợp này không thể dùng我给你三天的时候
VD6:có thể nói 小时候/ xiǎo shíhou/: lúc nhỏ; không nói 小时间。 Nói 一段时间/ yí duàn shí jiān/: 1 đoạn thời gian, chứ không nói一段时候 VD7: 你有时间吗/ nǐ yǒu shí jiān ma/: Cậu có thời gian không?; không nói 你有时候吗? VD8:开会的时间/ kāi huì de shí jiān/: thời gian họp; khác với开会的时候/ kāi huì de shíhou/: lúc họp Tuy khác nhau nhưng cũng có lúc ta có thể thay thế hai từ này cho nhau, ví dụ như có thể nói 时间不早了/ shí jiān bù zǎo le/ hoặc 时候不早了/ shíhou bù zǎo le/; đều có nghĩa là không còn sớm nữa. |