Trưởng phòng tín dụng tiếng Anh là gì

Từ vựng thể hiện một trong những kỹ năng quan trọng nhất cần thiết cho việc dạy và học ngoại ngữ. Nó là cơ sở để phát triển tất cả các kỹ năng khác: đọc hiểu, nghe hiểu, nói, viết, chính tả và phát âm. Từ vựng là công cụ chính để học sinh cố gắng sử dụng tiếng Anh một cách hiệu quả. học hôm nay chúng ta hãy thử sức với từ vựng “Nhân viên tín dụng” trong tiếng Anh nhé!

1. Nhân viên tín dụng trong tiếng anh là gì

Trong tiếng anh, nhân viên tín dụng người ta gọi là Credit officer.

Cụm danh từ này được cấu tạo từ hai thành phần là:

Credit – tín dụng, được phiên âm là /ˈkred.ɪt/

Officer – nhân viên, được phiên âm là /ˈɑː.fɪ.sɚ/

Hình ảnh minh hoạ Nhân viên tín dụng

2. Một vài ví dụ minh hoạ

  • Drafting application forms, assessing customers' financial data, and determining risk ratios are all tasks of a credit officer. You should really have a strong grasp of loan procedures as well as standard of service to be successful in this position.
  • Soạn thảo đơn đăng ký, đánh giá dữ liệu tài chính của khách hàng và xác định tỷ lệ rủi ro là tất cả các nhiệm vụ của một nhân viên tín dụng. Bạn cần phải nắm chắc các thủ tục vay vốn cũng như tiêu chuẩn dịch vụ để có thể thành công ở vị trí này.
  •  
  • To show our appreciation, we're searching for a creative credit officer. Meeting with customers to set up the loan application, obtaining needed financial documents, and accepting or refusing loan applications based on your risk assessment will be among your responsibilities in this position.
  • Để thể hiện sự đánh giá cao của chúng tôi, chúng tôi đang tìm kiếm một nhân viên tín dụng sáng tạo. Gặp gỡ khách hàng để thiết lập hồ sơ vay, lấy các tài liệu tài chính cần thiết và chấp nhận hoặc từ chối đơn vay dựa trên đánh giá rủi ro của bạn sẽ là một trong những trách nhiệm của bạn ở vị trí này.
  •  
  • You should really have strong financial aptitude and the ability to properly evaluate financial facts to make life-changing judgments to succeed as a credit officer.
  • Bạn thực sự nên có năng khiếu tài chính vững vàng và khả năng đánh giá đúng thực tế tài chính để đưa ra những nhận định thay đổi cuộc đời để thành công với tư cách là một nhân viên tín dụng.
  •  
  • Finally, a top-tier credit officer should have outstanding business acumen as well as a thorough understanding of lending procedures and methodologies in accordance with financial policies and guidelines.
  • Cuối cùng, một nhân viên tín dụng cấp cao nhất phải có sự nhạy bén trong kinh doanh cũng như hiểu biết thấu đáo về các thủ tục và phương pháp cho vay phù hợp với các chính sách và hướng dẫn tài chính.
  •  
  • Credit officers operate on the finance company's front lines, making transactions in obtaining loans for houses, commercial property, and automobiles.
  • Nhân viên tín dụng hoạt động trên tuyến đầu của công ty tài chính, thực hiện các giao dịch cho vay mua nhà, bất động sản thương mại và ô tô.
  •  
  • A job as a credit officer necessitates formal education and licensure, as well as exceptional social skills. 
  • Một công việc như một nhân viên tín dụng đòi hỏi phải được giáo dục chính thức và có giấy phép, cũng như các kỹ năng xã hội đặc biệt.
  •  
  • Prepare yourself for a tough profession with potentially significant benefits if you want to be a credit officer.
  • Hãy chuẩn bị cho mình một nghề khó khăn với những lợi ích đáng kể tiềm tàng nếu bạn muốn trở thành một nhân viên tín dụng.
  •  
  • Mortgage loan officers are experts in both residential and business lending. Credit officers at regional banks or credit unions cover a wide range of financial products, including everything from mortgage loans to student loans.
  • Nhân viên tín dụng tại các ngân hàng khu vực hoặc hiệp hội tín dụng bao gồm nhiều loại sản phẩm tài chính, bao gồm tất cả mọi thứ từ các khoản vay thế chấp đến các khoản vay sinh viên.
  •  
  • Credit officers are often required to hold a bachelors of science degree in a field such as accountancy, economics, or commerce. A credit officer role can also be obtained through coursework or practical knowledge in financial services and sales.
  • Nhân viên tín dụng thường được yêu cầu phải có bằng cử nhân khoa học trong một lĩnh vực như kế toán, kinh tế hoặc thương mại. Vai trò nhân viên tín dụng cũng có thể đạt được thông qua các khóa học hoặc kiến thức thực tế về dịch vụ tài chính và bán hàng
  •  
  • A credit officer should love assisting others and have a good demeanor. During recessions, you'll need the discipline to locate new clients, and during economic downturns, you'll need to handle several customer loans.
  • Một nhân viên tín dụng nên thích hỗ trợ người khác và có thái độ tốt. Trong thời kỳ suy thoái, bạn sẽ cần kỷ luật để tìm khách hàng mới và trong thời kỳ kinh tế suy thoái, bạn sẽ cần xử lý một số khoản vay khách hàng.

Hình ảnh minh hoạ cho Nhân viên tín dụng

3. Từ vựng liên quan đến Nhân viên tín dụng

Từ vựng

Ý nghĩa

financial analyst

chuyên gia phân tích tài chính

 

[một người có công việc là nghiên cứu hoạt động tài chính của các công ty, thường là để quyết định đầu tư vào những công ty nào]

credit line

hạn mức tín dụng

 

[một số tiền mà một người hoặc một công ty được phép vay trong một khoảng thời gian cụ thể từ một hoặc nhiều tổ chức tài chính]

Credit squeeze

khủng hoảng tín dụng

 

[các điều kiện kinh tế khiến các tổ chức tài chính ít sẵn sàng cho vay tiền hơn, thường gây ra các vấn đề kinh tế nghiêm trọng]

Identity theft

Đánh cắp danh tính

 

[tội lấy thông tin cá nhân hoặc thông tin tài chính của người khác để sử dụng danh tính của họ để thực hiện hành vi gian lận, chẳng hạn như thực hiện các giao dịch hoặc mua hàng trái phép]

Hình ảnh minh hoạ cho Nhân viên tín dụng

Để học từ vựng dễ dàng hơn, điều quan trọng là bạn phải biết tầm quan trọng của việc học từ vựng. Hiểu được tầm quan trọng và cách học chúng có thể giúp bạn học ngôn ngữ nhanh hơn nhiều. Qua bài học này hi vọng rằng các bạn đã bỏ túi cho mình nhiều điều thú vị về việc học từ vựng cũng như kiến thức về từ vựng “Nhân viên tín dụng” nhé.

Trưởng phòng là người đứng đầu một phòng ban hay bộ phận đóng vai trò quan trọng trong việc quản lý doanh nghiệp, tổ chức. Họ thường đảm nhiệm việc điều hành, giám sát, phân công công việc cho người cấp dưới thuộc bộ phận của mình. Vậy trưởng phòng tiếng anh là gì? Các chức trưởng phòng trong tiếng anh là gì? Hãy cùng ReviewAZ chúng tôi khám phá qua nội dung bài viết dưới đây nhé!

Trưởng phòng tiếng anh là gì?

Khi sử dụng các công cụ dịch nghĩa tiếng anh như google thì từ trưởng phòng có kết quả dịch là manager. Về bản chất từ kết quả dịch này không sai tuy nhiên nó mang ý nghĩa chung chung chỉ người lãnh đạo, chỉ đạo.

Thông qua từ điển trong tiếng anh từ “ chief” hoặc “head” được hiểu là người đứng đầu, sếp, trưởng….từ “of” có nghĩa tiếng việt là của, thuộc,...Còn từ “department” có nghĩa là hội đồng, bộ, khoa, khu,...Vậy trưởng phòng trong tiếng anh được viết là: “chief of department” hoặc “head of department”.

Ngoài ra, chief of department còn thể hiện cho chức vụ trưởng khoa, trưởng bộ phận, trưởng ban,...Đồng thời tùy theo từng ngành nghề, lĩnh vực mà trưởng phòng có tên gọi tiếng anh khác nhau.

Có thể bạn quan tâm: Trợ giảng tiếng Anh là gì và cần những kỹ năng như thế nào

Cách ghép từ trưởng phòng trong tiếng anh như thế nào?

Trong từng lĩnh vực, chuyên môn và còn phụ thuộc và yếu tố quy mô tổ chức của công ty, doanh nghiệp mà chúng ta sử dụng tên gọi chức danh khác nhau. Ví dụ như:

  • Trưởng phòng trong lĩnh vực liên quan đến truyền thông, công chúng, điện ảnh đây chính là chức danh đạo diễn. Trưởng phòng này sẽ sử dụng tiếng anh là Director.
  • Trưởng phòng kế toán [kế toán trưởng] hoặc trưởng phòng hành chính có thể dùng tên gọi tiếng anh là senior clerk hoặc account executive.

Các chức danh trưởng phòng trong tiếng anh thông thường sẽ được ghép từ trưởng phòng với tên riêng của lĩnh vực phòng ban đó. ví dụ như:

  • Trưởng phòng bán hàng tiếng anh là sales director
  • Trưởng phòng nhân sự tiếng anh Personnel manager
  • Trưởng phòng truyền thông quảng cáo tiếng anh là media director

Sử dụng 2 từ “ manager” hoặc “director” để chỉ chức danh trưởng phòng một cách linh hoạt hơn. Đặc biệt, đối với một số lĩnh vực sau đây sẽ không sử dụng chung cấu trúc ghép từ như trên mà có tên gọi chức danh riêng như:

  • Trưởng phòng bưu điện tiếng anh là treasurer
  • Trưởng phòng giao tế công cộng tiếng anh là postmaster

Có thể bạn quan tâm: Tỉnh tiếng Anh là gì? Cách dùng từ tỉnh trong tiếng Anh

Những cụm từ chỉ chức vụ trưởng phòng trong tiếng anh

Trong công sống hay trong môi trường làm việc tại các cơ quan, đơn vị doanh nghiệp bạn có thể bắt gặp các tên tiếng anh khác nhau để chỉ chức danh trưởng phòng. Cụm từ chỉ chức danh trưởng phòng cụ thể không còn là chief of department. Thông thường, để nhắc đến một vị trí trưởng phòng cụ thể nào đó chúng ta sẽ sử dụng cụm từ ghép chỉ công việc đi cùng. Ví dụ cụ thể như:

  • Trưởng phòng nhân sự là Personnel Manager
  • Trưởng phòng kế toán là Accounting Manager
  • Trưởng phòng Marketing là Marketing Manager
  • Trưởng phòng tài chính là Finance Manager

  • Trưởng phòng kinh doanh là Sale Manager
  • Trưởng phòng vận hành là Operation Manager
  • Trưởng phòng sản phẩm là Product Manager
  • Trưởng phòng thu mua là Purchasing Manager

Ngoài các chức danh trưởng phòng bằng tiếng anh trên bạn đọc có thể tham khảo thêm một số chức danh lãnh đạo khác trong công ty như:

  • Founder: Người thành lập nên công ty, doanh nghiệp
  • President: Hội đồng quản trị
  • Vice president: phó hội đồng quản trị
  • Shareholder: cổ đông công ty[ những người nắm tài sản, vốn góp của công ty]
  • Director: giám đốc
  • CIO [ viết tắt của cụm từ chief information officer]: giám đốc thông tin
  • CEO [viết tắt của cụm từ chief executive officer]: giám đốc điều hành
  • Vice director:  phó giám đốc

Đây là các chức danh lãnh đạo có quyền lực lớn hơn trưởng phòng. Còn dưới trưởng phòng sẽ có các chức danh lãnh đạo khác như:

  • Secretary: thư ký
  • Team leader: trưởng nhóm
  • Employee: công nhân viên
  • Officer: cán bộ, viên chức
  • Expert: Chuyên viên
  • Supervisor: người giám sát

Hiện nay, tiếng anh được xem là một ngôn ngữ phổ thông được đa số các quốc gia trên thế giới sử dụng không chỉ riêng Việt Nam. Bởi vậy, việc nắm bắt và bỏ túi được cho mình một số từ ngữ tiếng anh cơ bản về chủ đề công sở sẽ giúp ích trong việc giao lưu quốc tế.

Trên đây là những nội dung nói tìm hiểu về trưởng phòng tiếng anh là gì? Một số chức danh khác phổ biến trong tiếng anh là gì? Hy vọng những thông tin hữu ích của bài viết đã giúp bạn đọc hiểu hơn về các từ vựng tiếng anh giúp ích hơn trong công việc. Để có thêm nhiều kiến thức thú vị hơn nữa hãy bấm theo dõi chúng tôi nhé.

Có thể bạn quan tâm: Tin học tiếng Anh là gì? Một số thuật ngữ tin học phổ biến trong tiếng Anh

Video liên quan

Chủ Đề