Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
[Ngày đăng: 07-03-2022 19:15:29]
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thời trang, may mặc hỗ trợ những người làm việc trong lĩnh vực này có thể am hiểu, học tập và làm việc dễ dàng hơn.
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thiết kế thời trang giúp bạn hiểu rõ và làm việc dễ dàng hơn trong lĩnh vực thời trang, may mặc.
Một số từ vựng chuyên ngành thiết kế thời trang bằng tiếng Nhật.
Mikaeshi [見返し]: Nẹp đỡ.
Kafusu [カフス]: Măng séc.
Fukuroj [袋地]: Vải lót.
Shin ito [芯糸]: Chỉ gióng.
Koshi mawari [腰回り]: Vòng bụng.
Omoteji [表地]: Vải chính.
Kegawa [毛皮]: Lông thú.
Kenshi [絹糸]: Sợi tơ.
Saizu [サイズ]: Kích thước.
Shiyōgaki [仕様書]: Bảng hướng dẫn kỹ thuật.
Katagami [型紙]: Rập giấy.
Mākā [マーカー]: Sơ đồ cắt.
Saidan-dai [裁断台]: Bàn cắt vải.
Saidan-ki [裁断機]: Máy cắt vải.
Mishin [ミシン]: Máy may.
Kōatsu [高圧]: Ủi cao áp.
Yō shaku [要尺]: Định mức.
Bài viết từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thiết kế thời trang được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Nguồn: //saigonvina.edu.vn
Related news
Xịt mũi Nazal chữa viêm xoang hiệu quả của Nhật Bản là một trong những sản phẩm xịt mũi được tin dùng hàng đầu hiện nay, với thành phần hoàn toàn từ thiên nhiên và rất lành tính, dành cho nhiều đối tượng từ trẻ em và người lớn đều có thể sử dụng được.Bạn có thể mua tại sản phẩm này tại các hiệu thuốc Drug Store tại Nhật cũng như mua online tại các trang bán hàng lớn như Yahoo, Amazon hay Rakuten.
Thời trang là một lĩnh vực vô cùng quen thuộc, gắn liền với cuộc sống thường ngày của mỗi chúng ta. Trong bài viết sau đây, Tự hoc online sẽ giới thiệu tới các bạn danh sách những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thời trang phổ biến nhất. Đây mặc dù là những từ vựng chuyên ngành nhưng lại được người Nhật sử dụng thường xuyên trong các cuộc trò chuyện, tán gẫu về trang phục, phong cách ăn mặc! Cùng theo dõi nhé!
Từ vựng tiếng Nhật về mẫu mã trang phục
無地 [Muji] : Trơn [không có họa tiết hay hoa văn]
迷彩柄 [Meisai-gara] : Họa tiết quân đội, họa tiết rằn ri
チェック柄 [Chekku-gara] : Họa tiết kẻ caro
花柄 [Hanagara] : Họa tiết hoa
ボーダー柄 [Boodaagara] : Họa tiết kẻ sọc ngang
小紋柄 [Komon-gara] : Họa tiết li ti
ドット柄 [Dotto-gara] : Họa tiết chấm bi
千鳥柄 [Chidori-gara] : hoạ tiết Houndstooth hoặc họa tiết zik zak
ストライプ柄 [Sutoraipu-gara] : Họa tiết kẻ sọc dọc
アーガイル柄 [Aagairu-gara] : Họa tiết hình quả trám
ノルディック柄 [norudikku-gara] : Họa tiết nordic hoặc họa tiết Bắc Âu
プリント柄 [Purinto-gara] : Họa tiết in
和柄 [Wagara] : Họa tiết truyền thống Nhật Bản
Từ vựng tiếng Nhật về nhóm màu sắc trang phục
バイカラー [Bai karaa] : Tổng hợp 2 màu sắc tùy ý trong một mẫu trang phục
パステルカラー [Pasuteru karaa] : Màu pastel hoặc màu phấn
ビビッドカラー [Bibiddokaraa] : Màu sắc sống động [màu cơ bản: đỏ, cam, vàng, xanh]
膨張色 [Bouchou-iro] : Màu tạo cảm giác giãn to
収縮色 [Shuushuku-iro] : Màu tạo cảm giác co nhỏ
暖色 [Danshoku] : Màu ấm [như đỏ, cam, vàng]
寒色 [Kanshoku] : Màu lạnh [như xanh lam, xanh tím]
Từ vựng tiếng Nhật về kích thước trang phục
Những từ vựng về kích thước trang phục sau đây được dùng chủ yếu trong may đo áo, quần. Các bạn cùng có thể sử dụng chúng khi muốn đi cắt, sửa quần áo tại Nhật.
着丈 [Kitake] : Độ dài áo
袖丈 [Sodetake] : Độ dài tay
肩幅 [Katahaba] : Độ rộng vai
胸囲 [Kyoui] : Vòng ngực
ウエスト [Uesuto] : Vòng eo
ヒップ [Hippu] : Vòng mông
股上 [Matagami] : Dài đũng [tính từ cạp tới đũng quần
股下 [Matashita] : Dài ống [tính từ đũng xuống gấu quần]
わたり [Watari] : Độ rộng ống quần
Từ vựng tiếng Nhật về tên gọi trang phục
カーディガン [Kaadigan] : Áo cardigan
クロップトップ [Kuropputoppu] : Áo crop top
ブラウス [Burausu] : Áo sơ mi blouse
シャツ [Shatsu] : Áo sơ mi
ジャンプスーツ [Jampusuutsu] : Jumpsuit [áo liền quần]
ダメージジーンズ [Dameeji jiinzu] : Quần jean rách
レギンス [Reginsu] : Quần legging
ボーイフレンド [Booifurendo] : Quần jean boyfriend
キュロットパンツ [Kyurottopantsu] : Quần lửng ống rộng
Từ vựng tiếng Nhật về phụ kiện thời trang
アクセサリー [Akusesarii] : Trang sức
ペンダント [Pendanto] : Mặt dây chuyền
ネックレス [Nekkuresu] : Vòng cổ
チョーカー [Chookaa] : Vòng cổ chocker
ブレスレット [Buresuretto] : Vòng tay
アームレット [Aamuretto] : Lắc tay
アンクレット [Ankuretto] : Lắc chân
イヤリング [Iyaringu] : Khuyên tai
マフラー [Mafuraa] : Khăn choàng
ベルト [Beruto] : Thắt lưng
伊達メガネ [Date megane] : Kính thời trang
Một số từ vựng khác
トレンド [Torendo] : Xu hướng
コーデ [Koode] : Phối đồ
カジュアルウェア [Kajuaruu uea] : Trang phục thông dụng
レイヤードスタイル [Reiyaadosutairu] : Phong cách diện đồ nhiều lớp, phối nhiều trang phục với nhau
スタイリング [Sutairingu] : Phối tạo, lên trang phục
ウエストマーク [Uesutomaaku] : Phong cách/trang phục nhấn ở eo
Như vậy, Tự học online đã tổng hợp và giới thiệu tới các bạn danh sách từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thời trang. Hi vọng những từ vựng trên sẽ giúp các bạn có thể bổ sung thêm kiến thức cơ bản về ngành thời trang đầy thú vị! Chúc các bạn học tiếng Nhật hiệu quả!
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
[Ngày đăng: 17/07/2020]
Thời trang tiếng Nhật là fasshon [ファッション]. Thời trang là một thói quen hoặc phong cách phổ biến, đặc biệt về quần áo, giày dép, phụ kiện, trang điểm.
Thời trang tiếng Nhật là fasshon [ファッション]. Thời trang là một thói quen hoặc phong cách phổ biến, đặc biệt về quần áo, giày dép, phụ kiện, trang điểm.
Ngoài ra, thời trang là một xu hướng đặc biệt và không thay đổi trong phong cách diện đồ của một người.
Một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thời trang.
Torendo [トレンド]: Xu hướng.
Koode [コーデ]: Phối đồ.
Ippantekina-fuku [一般的な服]: Trang phục thông dụng.
Sutairu mappu [スタイルマップ]: Phong cách diện đồ.
Haishoku [配色]: Vải màu.
Nuimono [縫い物]: Đồ khâu tay.
Shishū [刺繍]: Thêu dệt.
Shatsu [シャツ]: Áo thun.
Kattoso [カットソ]: Áo bó.
Kattoso [スーツ]: Áo vét.
Chokki [チョッキ]: Áo zile.
Wanpīsu [ワンピース]: Áo đầm.
Kenshi [絹糸]: Tơ.
Nairon [ナイロン]: Ni lông.
Kōshi moyō [格子模様]: Kẻ ca rô.
Sutoraipu [ストライプ]: Sọc.
Kahei [花柄]: Vải hoa.
Fitto shita [フィットした]: Bó sát.
Iro ochi suru [色落ちする]: Phai màu.
Bài viết thời trang tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.