Anticipate là gì

anticipate

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: anticipate


Phát âm : /æn'tisipeit/

Your browser does not support the audio element.

+ ngoại động từ

  • dùng trước, hưởng trước
  • thấy trước, biết trước, đoán trước; dè trước, chặn trước, liệu trước, lường trước
    • to anticipate somebody's wishes
      đoán trước được ý muốn của ai
  • làm trước; nói trước
  • làm cho nhanh, làm cho chóng, thúc đẩy
    • to anticipate someone's ruin
      thúc đẩy sự suy sụp của ai, làm cho ai chóng suy sụp
  • thảo luận trước, xem xét trước
  • mong đợi, chờ đợi

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa:
    look for look to predict foretell prognosticate call forebode promise previse foreknow foresee forestall counter expect

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "anticipate"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "anticipate":
    anticipate anticipated
  • Những từ có chứa "anticipate":
    anticipate anticipated unanticipated
  • Những từ có chứa "anticipate" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    dự kiến đoán trước phòng xa đặn

Lượt xem: 387

Nghĩa là gì: anticipate anticipate /æn'tisipeit/

  • ngoại động từ
    • dùng trước, hưởng trước
    • thấy trước, biết trước, đoán trước; dè trước, chặn trước, liệu trước, lường trước
      • to anticipate somebody's wishes: đoán trước được ý muốn của ai
    • làm trước; nói trước
    • làm cho nhanh, làm cho chóng, thúc đẩy
      • to anticipate someone's ruin: thúc đẩy sự suy sụp của ai, làm cho ai chóng suy sụp
    • thảo luận trước, xem xét trước
    • mong đợi, chờ đợi

Video liên quan

Chủ Đề