Dùi dùi là gì

Home Hỏi Đáp dui là gì, dùi là gì, nghĩa của từ dùi

Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

Bạn đang xem: Dui là gì, dùi là gì, nghĩa của từ dùi


dùi

- 1 dt. Đồ dùng để đánh trống, đánh chiêng, hay để đập, để gõ: Đánh trống bỏ dùi [tng].

- 2 dt. Đồ dùng để chọc lỗ thủng: Dùi đóng sách. // đgt. Chọc lỗ bằng dùi: Đừng dùi lỗ to quá.

nId. Đồ dùng bằng thép mũi nhọn để chọc thủng. IIđg. Chọc cho thủng lỗ. IIId. Đồ bằng gỗ như cái gậy ngắn, vừa để gõ vào vật phát ra thành tiếng. Trách ai tham trống bỏ dùi [c.d]. Dùi cui: đòn gỗ cụt, tròn lớn để đánh đập. Dùi đục: dùi của thợ mộc đánh vào cái chàng, cái đục. Dùi trống: dùi đánh trống. Dùi vồ: dùi giống như cái vồ nhỏ.nt. Dùn, không thẳng. Dây dùi.

Xem thêm: Nhựa Acrylic Là Gì ? Cấu Tạo Như Thế Nào, Giá Bán Ra Sao? {Hot 2021}




dùi

dùi noun
stick, awl awldùi trống: A drumstick verb to prickgiùi lỗ: to prick holesblankingGiải thích VN: . Việc xén, cắt hay dùi lỗ các miếng kim loại hay nhựa. 2. Sự chêm vào một đoạn nối giữa các ống nước một miếng chặn hình tròn để ngăn dòng chảy trong quá trình sửa chữa.Giải thích EN: 1. the process of shearing or punching shapes from metal or plastic sheets.the process of shearing or punching shapes from metal or plastic sheets.2. the insertion of a circular barrier in a pipe joint in order to cut off the flow of liquid during repair. Also, BLINDING.the insertion of a circular barrier in a pipe joint in order to cut off the flow of liquid during repair. Also, BLINDING.piercepunchmũi dùi: punchpuncherpunchingsự dùi lỗ: punchingcái đục dùinailsmith"s chiselcái dùibradawlcái dùipiercercái dùi cột sốngspinawlchứng ngón [tay chân] dùi trốngacropachyđầm dùipenetrating vibratorđầm dùispud vibratorđầm dùivibrator [internal type]đầm dùi [để đầm bê tông]reedle vibratorđầu đầm dùivibrator headdùi chọc húttrocardùi dầm rungpervibratordùi đụcmalldùi đụcmalletdùi đụcmauldùi khoangimletdùi mũi nhọnpunch, aligningdùi thử tuyếtramsondedùi vạch dấuscratch awldùi vạch dấuscribing awllắc lê dùiwrench, tapmáy đầm dùineedle vibratormáy đầm dùivibrator cylindermáy dùi lỗperforating machinemáy khoan, cái dùipiercernền bằng dùiramxẻng rung, đầm dùispud vibratorstringerđánh dùi thuận bánknock-down

Hôm nay, Thứ ba ngày 12 tháng Tư năm 2022 tức 12 tháng Ba âm lịch.

Bình Luận Mới Nhất

Cặp tiền tệTỉ giá
EUR/USD0
USD/PLN0
EUR/PLN0
CHF/PLN0
GBP/PLN0
CZK/PLN0
CNY/PLN0

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "dùi", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ dùi, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ dùi trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Dùng dùi cui của anh.

2. Đó là dùi cui à?

3. Ngón tay dùi trống vừa.

4. Một thị trấn cắm dùi!

5. " Phang bằng dùi cui, la hét ".

6. Điện đài, súng ngắn, dùi cui.

7. Nghe buồn cười thật... " Dùi cui. "

8. Hai lá phách là dùi gõ kép.

9. Em có thể dùng dùi của Ryan.

10. Ngô An Quốc vứt dùi sắt chạy.

11. Đừng có chĩa mũi dùi vào tôi.

12. Sao lại gọi là dùi sừng bò?

13. Cái dùi... hay đánh Travis 3 lần nữa.

14. Cô bị đánh vào đầu bằng dùi cui.

15. Sao không gõ anh ta bằng dùi cui?

16. Không phải tất cả chúng đều có dùi trống.

17. Lấy dùi và xách đít lên sân khấu đi.

18. Bùi Tuấn vẫn kiên trì dùi mài kinh sử.

19. Ông có một cái mũi như cái dùi cui.

20. Quân đội sử dụng dùi cui đáp trả.

21. Nhưng tôi là người họ chĩa mũi dùi vào.

22. Simmons để em lại với cái dùi cui này sao?

23. Hãy đưa cho tôi cái dùi cui của tôi.

24. Đàn ông muốn dùi ở đâu thì dùi còn đàn bà thì chỉ biết giữ an toàn và trách nhiệm và bao nhiêu cái thứ chó chết nữa!

25. Một phát dùi cui tự thu ngắn ngay phía sau đầu

26. Flass đưa hắn cái dùi đập đá để vứt nó đi.

27. Nó không phải là cái cặc, Nó là cái dùi cui!

28. Và bả sẽ chĩa mũi dùi chống lại mình mãi mãi.

29. Nói xem cái dùi cui hoạt động thế nào đi, người Kree.

30. Rồi bà còn giành lấy dùi tự tay thúc trống liên hồi.

31. Họ đánh tôi bằng dùi cui và dí tàn thuốc lá vào tôi.

32. Joey, cậu biết là mình không cần thiết tung đôi dùi lên.

33. Bọn cắm dùi đó, Đức Cha à, đang cản bước tiến bộ.

34. Chúng tôi nói cái pháp môn ấy là thứ dùi sừng bò.

35. Hình như cô hay sử dụng loại dùi cui tiêu chuẩn phải không?

36. Cha có thể dùng dùi cui đập tôi với bức tượng của Thánh Phanxicô.

37. Họ cắm dùi đã nhiều năm và đã tạo ra một cảnh nhếch nhác.

38. Chiếc dùi nước đá cũng cùng hiệu và kiểu với cái đã giết Boz.

39. Khi tôi từ chối, họ đánh tôi bằng dùi cui và những nắm đấm.

40. Mà thôi, mà thôi, quên vụ khoang hạ cánh và dùi cui đi.

41. Sau đó, cả gia đình bị đánh đập tàn nhẫn bằng dùi và gậy.

42. Chồng giận thì vợ phải lui. Vợ chồng cùng giận thì dùi nó quăng

43. Toàn bộ thời gian tôi có đều được dùng để dùi mài kỹ thuật đối kháng.

44. Cái dùi cui của tôi có thể giúp lấy lại trí nhớ của cô ta.

45. Đánh bằng dùi cui có thể cho thấy tâm trạng thất vọng hay giận dữ.

46. Anh không làm nghề chế tạo cái dùi đục; anh cũng không tạo ra thần thánh.

47. Chẳng hạn Khâm không hiểu tại sao cái dùi đục lại cứng hơn gỗ; nhưng hễ anh giữ kỹ cái dùi và dùng đúng theo lời chỉ dẫn thì sẽ làm được mấy cái bánh xe.

48. Trống thường được chơi bằng cách đánh bằng tay, hoặc với một hoặc hai dùi trống.

49. Cũng không cần đến cây dùi cui của lính cảnh sát để giữ gìn trật tự.

50. Sau đó anh ta ra lệnh cho hai tù nhân da đen đánh tôi bằng dùi cui.

Ý nghĩa của từ dùi là gì:

dùi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dùi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dùi mình


3

  0


thanh tròn, ngắn, thường bằng gỗ, dùng để gõ, đánh vào vật khác cho phát ra tiếng cầm dùi gõ mõ đánh tr [..]


2

  1


Đồ dùng để đánh trống, đánh chiêng, hay để đập, để gõ. | : ''Đánh trống bỏ '''dùi'''. [tục ngữ]'' | Đồ dùng để chọc lỗ thủng. | : '''''Dùi''' đóng [..]


0

  1


1 dt. Đồ dùng để đánh trống, đánh chiêng, hay để đập, để gõ: Đánh trống bỏ dùi [tng].2 dt. Đồ dùng để chọc lỗ thủng: Dùi đóng sách. // đgt. Chọc lỗ [..]

Video liên quan

Chủ Đề