Tên lửa tiếng anh là gì năm 2024

LAAM: Light Antiaircraft Missile: Tên lửa cao xạ [phòng không] hạng nhẹ, tên lửa phòng không hạng nhẹ

daibangden: LAAMBN: Light Antiaircraft Missile Battalion: Tiểu đoàn tên lửa phòng không hạng nhẹ

Lab: Laboratory: Phòng thí nghiệm

LABS: Low - Altitude Bombing System: Hệ thống ném bom tầm thấp

LAC: Liquid Air Cycle engine: Động cơ (tên lửa) có tuần hoàn dòng khí lỏng

LACR: Low - Altitude Coverage Radar: Ra đa cảnh giới tầm thấp

LADA: Light Air Defense Artillery: Pháo cao xạ hạng nhẹ, pháo cao xạ cỡ nhỏ

LADAR: Laser Detection And Ranging: Máy phát hiện và đo xa bằng laser

LADS: Light Air Defense System (US): Hệ thống phòng không hạng nhẹ

LAH: Light Attack Helicopter: Máy bay trực thăng tấn công hạng nhẹ

LANS: Low Altitude Inertial, Navigation System: Hệ thống dẫn đường quán tính tầm thấp

daibangden: Lais: Liaison: Liên lạc

LAMPS: Light Airborne Multipurpose System: Tổ hợp đa năng hạng nhẹ đặt trên máy bay

LAMS: Local Area Missile System: Hệ thống tên lửa nội bộ khu vực

LANA system: Low - Altitude Night Attack system: Hệ thống tấn công ban đêm ở tầm thấp

LANDCRAB: Landing Craft and Bases: Phương tiện vận tải có thiết bị đổ quân đổ bộ

LANTCOM: Đại Tây Dương Command: Bộ tư lệnh NATO ở Đại Tây Dương, bộ tư lệnh Mỹ ở Đại Tây Dương, lực lượng quân đội Mỹ ở khu vực biển Đại Tây Dương

LAR: Light Automatic Rifle: Súng trường tự động hạng nhẹ

LANTRN: Low Altitude Navigation and Targeting Infrared, Night: Thiết bị hồng ngoại dẫn đường và phát hiện mục tiêu ở độ cao thấp ban đêm

LAPES: Low Altitude Parachute Extraction System: Hệ thống bật dù ở tầm thấp

LARA: Light Armed Reconnaissance Aircraft: Máy bay trinh sát trang bị vũ khí hạng nhẹ

daibangden: LARC: Lighter, Amphibious, Resupply Cargo: Xe lội nước vận tải hạng nhẹ

LARC: Low Altitude Ride Control: Điều khiển (bay) treo ở độ cao thấp

LARS: Light Artillery Rocket System: Hệ thống phản lực hạng nhẹ

LArty: Light Artillery: Pháo hạng nhẹ, pháo cỡ nhỏ

LASA: Large Aperture Seismic Array: Thiết bị đo địa chấn tầm xa (đặt ở Montana để phát hiện các vụ nổ hạt nhân)

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

  • antares (tên lửa): antares (rocket)
  • apache (tên lửa): apache (missile)
  • electron (tên lửa): rocket lab electron

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • We are just days away from testing the new missiles. Còn vài ngày nữa chúng ta sẽ thử nghiệm tên lửa mới.
  • Another suborbital flight with a Redstone. Một chuyến bay bán quỹ đạo nữa với tên lửa Redstone.
  • He got away in that rocket that looks like a huge Hắn đã chạy lên cái tên lửa mà trông giống như một
  • He wants you to build the missile. Hắn muốn anh xây dựng cho hắn một hệ thống tên lửa.
  • Ripcord, the Moscow missile will impact in four minutes. Ripcord, tên lửa Mát-xcơ-va sẽ va chạm trong bốn phút nữa,

Những từ khác

  1. "tên lóng" Anh
  2. "tên lưu manh" Anh
  3. "tên lưu manh nhẵn mặt" Anh
  4. "tên lệnh định nghĩa" Anh
  5. "tên lối" Anh
  6. "tên lửa chống hạm" Anh
  7. "tên lửa chống tàu" Anh
  8. "tên lửa chống tàu liên xô" Anh
  9. "tên lửa chống tàu theo quốc gia" Anh
  10. "tên lệnh định nghĩa" Anh
  11. "tên lối" Anh
  12. "tên lửa chống hạm" Anh
  13. "tên lửa chống tàu" Anh

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}

Tên lửa dịch tiếng Anh là gì?

rocket. Tên lửa đã đưa vệ tinh viễn thông vào quỹ đạo. The rocket put a communications satellite into orbit.

Tên lửa và rocket khác nhau như thế nào?

Trong tiếng Anh, người ta phân biệt hai loại tên lửa. Loại thứ nhất gọi là rocket ( đôi khi được phiên sang tiếng Việt là rốc-két ), dùng nhiên liệu rắn và thường không có điều khiển, do đó được gọi là tên lửa (không có điều khiển).

Tên lửa có ý nghĩa gì?

Tên lửa hay hỏa tiễn là một khí cụ bay, có hoặc không có điều khiển, chỉ sử dụng một lần hoặc nhiều lần,chuyển động nhờ sức đẩy theo nguyên tắc phản lực do khí phụt ra từ động cơ tên lửa (xem thêm Định luật 3 Newton).

Trong tên lửa có gì?

Nhiều tên lửa mang một bình chứa oxy lỏng, hoạt động như chất oxy hóa cần thiết để duy trì phản ứng đốt cháy. Những nhiên liệu được sử dụng phổ biến nhất trong các loại tên lửa như vậy là hydro lỏng hoặc dầu hỏa. Nhiên liệu và chất oxy hoá kết hợp bên trong tên lửa để bắt đầu phản ứng đốt cháy.