Wikipedia có bài viết về:
tem
Cách phát âmSửa đổi
tɛm˧˧ | tɛm˧˥ | tɛm˧˧ |
tɛm˧˥ | tɛm˧˥˧ |
Từ nguyênSửa đổi
Từ nguyên của tem
- vie tem
- fra timbre
Chữ NômSửa đổi
[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 尖: tiêm, tem, nhọn
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- têm
- tém
Danh từSửa đổi
tem
- Miếng giấy nhỏ, thường hình chữ nhật, có in tranh ảnh và giá tiền, do bưu điện phát hành, dùng để dán lên các bưu phẩm làm chứng từ cước phí.
- Miếng giấy nhỏ hình chữ nhật giống như tem thư, do nhà nước phát hành, dùng để dán vào một số giấy tờ chính thức hoặc hàng hoá, chứng nhận đã nộp thuế hoặc lệ phí.
- Nhãn hiệu dán trên các mặt hàng để chứng nhận phẩm chất. Hàng chưa bóc tem. [kng. còn mới nguyên, chưa sử dụng bao giờ]
- Miếng giấy nhỏ hình chữ nhật giống như tem thư, do nhà nước phát hành, có giá trị mua hàng hoá chỉ bán cung cấp theo định lượng. Tem lương thực.
Đồng nghĩaSửa đổi
miếng giấy nhỏ dùng để dán lên các bưu phẩm- tem thư
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]