Mơ mộng vung vẩy học hành la từ gì
Tóm tắt nội dung tài liệu
Page 2
LAVA
Mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu "Bài tập luyện từ và câu: Từ ghép và từ láy" dưới đây để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi. Tài liệu gồm 17 câu hỏi bài tập về từ ghép và từ láy, hy vọng tài liệu phục vụ hữu ích nhu cầu học tập và nghiên cứu. 15-03-2016 193 10 Download
Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Copyright © 2009-2019 TaiLieu.VN. All rights reserved. popupslide2=3Array ( [0] => Array ( [banner_bg] => [banner_picture] => 269_1658931051.jpg [banner_picture2] => [banner_picture3] => [banner_picture4] => [banner_picture5] => [banner_link] => https://kids.hoc247.vn/bai-viet/tai-mien-phi-bo-ebook-1001-bai-toan-tu-duy-danh-cho-hoc-sinh-tieu-hoc-30.html?utm_source=TaiLieuVN&utm_medium=banner&utm_content=bannerlink&utm_campaign=popup [banner_startdate] => 2021-10-01 14:43:00 [banner_enddate] => 2022-12-31 23:59:59 ) )
Khách Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây
Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!
cho các từ: châm chọc, chậm chạp, mê mẩn,mong ngóng, nhỏ nhẹ, mong mỏi, tươi tốt, phương hướng, vương vấn, tươi tắn, đánh đập,mải miết, xa xôi, xa lạ,phẳng lặng, phẳng phui, mơ màng, mơ mộng, hư hỏng, thật thà,bạn bè,san sẻ,bạn đọc, vẳng lặng Xếp các từ trên vào 3 nhóm: từ ghép phân loại, từ ghép tổng hợp, từ láy
Bài 1; Tìm các từ láy trong nhóm từ sau; mải miết, xa xôi, xa lạ, mơ màng, san sẻ, chăm chỉ, quanh co, đi đứng, ao ước, đất đai, minh mẫn, chân chính , cần cù, tươi tốt, mong mỏi, mong ngóng, mơ mộng, phẳng phiu, phẳng lặng
Cho các từ: châm chọc, chậm chạp, mê mẩn, mong ngóng, nhỏ nhẹ, mong mỏi, tươi tốt, phương hướng, vương vấn, tươi tắn, đánh đập, mải miết, xa xôi, xa lạ, phẳng lặng, phẳng phiu, mơ màng, mơ mộng, hư hỏng, thật thà, bạn bè, san sẻ, bạn đọc, vắng lặng. Hãy xếp các từ trên vào ba nhóm: Từ ghép phân loại; Từ ghép tổng hợp; Từ láy
tìm các từ láy ( gạch chân ) có trong nhóm từ sau. mải miết, xa xôi, xa lạ, mơ màng, mơ mộng, san sẻ, chăm chỉ, học giỏi, quanh co, đi đứng, đứng đắn, ao ước, đất đai, minh mẫn,chân chính, cần mẫn.
2. Xếp các từ phức dưới đây vào nhóm thích hợp: xa xôi, xa lạ, xa vắng, xa xa, xa xăm, xa tít, nhỏ bé, nhỏ nhắn, nhỏ nhẹ, nho nhỏ, Từ ghép:....................................................................................... Từ láy:.........................................................................................
Xếp các từ sau thành từ ghép và từ láy. Buồn bã, mong mỏi, lặng lẽ, nhỏ nhoi, sáng sớm, buồn bực, mong ngóng, châm chọc, hư hỏng, phương hướng, bồng bế, nhỏ nhắn, êm ái, nhỏ nhẹ, đu đưa, bồng bềnh, êm ấm. HELP ME!^.^
Cho các từ sau "nô nức,nhũn nhặn,thay đổi,xanh thẳm,chắc nịch,mơ màng,nặng nề,đục ngầu,buồn vui,tẻ nhạt,lạnh lùng,sôi nổi,hả hê,đăm chiêu,gắt gỏng,dẻo dai,cứng cáp. Xếp các từ trên vào nhóm ghép tổng hợp,ghép phân loại,từ láy.
ĐỀ THICâu 1:a. Xếp các từ sau thành hai nhóm : Từ ghép và từ láyChâm chọc, chậm chạp, mê mẩn, mong ngóng, nhỏ nhẹ, mong mỏi, tươitốt, phương hướng, vương vấn, tươi tắn.b. Cho các từ sau: mải miết, xa xôi, xa lạ, phẳng lặng, phẳng phiu, mongngóng, mong mỏi, mơ màng, mơ mộng.Hãy xếp các từ trên thành hai nhóm: Từ ghép và từ láy. Cho biết tên gọicủa kiểu từ ghép và kiểu từ láy ở mỗi nhóm trên.c.Tạo 2 từ ghép có nghĩa phân loại, 2 từ ghép có nghĩa tổng hợp, 1 từ láytừ mỗi tiếng sau: nhỏ, sáng, lạnh.Câu 2: Phân biệt từ ghép, từ láy trong các từ sau:Bình minh, linh tính, cần mẫn, tham lam, bao biện, bảo bối, căn cơ,hoan hỉ, hào hoa, hào hứng, ban bố, tươi tốt, đi đứng, buôn bán, mặtmũi, hốt hoảng, nhỏ nhẹ, bạn bè, cây cối, máy móc, tuổi tác, đất đai,chùa chiền, gậy gộc, mùa màng, chim chóc, thịt gà, óc ách, inh ỏi, êm ái,ốm o, ấp áp, ấm ức, o ép, im ắng, ế ẩm.Câu 3: Cho một số từ sau:Thật thà, bạn bè, hư hỏng, san sẻ, bạn học, chăm chỉ, gắn bó, bạnđường, ngoan ngoãn, giúp đỡ, bạn đọc, khó khăn.Hãy xếp các từ trên đây vào ba nhóm:a)Từ ghép tổng hợpb)Từ ghép phân loạic)Từ láyCâu 4: “Chú chuồn nước tung cánh bay vọt lên. Cái bóng chú nhỏ xíulướt nhanh trên mặt hồ. Mặt hồ trải rộng mênh mông và lặng sóng.”Tìm danh từ, động từ, tính từ trong các câu trên.Câu 5: Từ thật thà trong các câu dưới đây là danh từ hay động từ, tínhtừ?a) Chị loan rất thật thà .b) Tính thật thà của chị Loan khiến ai cũng mến.c) Chị Loan ăn nói thật thà dễ nghe.d) Thật thà là phẩm chất đẹp đẽ của chị Loan.Câu 6: Xác định danh từ, động từ, tính từ trong hai câu thơ của Bác Hồ:“Cảnh rừng Việt Bắc thật là hayVượn hót chim kêu suốt cả ngày.”Câu 7: Xác định từ loại của các từ niềm vui, nỗi buồn, cái đẹp, sự đaukhổ.ĐÁP ÁNCâu 1:a. Xếp các từ sau thành hai nhóm : Từ ghép và từ láyChâm chọc, chậm chạp, mê mẩn, mong ngóng, nhỏ nhẹ, mong mỏi, tươitốt, phương hướng, vương vấn, tươi tắn. Trả lời: Từ láy: chậm chạp, mê mẩn, mong mỏi, tươi tắn, vươngvấn.Từ ghép: châm chọc, mong ngóng, nhỏ nhẹ, tươi tốt, phươnghướng.b.Cho các từ sau: mải miết, xa xôi, xa lạ, phẳng lặng, phẳng phiu, mongngóng, mong mỏi, mơ màng, mơ mộng.-Xếp các từ trên thành hai nhóm: Từ ghép và từ láy. Cho biết tên gọi củakiểu từ ghép và kiểu từ láy ở mỗi nhóm trên.Trả lời-Từ ghép : xa lạ, phẳng lặng, mong ngóng, mơ mộng->Kiểu từ ghép: Từ ghép có nghĩa tổng hợp-Từ láy: mải miết, xa xôi, phẳng phiu, mong mỏi, mơ màng.-Kiểu từ láy: láy âm.c.Tạo 2 từ ghép có nghĩa phân loại, 2 từ ghép có nghĩa tổng hợp, 1 từ láytừ mỗi tiếng sau: nhỏ, sáng, lạnh.Trả lờiTiếng Từ ghép có nghĩa phân Từ ghép có nghĩa tổng Từ láyNhỏSángLạnhloạinhỏ xíu, nhỏ tíSáng choang, sáng rựcLạnh ngắt, lạnh tanhhợpnhỏ bé, nhỏ xinhsáng trong, sáng tươilạnh giá, lạnh buốtnhỏ nhắnsáng sủalạnh lẽoCâu 2: Phân biệt từ ghép, từ láy trong các từ sau:Bình minh, linh tính, cần mẫn, tham lam, bao biện bảo bối, căn cơ,hoan hỉ, hào hoa, hào hứng, ban bố, tươi tốt, đi đứng, buôn bán, mặtmũi, hốt hoảng, nhỏ nhẹ, bạn bè, cây cối, máy móc, tuổi tác, đất đai,chùa chiền, gậy gộc, mùa màng, chim chóc, thịt gà, óc ách, inh ỏi, êm ái,ốm o, ấp áp, ấm ức, o ép, im ắng, ế ẩm.Trả lời:Từ ghép:Từ láy:Bình minh, linh tính, cần mẫn, bạn bè, cây cối, máy móc, tuổitham lam, bao biện, bảo bối, căn tác, đất đai, chùa chiền, gậy gộc,cơ, hoan hỉ, hào hoa, hào hùng, mùa mang, chim chóc, thịt thà,hào hứng, ban bố, tươi tốt, đi (TL có nghĩa khái quát) óc ách,đứng, buôn bán, mặt mũi, hốt inh ỏi, êm ái, ốm o, ấm áp, ấm ức,hoảng, nhỏ nhẹ.o ép, im ắng, ế ẩm. (Từ láy đặcbiệt: khuyết phụ âm đầu)Câu 3: Cho một số từ sau: Thật thà, bạn bè, hư hỏng, san sẻ, bạn học,chăm chỉ, gắn bó, bạn đường, ngoan ngoãn, giúp đỡ, bạn đọc, khókhăn.Hãy xếp các từ trên đây vào ba nhóm:a)Từ ghép tổng hợp; b)Từ ghép phân loại;c)Từ láy.Trả lời- Từ ghép tổng hợp: hư hỏng, san sẻ, gắn bó, giúp đỡ- Từ ghép phân loại: Bạn học, bạn đường, bạn đọc- Từ láy: thật thà, chăm chỉ, ngoan ngoãn, khó khăn.Câu 4: “Chú chuồn nước tung cánh bay vọt lên. Cái bóng chú nhỏ xíulướt nhanh trên mặt hồ. Mặt hồ trải rộng mênh mông và lặng sóng.”Tìm danh từ, động từ, tính từ trong các câu trên.Trả lời:- Danh từ: chú, chuồn chuồn nước, cái bóng, chú, mặt hồ- Động từ: tung cánh, bay, bọt lên, lướt nhanh, trải rộng- Tính từ: nhỏ xíu, mênh mông, lặng sóng.Câu 5: Từ thật thà trong các câu dưới đây là danh từ hay động từ, tínhtừ?a)Chị loan rất thật thà .b)Tính thật thà của chịLoan khiến ai cũng mến.c)Chị Loan ăn nói thật thà dễ nghe.d)Thật thà là phẩm chấtđẹp đẽ của chị Loan.Trả lời: Từ thật thà trong các câu đã cho là tính từ.Câu 6: Xác định danh từ, động từ, tính từ trong hai câu thơ của Bác Hồ:“Cảnh rừng Việt Bắc thật là hayVượn hót chim kêu suốt cả ngày.”Trả lời:- Danh từ: cảnh, rừng, Việt Bắc, vượn, chim, ngày- Động từ: hót, kêu;- Tính từ: hayCâu 6: Xác định từ loại của các từ niềm vui, nỗi buồn, cái đẹp, sự đaukhổ.Trả lời: Các từ niềm vui, nỗi buồn, cái đẹp, sự đau khổ là danh từ chỉkhái niệm. |