Miền tây sông nước việt nam tiếng anh là gì năm 2024

New Neotropical Nepticulidae (Lepidoptera) from miền tây Amazonian rainforest và the Andes of Ecuador

New Neotropical Nepticulidae (Lepidoptera) from the western Amazonian rainforest and the Andes of Ecuador

Miền tây của đảo Ghizo bị thiệt hại nhiều nhất.

The western side of Ghizo Island bore the brunt of the damage.

Mẹ cậu nói rằng cậu luôn muốn khám phá miền Tây.

Your mother tells me you wanted to come out west.

Miền Tây hoang dã?

The Wild West?

Miền Tây vào những năm 1880.

The West of the 1880s.

Miền Tây thì tệ như hạch nhưng biên giới thì không tệ đến thế đâu.

Oh, look, the West fucking sucks, but the frontier is not your problem.

Ở Miền Tây có cả triệu cách chết, Clinch.

You know, there are a million ways to die in the West, Clinch.

Cuối cùng, ông và Elizabeth đã được Thánh Linh dẫn dắt đến miền tây New York.

He and Elizabeth were eventually led by the Spirit to western New York.

Tớ hướng về miền Tây, xứ sở tình yêu...

No, I am on shag highway, heading west.

Đó là Grogan tên đê tiện, bẩn thỉu, đần độn nhất của miền tây sông Missouri.

It was Grogan the filthiest, dirtiest, dumbest excuse for a man west of the Missouri River.

There là một disjunct population miền trung miền tây California.

There is a disjunct population in central western California.

11 tháng 5: Một bức ảnh được phát hiện bởi những người lính Nepal ở miền tây Nepal.

11 May: A photograph is discovered by Nepal government soldiers in western Nepal.

Không phải trừ khi họ tổ chức tiệc hóa trang ở Miền Tây, phải không?

Not unless they're throwing a masquerade party out West, it isn't.

Người Miền Tây chúng tôi làm cái gì trong này?

What's us Westerners doing in it?

Vào tháng 3 năm 1945, sự khủng bố ngự trị hoàn toàn miền tây Hung-ga-ri...

In March 1945, total terror reigned in the western part of Hungary. . . .

nó không giống như miền tây của chúng ta. Đó là một trung tâm thương mại.

Listen, it's not like out West where, you know, it's like a commercial.

Nó là một Chasmosaurinae sống vào thời kỳ Creta muộn tại nơi ngày nay là miền tây Canada.

It is a chasmosaurine ceratopsian which lived during the Late Cretaceous period, in what is now Western Canada.

Từ vựng về vùng miền Việt Nam trong Tiếng Anh luôn là một trong những chủ đề được nhiều người tìm kiếm nhất. Đề tài này thường được sử dụng trong nhiều bài tập và cả giao tiếp hàng ngày. Hiểu được điều đó, chúng tôi sẽ giúp độc giả tìm hiểu về những từ vựng vùng miền ngay trong bài viết dưới đây.

1. Tổng hợp từ vựng về vùng miền Việt Nam

Ở nước ta về cơ bản chia làm ba miền là Bắc, Trung và Nam. Ngoài ra còn một số từ ngữ chỉ vùng miền được sử dụng phổ biến khác trong Tiếng Anh. Chúng tôi sẽ chia thành các nhóm từ cơ bản để người học có thể hiểu và ghi nhớ dễ dàng hơn.

Miền Bắc

Từ Vựng Nghĩa Tiếng Anh The Northern Vietnam Miền Bắc Việt Nam Northwest Tây Bắc Bộ Northeast Đông Bắc Bộ Red River Sông Hồng Red River Delta Đồng Bằng Sông Hồng Capital city Thủ đô

Miền Trung

Từ Vựng Nghĩa Tiếng Việt

The Central of Vietnam

\= The Middle Vietnam

Miền Trung North Central Bắc Trung Bộ South Central Coast Duyên hải Nam Trung Bộ Central Highlands Tây Nguyên

Miền Nam

Từ Vựng Nghĩa Tiếng Việt The Southern Vietnam Miền Nam Southeast Đông Nam Bộ, Miền Đông Mekong River Delta or Southwest Đồng Bằng Sông Cửu Long hoặc Tây Nam Bộ, Miền Tây Waterways/ water Vùng sông nước

Miền tây sông nước việt nam tiếng anh là gì năm 2024

Các từ vựng tiếng Anh cơ bản về ba miền Bắc, Trung và Nam của Việt Nam

2. Ví dụ của các từ vựng về vùng miền Việt Nam

Để người học có thể hình dung rõ ràng hơn cách sử dụng của các từ vựng về vùng miền Việt Nam trong Tiếng Anh, chúng tôi sẽ đưa ra một số ví dụ cụ thể. Hãy đọc và tham khảo để hiểu hơn về ý nghĩa của các từ ngữ này.

Ví dụ:

  • The Red River Delta in northern Vietnam is home to many Bronze Age cultures that originated more than 4000 years ago.
  • Đồng bằng sông Hồng ở miền Bắc Việt Nam là nơi có nhiều nền văn hóa thời đại đồ đồng có nguồn gốc hơn 4000 năm trước.
  • Central Vietnam stretches from Quang Binh to Binh Thuan. Cham community has been living since the 15th century here.
  • Miền Trung Việt Nam kéo dài từ Quảng Bình đến Bình Thuận. Cộng đồng người Chăm sinh sống từ thế kỷ 15 tại đây.
  • Hanoi is the capital of Vietnam. This city belongs to the Red River Delta with bustling economic and cultural activities.
  • Hà nội là thủ đô của Việt Nam. Thành phố này thuộc đồng bằng sông Hồng với các hoạt động văn hóa kinh tế nhộn nhịp.

Miền tây sông nước việt nam tiếng anh là gì năm 2024

Mỗi miền trong Tiếng Anh có những đặc trưng và nền văn hóa khác nhau mà người học cần ghi nhớ

  • Southern Vietnamese cuisine is influenced by Chinese, Cambodian and Thai cuisine. The dishes are often added with many different spices.
  • Nền Ẩm thực miền nam Việt nam chịu ảnh hưởng của ẩm thực Trung Quốc, Campuchia, Thái Lan. Các món ăn thường được thêm nhiều gia vị khác nhau.
  • The North, the South and the Central of Vietnam have different ways of talking, dressing and culture. Ethnic communities also have differences in traditional customs.
  • Miền Bắc, Miền Nam và miền Trung tại Việt Nam có cách nói chuyện, ăn mặc và văn hóa khác biệt. Các cộng đồng dân tộc cũng có sự khác biệt trong phong tục truyền thống.
  • The provinces along the Mekong River Delta have many special traditional festivals. Every year, this place attracts a large number of tourists coming to visit.
  • Các tỉnh ven Đồng bằng sông Cửu Long có các lễ hội truyền thống đặc sắc. Mỗi năm, nơi đây đều thu hút đông đảo khách du lịch thập phương đổ về tham quan du lịch.

Miền tây sông nước việt nam tiếng anh là gì năm 2024

Người học cần chủ động, linh hoạt trong khi sử dụng các từ vựng Tiếng Anh về vùng miền Việt Nam

Bài viết trên đây đã cung cấp cho người học những từ vựng Tiếng Anh về vùng miền phổ biến nhất. Kèm theo đó, chúng tôi cũng đưa ra những ví dụ và cách dùng cụ thể để người học có thể hình dung và ghi nhớ từ dễ dàng hơn. Chúc các bạn học tốt với những thông tin hữu ích trên!