Hóa tan hoàn toàn 2 4 gam Mg vào 100 ml dung dịch HCl 3MTính pH của dung dịch thu được

Bài 5: Luyện tập axit bazơ và muối – Câu 5 trang 23 SGK Hóa học 11 Nâng cao. a] Hòa tan hoàn toàn 2,4 g Mg trong 100,0 ml dung dịch HCl 2,1M. Tính pH của dung dịch thu được.
b] Tính pH của dung dịch thu được sau khi trộn 40,0 ml dung dịch HCl 0,50M với 60,0 ml dung dịch NaOH 0,50M.

a] Hòa tan hoàn toàn 2,4 g Mg trong 100,0 ml dung dịch  HCl 2,1M. Tính pH của dung dịch thu được.

b] Tính pH của dung dịch thu được sau khi trộn 40,0 ml dung dịch HCl 0,50M với 60,0 ml dung dịch NaOH 0,50M.

Giải

a] \[{n_{Mg}} = {{2,4} \over {24}} = 0,1\,\,mol;\,\,{n_{HCl}} = 0,1.3 = 0,3\,\,\,mol\]

                              \[Mg + 2HCl \to MgC{l_2} + {H_2} \uparrow \]

Trước phản ứng:    0,1     0,3

Phản ứng:               0,1 \[ \to \]  0,2

Sau phản ứng:         0        0,1

Số mol HCl dư    [0,3 – 0,2] = 0,1 mol

                             \[HC{l_{du}} \to {H^ + } + C{l^ – }\]

                              0,1   \[ \to \]0,1

\[ \Rightarrow {\left[ {{H^ + }} \right]_{du}} = {{0,1} \over {0,1}} = 1\,\,mol/l\,\, \Rightarrow pH =  – \lg \left[ {{H^ + }} \right] = 0\]

Quảng cáo

b] \[{n_{HCl}} = 0,04.0,5 = 0,02\,\,mol\]

\[{n_{NaOH}} = 0,06.0,5 = 0,03\,\,\left[ {mol} \right]\] 

                             \[HCl \to {H^ + } + C{l^ – }\]

                              0,02 \[ \to \]0,02

                             \[NaOH \to N{a^ + } + O{H^ – }\]

                                0,03                  \[ \to \] 0,03

                               \[{H^ + } + O{H^ – } \to {H_2}O\]

Trước phản ứng:   0,02   0,03

Phản ứng:              0,02\[ \to \]0,02

Sau phản ứng:        0         0,01

\[\eqalign{  & {n_{O{H^ – }du}} = 0,01\,\,mol \cr&\Rightarrow \left[ {O{H^ – }} \right]du = {{{n_{O{H^ – }du}}} \over V} = {10^{ – 1}}M  \cr  & pOH =  – \lg \left[ {O{H^ – }} \right] =  – \lg {10^{ – 1}} \Rightarrow pH = 13 \cr} \]

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn
Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

1.Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg vào 100 ml dung dịch HCl 3M . Tính pH dung dịch thu được sau khi phản ứng kết thúc . 2. Dung dịch A chứa hỗn hợp : H2SO4 $2.10^{-4}$ M và HCl $6.10^{-4}$ M . Cho dung dịch B chứa hỗn hợp : NaOH $3.10^{-4}$M và Ca[OH]2 chứa $3,5.10^{-4}$ M . Trộn 300 ml dung dịch A với 200 ml dung dịch B được dung dịch C . Tính pH của dung dịch C

Last edited by a moderator: 14 Tháng sáu 2013

Trộn lẫn 3 dd H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M và HCl; 0,3M với những thể tích bằng nhau thu được ddA. Lấy 300ml ddA cho phản ứng với V lít ddB gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được ddC có pH = 2. Tính V.

ta có H* + OH ----> H2O nH* = 2nH2SO4 + nHNO3 + nHCl = 0,7.0,3 = 0,21 mol nOH- = nNaOH + nKOH = 0,49V mol ta có OH- + H* ---> H2O do pH = 2 => H* còn dư CM H* dư = 0,01M => nH* dư = 0,01[ 0,3 + V]

=> 0,01[0,3 +V ] + 0,49V = 0,21=> V =0,414 lít

cho minh xin loi!! o bai 2 phai lay nH+ du chia cho 0.5 de thu duoc CM

pH=3.69

nMg=0,1 molnH+=nHCl=3 molMg+2HCl->MgCl2+H20,1     0,2                    0,1     [mol]=>nH+ dư=3-0,2=2,8 mol=>H+=2,8M=>pH=-logH+=-0,447vô lý


=>Xem lại đề

Hòa tan 2,4g Mg bằng 100ml dung dịch HCl 3M: a]PTHH của phản ứng xảy ra b]Thể tích khí thoát ra ở dktc c]Cm của dung dịch thu được sau phản ứng[ Coi thể tích dung dịch sau phản ứng bằng với thể tích dung dịch HCl]

Các câu hỏi tương tự

A. 0,2M.

C. 0,6M.

D. 0,8M.

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K2O, Ba và BaO [trong đó oxi chiếm 10% về khối lượng] vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H2. Trộn 300 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và HNO3 0,3M, thu được 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là

A. 9,6.

B. 10,8.

C. 12,0.

D. 11,2.

Video liên quan

Chủ Đề