Hhf đại học hà nội điểm chuẩn năm 2022

Đại học Hà Nội (HANU) là ngôi trường đại học uy tín tại Hà Nội. Bên cạnh đội ngũ giảng viên ưu tú, HANU còn có môi trường học tập cực kỳ năng động phù hợp với tất cả các bạn sinh viên. Nếu các bạn sĩ tử đang cân nhắc lựa chọn một trường đại học làm điểm dừng chân sắp tới. Thì hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây của Reviewedu về thông tin tuyển sinh đại học hà nội xét học bạ 2021 của trường nhé.

Thông tin chung

  • Tên đầy đủ của trường: Trường Đại học Hà Nội (HANU)
  • Cơ sở: Km9, đường Nguyễn Trãi, quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
  • Website: http://www.hanu.vn/vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/hanutuyensinh
  • Mã tuyển sinh: NHF
  • Email tuyển sinh:
  • Liên hệ SĐT: (024) 3 854 4338

Bạn tham khảo đầy đủ ở đây: Review Đại học Hà Nội (HANU) có tốt không?

Thông tin xét tuyển học bạ Đại học Hà Nội năm 2022 cập nhật mới nhất

Thời gian xét tuyển học bạ của HANU

Hiện tại, HANU chưa công bố mức thời gian cụ thể cho phương thức xét học bạ.

Bạn có thể tham khảo cách tính điểm tại đây:

Xét tuyển học bạ vào các trường đại học cao đẳng thay đổi như thế nào năm 2022?

Cách tính điểm xét tuyển học bạ các năm 2021 2022?

Các trường đại học xét tuyển học bạ năm 2022

Hồ sơ xét học bạ

Thí sinh xem tại đây: Hồ sơ xét tuyển học bạ cần những gì năm 2021 2022?

Thông tin xét tuyển học bạ Đại học Hà Nội năm 2021

Thời gian xét tuyển học bạ của HANU

Dự kiến nhận hồ sơ xét tuyển từ 8h00 ngày 19/7/2021 đến 18h00 ngày 23/7/2021.

Hồ sơ xét tuyển học bạ

  • Phiếu đăng ký xét tuyển 
  • Học bạ THPT bản sao
  • Bì thư  đã dán tem và ghi rõ họ và tên, địa chỉ, số điện thoại, email của thí sinh.

Mức điểm chuẩn xét học bạ

Điểm chuẩn của HANU năm 2021 cụ thể như sau:

Tên ngành

Điểm chuẩn

Quản trị du lịch và lữ hành 35.6
Ngôn ngữ Trung Quốc  36.42
Ngôn ngữ Hàn Quốc  36.47
Ngôn ngữ Italia  33.05
Truyền thông đa phương tiện  26.75
Truyền thông doanh nghiệp  35.68
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha  33.4
Ngôn ngữ Trung Quốc 37.07
Ngôn ngữ Tây Ban Nha  35.3
Công nghệ thông tin  26.05
Tài chính – Ngân hàng  35.27
Quản trị kinh doanh  35.92
Ngôn ngữ Hàn Quốc  37.55
Ngôn ngữ Đức  35.53
Ngôn ngữ Nhật  36.43
Ngôn ngữ Italia 34.78
Ngôn ngữ Pháp  35.6
Quốc tế học  35.2
Ngôn ngữ Nga  33.95
Ngôn ngữ Anh  36.75
Kế toán  35.12
Marketing  36.63
Công nghệ thông tin  25.7
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  34.55
Nghiên cứu phát triển  33.85

Thông tin xét tuyển học bạ Đại học Hà Nội năm 2020

Thời gian và hồ sơ xét tuyển học bạ của HANU

Năm 2020, HANU mở đợt xét tuyển từ 14/8/2020 đến hết 17h00 ngày 18/8/2020.

Mức điểm chuẩn xét học bạ

Điểm chuẩn của Đại học Hà Nội năm 2020 cụ thể dưới bảng sau:

Tên ngành

Điểm chuẩn

Quản trị du lịch và lữ hành  33.27
Ngôn ngữ Trung Quốc 34
Ngôn ngữ Hàn Quốc  33.93
Ngôn ngữ Italia  27.4
Truyền thông đa phương tiện  25.4
Truyền thông doanh nghiệp  32.2
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha  27.83
Ngôn ngữ Trung Quốc 34.63
Ngôn ngữ Tây Ban Nha  31.73
Công nghệ thông tin  24.65
Tài chính – Ngân hàng  31.5
Quản trị kinh doanh  33.2
Ngôn ngữ Hàn Quốc  35.38
Ngôn ngữ Đức  31.83
Ngôn ngữ Nhật  34.47
Ngôn ngữ Italia  30.43
Ngôn ngữ Pháp  32.83
Quốc tế học  31.3
Ngôn ngữ Nga  28.93
Ngôn ngữ Anh  34.82
Kế toán 31.48
Marketing  34.48
Công nghệ thông tin 23.45
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24.95

Hình thức xét tuyển học bạ

Thí sinh xét tuyển vào HANU phải có ĐTB môn tiếng Anh cả 3 năm học THPT từ 7.0 trở lên và ĐTB 3 năm THPT ( lớp 10 + lớp 11 + lớp 12)/3 đạt 7,0 trở lên.

Chi tiết xem tại đây: Cách tính điểm xét học bạ xét tuyển học bạ các năm 2021 2022?

Đại học Hà Nội (HANU) quy định điểm chuẩn các năm 2020 – 2021 – 2022

Năm 2021, điểm trúng tuyển vào ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc có điểm chuẩn cao nhất là 37,55 điểm. Các nhóm ngành ngôn ngữ khác cũng có mức điểm trên 36 điểm.

Cụ thể điểm chuẩn tại: Điểm chuẩn Đại Học Hà Nội (HANU) mới nhất

Học phí của trường đại học Hà Nội các năm 2020 – 2021 – 2022

Dự kiến học phí năm 2022 trường này sẽ tăng lên khoảng 5% so với học phí năm 2021, cụ thể tăng khoảng từ 2.000.000 đến 5.000.000 VNĐ. 

Xem tại đây: Học phí đại học Hà Nội HANU mới nhất

Kết luận

Với mức điểm chuẩn khá cao so với mặt bằng chung các trường đại học trong cả nước, HANU là ngôi trường lý tưởng mà các bạn sĩ tử mong muốn học tập. Các bạn sĩ tử có ý định học tập tại trường thì từ bây giờ hãy cố gắng lên nữa nhé. Reviewedu chúc các bạn một màu tuyển sinh thật may mắn và thuận lợi.

Thí sinh nên tham khảo thêm các trường đại học xét học bạ khác:

Trường Đại học Văn Hiến (VHU) xét tuyển học bạ mới nhất

Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM (HCMUNRE) xét tuyển học bạ mới nhất

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) xét tuyển học bạ mới nhất

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

30.6

Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2

2

7220202

Ngôn ngữ Nga

D01; D01

25.3

Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2

3

7220203

Ngôn ngữ Pháp

D03; D01

29

Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2

4

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D04; D01

30.37

Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2

5

7220205

Ngôn ngữ Đức

D05; D01

27.93

Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2

6

7220206

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

D01

28.4

Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2

7

7220207

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

D01

26.03

Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2

8

7220208

Ngôn ngữ Italia

D01

26.7

Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2

9

7220209

Ngôn ngữ Nhật

D06; D01

29.75

Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2

10

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D01

31.37

Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2

11

7310601

Quốc tế học(dạy bằng tiếng Anh)

D01

27.25

Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2

12

7320109

Truyền thông doanh nghiệp(dạy bằng tiếng Pháp)

D03; D01

29.33

Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2

13

7340101

Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)

D01

27.92

Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2

14

7340301

Tài chính - Ngân hàng(dạy bằng tiếng Anh)

D01

25.1

Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2

15

7340301

Kế toán(dạy bằng tiếng Anh)

D01

23.7

Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2

16

7480201

Công nghệ thông tin(dạy bằng tiếng Anh)

D01; A01

20.6

 

17

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành(dạy bằng tiếng Anh)

D01

29.68

Môn ngoại ngữ tổ hợp xét ×2

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

34.58

Tiếng Anh nhân 2

2

7220202

Ngôn ngữ Nga

D01; D02

28.92

Tiếng Anh nhân 2

3

7220203

Ngôn ngữ Pháp

D01; D03

32.17

Tiếng Anh nhân 2

4

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01; D04

33.67

Tiếng Anh nhân 2

5

7220205

Ngôn ngữ Đức

D01; D05

31.75

Tiếng Anh nhân 2

6

7220206

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

D01

31.42

Tiếng Anh nhân 2

7

7220207

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

D01

27.75

Tiếng Anh nhân 2

8

7220208

Ngôn ngữ Italia

D01

30.17

Tiếng Anh nhân 2

9

7220209

Ngôn ngữ Nhật

D01; D06

35.08

Tiếng Anh nhân 2

10

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D01

35.08

Tiếng Anh nhân 2

11

7310601

Quốc tế học

D01

31.67

Tiếng Anh nhân 2

12

7320109

Truyền thông doanh nghiệp

D01; D03

31.75

Tiếng Anh nhân 2

13

7340101

Quản trị kinh doanh

D01

33.25

Tiếng Anh nhân 2

14

7340201

Tài chính – Ngân hàng

D01

31

Tiếng Anh nhân 2

15

7340301

Kế toán

D01

32.08

Tiếng Anh nhân 2

16

7480201

Công nghệ thông tin

A01; D01

23

Tiếng Anh hệ số 1

17

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01

33.75

Tiếng Anh nhân 2

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7480201

Công nghệ thông tin

A01; D01

19

 

2

7340301

Kế toán

D01

28.5

 

3

7340201

Tài chính – Ngân hàng

D01

28.5

 

4

7340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01

30.5

 

5

7340101

Quản trị kinh doanh

D01

29.25

 

6

7320100

Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)

D01; D03

31

 

7

7220212

Quốc tế học

D01

27.5

 

8

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D01

32

 

9

7220209

Ngôn ngữ Nhật

D01; D06

32.5

 

10

7220208

Ngôn ngữ Italia

D01

25

 

11

7220207

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

D01

26

 

12

7220206

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

D01

29

 

13

7220205

Ngôn ngữ Đức

D01; D05

28.5

 

14

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01; D04

30

 

15

7220203

Ngôn ngữ Pháp

D01; D03

29.5

 

16

7220202

Ngôn ngữ Nga

D01; D02

26.5

 

17

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

31.75

 

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7480201

Công nghệ thông tin

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

21.25

 

2

7340301

Kế toán

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

30.75

 

3

7340201

Tài chính - Ngân hàng

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

30.5

 

4

7340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

31

 

5

7340101

Quản trị kinh doanh

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

31.25

 

6

7220212

Quốc tế học

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

30

 

7

7220201

Ngôn ngữ Anh

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

32.5

 

8

7220202

Ngôn ngữ Nga

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, tiếng Nga

29

 

9

7220203

Ngôn ngữ Pháp

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, tiếng Pháp

30.75

 

10

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, tiếng Trung

31.5

 

11

7220205

Ngôn ngữ Đức

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, tiếng Đức

30.25

 

12

7220206

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

30.25

 

13

7220207

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

Toán, Ngừ văn, tiếng Anh

28.75

 

14

7220208

Ngôn ngữ Italia

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

29.5

 

15

7220209

Ngôn ngữ Nhật

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, tiếng Nhật

33

 

16

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Toán, Ngữ văn, tiếng Ành

32.75

 

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7480201

Công nghệ thông tin

A1

19

 

2

7480201

Công nghệ thông tin

D1

26.5

Ngoại ngữ nhân 2

3

7340101

Quản trị kinh doanh

A1

20.5

 

4

7340101

Quản trị kinh doanh

D1

28

Ngoại ngữ nhân 2

5

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A1

21

 

6

7340201

Tài chính - Ngân hàng

D1

28.5

Ngoại ngữ nhân 2

7

7340301

Kế toán

A1

21

 

8

7340301

Kế toán

D1

28

Ngoại ngữ nhân 2

9

7220212

Quốc tế học

D1

20.5

Ngoại ngữ nhân 2

10

7340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D1

20.5

Ngoại ngữ nhân 2

11

7220201

Ngôn ngữ Anh

D1

26

Ngoại ngữ nhân 2

12

7220202

Ngôn ngữ Nga

D1,2

20

Ngoại ngữ nhân 2

13

7220203

Ngôn ngữ Pháp

D1,3

20

Ngoại ngữ nhân 2

14

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D1

28.5

Ngoại ngữ nhân 2

15

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D4

27

Ngoại ngữ nhân 2

16

7220205

Ngôn ngữ Đức

D1

24

Ngoại ngữ nhân 2

17

7220205

Ngôn ngữ Đức

D5

20

Ngoại ngữ nhân 2

18

7220209

Ngôn ngữ Nhật

D1

31

Ngoại ngữ nhân 2

19

7220209

Ngôn ngữ Nhật

D6

28.5

Ngoại ngữ nhân 2

20

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D1

29.5

Ngoại ngữ nhân 2

21

7220206

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

D1

23

Ngoại ngữ nhân 2

22

7220208

Ngôn ngữ Italia

D1

20

Ngoại ngữ nhân 2

23

7220208

Ngôn ngữ Italia

D3

22

Ngoại ngữ nhân 2

24

7220207

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

D1

20

Ngoại ngữ nhân 2

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7480201

Công nghệ thông tin

A

18

 

2

7480201

Công nghệ thông tin

D1

24.5

Ngoại ngữ nhân 2

3

7340101

Quản trị kinh doanh

A

20

 

4

7340101

Quản trị kinh doanh

D1

27

Ngoại ngữ nhân 2

5

7340301

Kế toán

A

16

 

6

7340301

Kế toán

D1

21

Ngoại ngữ nhân 2

7

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A

18.5

 

8

7340201

Tài chính - Ngân hàng

D1

25.5

Ngoại ngữ nhân 2

9

7220212

Quốc tế học

D1

27.5

Ngoại ngữ nhân 2

10

7340103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D1

28.5

Ngoại ngữ nhân 2

11

7220201

Ngôn ngữ Anh

D1

29.5

Ngoại ngữ nhân 2

12

7220202

Ngôn ngữ Nga

D1

26

Ngoại ngữ nhân 2

13

7220202

Ngôn ngữ Nga

D2

26

Ngoại ngữ nhân 2

14

7220203

Ngôn ngữ Pháp

D1

27.5

Ngoại ngữ nhân 2

15

7220203

Ngôn ngữ Pháp

D3

27.5

Ngoại ngữ nhân 2

16

7220204

Ngôn ngữ Trung

D1

26.5

Ngoại ngữ nhân 2

17

7220204

Ngôn ngữ Trung

D4

26.5

Ngoại ngữ nhân 2

18

7220205

Ngôn ngữ Đức

D1

27.5

Ngoại ngữ nhân 2

19

7220205

Ngôn ngữ Đức

D5

25.5

Ngoại ngữ nhân 2

20

7220209

Ngôn ngữ Nhật

D1

28

Ngoại ngữ nhân 2

21

7220209

Ngôn ngữ Nhật

D6

26

Ngoại ngữ nhân 2

22

7220210

Ngôn ngữ Hàn

D1

28

Ngoại ngữ nhân 2

23

7220206

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

D1

28

Ngoại ngữ nhân 2

24

7220208

Ngôn ngữ Italia

D1

25.5

Ngoại ngữ nhân 2

25

7220208

Ngôn ngữ Italia

D3

26

Ngoại ngữ nhân 2

26

7220207

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

D1

23.5

Ngoại ngữ nhân 2

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7480201

Công nghệ thông tin

A

16.5

 

2

7340101

Quản trị kinh doanh

A

18

 

3

7340301

Kế toán

A

19

 

4

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A

18

 

5

7480201

Công nghệ thông tin

D1

25

 

6

7340101

Quản trị kinh doanh

D1

28

 

7

7340301

Kế toán

D1

29

 

8

7340201

Tài chính - Ngân hàng

D1

26

 

9

7220212

Quốc tế học

D1

22

 

10

7340103

Quản tri dịch vụ du lịch và lữ hành

D1

26

 

11

7220201

Ngôn ngữ Anh

D1

27

 

12

7220202

Ngôn ngữ Nga

D1

21.5

 

13

7220203

Ngôn ngữ Pháp

D1

25

 

14

7220204

Ngôn ngữ Trung

D1

26.5

 

15

7220205

Ngôn ngữ Đức

D1

20

 

16

7220209

Ngôn ngữ Nhật

D1

28.5

 

17

7220210

Ngôn ngữ Hàn

D1

27

 

18

7220206

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

D1

22.5

 

19

7220208

Ngôn ngữ Ý

D1

23

 

20

7220207

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

D1

20

 

21

7220202

Ngôn ngữ Nga

D2

21.5

 

22

7220203

Ngôn ngữ Pháp

D3

25

 

23

7220208

Ngôn ngữ Ý

D3

22.5

 

24

7220204

Ngôn ngữ Trung

D4

25

 

25

7220205

Ngôn ngữ Đức

D5

20

 

26

7220209

Ngôn ngữ Nhật

D6

25

 

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

104

Công nghệ Thông tin (dạy bằng tiếng Anh):

A

15

 

2

104

Công nghệ Thông tin (dạy bằng tiếng Anh)

D1

20

môn ngoại ngữ nhân hệ số 2

3

400

Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)

A

20.5

 

4

400

Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh):

D1

27

môn ngoại ngữ nhân hệ số 2

5

401

Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)

A

20

 

6

401

Kế toán (dạy bằng tiếng Anh):

D1

25.5

môn ngoại ngữ nhân hệ số 2

7

404

Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)

A

22.5

 

8

404

Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh):

D1

28.5

môn ngoại ngữ nhân hệ số 2

9

608

Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)

D1

25

môn ngoại ngữ nhân hệ số 2

10

609

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)

D1

25

môn ngoại ngữ nhân hệ số 2

11

701

Ngôn ngữ Anh

D1

27

môn ngoại ngữ nhân hệ số 2

12

702

Ngôn ngữ Nga

D1

20

môn ngoại ngữ nhân hệ số 2

13

702

Ngôn ngữ Nga:

D2

20.5

môn ngoại ngữ nhân hệ số 2

14

703

Ngôn ngữ Pháp

D1.D3

22

môn ngoại ngữ nhân hệ số 2

15

704

Ngôn ngữ Trung :

D1

22

môn ngoại ngữ nhân hệ số 2

16

704

Ngôn ngữ Trung

D4

20

môn ngoại ngữ nhân hệ số 2

17

705

Ngôn ngữ Đức

D1

24

môn ngoại ngữ nhân hệ số 2

18

705

Ngôn ngữ Đức:

D5

21

môn ngoại ngữ nhân hệ số 2

19

706

Ngôn ngữ Nhật

D1

23

môn ngoại ngữ nhân hệ số 2

20

706

Ngôn ngữ Nhật:

D6

20

môn ngoại ngữ nhân hệ số 2

21

707

Ngôn ngữ Hàn

D1

24

môn ngoại ngữ nhân hệ số 2

22

708

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

D1

23.5

môn ngoại ngữ nhân hệ số 2

23

709

Ngôn ngữ Italia

D1

20

môn ngoại ngữ nhân hệ số 2

24

709

Ngôn ngữ Italia:

D3

23

môn ngoại ngữ nhân hệ số 2

25

710

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

D1

21

môn ngoại ngữ nhân hệ số 2

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

104

Khoa học Máy tính (dạy bằng tiếng Anh)

A

15.5

 

2

104

Khoa học Máy tính (dạy bằng tiếng Anh)

D

21.5

 

3

400

Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)

A

18

 

4

400

Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh).

D

25

 

5

401

Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)

A

21.5

 

6

401

Kế toán (dạy bằng tiếng Anh).

D1

28.5

 

7

404

Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)

A

20

 

8

404

Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh).

D

28.5

 

9

608

Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)

D1

21.5

 

10

609

Du lịch (dạy bằng tiếng Anh)

D1

20.5

 

11

701

Tiếng Anh

D1

20.5

 

12

702

Tiếng Nga

D1

20.5

 

13

702

Tiếng Nga.

D2

26.5

 

14

703

Tiếng Pháp

D3

23

 

15

704

Tiếng Trung

D1

25.5

 

16

704

Tiếng Trung.

D4

25

 

17

705

Tiếng Đức

D1

20

 

18

705

Tiếng Đức.

D5

23.5

 

19

706

Tiếng Nhật

D1

26.5

 

20

706

Tiếng Nhật.

D6

24.5

 

21

707

Tiếng Hàn

D1

26

 

22

708

Tiếng Tây Ban Nha

D1

20.5

 

23

709

Tiếng Italia

D1

23

 

24

710

Tiếng Bồ Đào Nha

D1

20.5