Gú gẩm nghĩa là gì tiếng việt

Từ điển trích dẫn

Show

1. (Danh) Xương. ◎Như: “kiên giáp cốt” 肩胛骨 xương bả vai, “tỏa cốt” 鎖骨 xương đòn (quai xanh), “quăng cốt” 肱骨 xương cánh tay, “cân cốt” 筋骨 gân và xương. 2. (Danh) Chỉ xác chết, thi cốt. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Bích thảo đa tình oanh chiến cốt” 碧草多情縈戰骨 (Cảm phú 感賦) Cỏ biếc nặng tình quấn quanh xác lính chết trận. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Chu môn tửu nhục xú, Lộ hữu đống tử cốt” 朱門酒肉臭, 路有凍死骨 (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài 自京赴奉先縣詠懷) Cửa son rượu thịt ôi, Ngoài đường người chết cóng. 3. (Danh) Thân mình, khu thể. ◇Tống Liêm 宋濂: “Thì binh hậu tuế cơ, Dân cốt bất tương bảo” 時兵後歲饑, 民骨不相保 (Đỗ Hoàn Tiểu truyện 杜環小傳). 4. (Danh) Chỉ thịt của gia súc dùng để cúng tế. § Tức là những con “sinh” 牲. ◇Lễ Kí 禮記: “Phàm vi trở giả, dĩ cốt vi chủ. Cốt hữu quý tiện. Ân nhân quý bễ, Chu nhân quý kiên” 凡為俎者, 以骨為主. 骨有貴賤. 殷人貴髀, 周人貴肩 (Tế thống 祭統). 5. (Danh) Khung, nan, cốt. ◎Như: “phiến cốt” 扇骨 nan quạt, “cương cốt thủy nê” 鋼骨水泥 xi-măng cốt sắt. 6. (Danh) Chỉ thành phần chủ yếu. 7. (Danh) Rễ cây. ◇Quản Tử 管子: “Phong sanh mộc dữ cốt” 風生木與骨 (Tứ thì 四時). 8. (Danh) Phẩm chất, tính chất. ◇Lí Ngư 李漁: “Cụ tùng bách chi cốt, hiệp đào lí chi tư” 具松柏之骨, 挾桃李之姿 (Nhàn tình ngẫu kí 閑情偶寄, Chủng thực 種植, Mộc bổn 木本). 9. (Danh) Chỉ thật chất, cái lẽ thật bên trong. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Cố thử sự chánh diệc vị khả tri, ngã nghi tất cốt nô nhi phu chủ, kì trạng dữ chiến khu đồng” 顧此事正亦未可知, 我疑必骨奴而膚主, 其狀與戰區同 (Thư tín tập 書信集, Trí đài tĩnh nông 致臺靜農). 10. (Danh) Chỉ khí chất. ◇Tấn Thư 晉書: “Thử nhi hữu kì cốt, khả thí sử đề” 此兒有奇骨, 可試使啼 (Hoàn Ôn truyện 桓溫傳). 11. (Danh) Chỉ bổn tính, tính cách. ◎Như: “ngạo cốt” 傲骨 phong cách kiêu ngạo, “phong cốt” 風骨 tính cách. 12. (Danh) Chỉ tâm thần, tâm ý. ◇Giang Yêm 江淹: “Sử nhân ý đoạt thần hãi, tâm chiết cốt kinh” 使人意奪神駭, 心折骨驚 (Biệt phú 別賦). 13. (Danh) Chỉ nét chữ cứng cỏi hùng mạnh. ◇Tô Thức 蘇軾: “Đông Pha bình thì tác tự, cốt sanh nhục, nhục một cốt, vị thường tác thử sấu diệu dã” 東坡平時作字, 骨撐肉, 肉沒骨, 未嘗作此瘦玅也 (Đề tự tác tự 題自作字). 14. (Danh) Chỉ đường hướng và khí thế của thơ văn. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Cố luyện ư cốt giả, tích từ tất tinh” 故練於骨者, 析辭必精 (Phong cốt 風骨). 15. (Danh) Tỉ dụ đáy lòng sâu xa. ◇Vương Sung 王充: “Dĩ vi tích cổ chi sự, sở ngôn cận thị, tín chi nhập cốt, bất khả tự giải” 以為昔古之事, 所言近是, 信之入骨, 不可自解 (Luận hành 論衡, Tự kỉ 自紀). 16. (Danh) Tỉ dụ (trong lời nói) hàm ý bất mãn, chế giễu... ◇Mao Thuẫn 茅盾: “Lí Ngọc Đình bất minh bạch tha môn đích thoại trung hữu cốt” 李玉亭不明白他們的話中有骨 (Tí dạ 子夜, Cửu). 17. (Danh) Khắc (thời giờ). § Dịch âm tiếng Anh: quarter. ◇Khang Hữu Vi 康有為: “Âu nhân ư nhất thì chi trung, phân tứ cốt, mỗi cốt tam tự, diệc đồng ư thì số” 歐人於一時之中, 分四骨, 每骨三字, 亦同於時數 (Đại đồng thư 大衕書, Ất bộ đệ tứ chương 乙部第四章). 18. (Danh) Họ “Cốt”. 19. (Danh) Tức “cốt phẩm chế” 骨品製. § Chế độ của tộc Tân La 新羅 ngày xưa, dựa theo huyết thống phân chia đẳng cấp (hoàng thất, quý tộc...).

20. (Giới) Vẫn cứ, vẫn lại. § Dùng như: “hoàn” 還, “nhưng nhiên” 仍然. ◇Lí Lai Lão 李萊老: “Tú áp thùy liêm, cốt hữu hứa đa hàn tại” 繡壓垂簾, 骨有許多寒在 (Quyện tầm phương 倦尋芳, Từ 詞).

Tự hình 4

Gú gẩm nghĩa là gì tiếng việt

Game nối từ hay nối chứ hiện nay đang rất thịnh hành trên mạng xã hội. Với luật chơi đơn giản, bất kỳ ai cũng có thể chơi và chơi ở bất kỳ đâu: trong lớp học, đi du lịch, ngồi trên xe ô tô… Vậy hãy cùng sưu tầm những từ khó nhất trong trò chơi nối từ để đem ra sử dụng khi chơi với bạn bè nhé!

Cách chơi game nối từ, nối chữ

Bạn có thể chơi 2 người hoặc theo nhóm theo team… tuy nhiên để chơi thì cần ít nhất 2 người trở lên. Cách chơi như sau:

Người chơi đầu tiên đưa ra 1 từ và người tiếp theo có nhiệm vụ phải đưa ra từ nối tiếp từ cuối cùng của người trước. Cứ như thế và trò chơi sẽ kết thúc khi ai đó không nối được từ mà người trước đưa ra.

Gú gẩm nghĩa là gì tiếng việt
Trò chơi nối từ nối chữ đang rất hót hiện nay

Mẹo chơi game nối từ để luôn chiến thắng là hãy tìm và sưu tầm cho mình những từ thật khó, từ ít được sử dụng trong đời sống. Bạn có thể tra cứu trong sách từ điển tiếng việt hay kho tàng ca dao tục ngữ việt nam… Hoặc bạn có thể tra cứu trên google.

Nối từ đẽ đàng, đẽ củi

“Đẽ đàng là gì” “Đẽ củi là gì” thực chất 2 từ này không có nhiều nghĩa và trong từ điển tiếng việt cũng không có. Đây chỉ là từ ghép được người chơi đưa đại ra khi bị đưa vào thế tìm “từ đẽ nối với từ gì”.

Gú gẩm nghĩa là gì tiếng việt
Đến ca sĩ cũng thử sức cùng fan

Gú gẩm là gì?

Cũng giống như 2 từ đẽ đàng, đẽ củi từ gú gẩm không có trong từ điển Việt Nam. Đây là từ ghép hay nối từ gú.

Gú gẩm nghĩa là gì tiếng việt
Bạn có thể chơi nối từ tiếng anh

Những từ nối chữ khó nhất

Ngoài những từ đẽ đàng, đẽ củi, gú gẩm mà chúng tôi đã kể trên thì còn rất nhiều từ khó khác khiến người chơi phải vắt óc suy nghĩ mới tìm ra đáp án. Sau đây, bạn có thể tham khảo hoặc lưu lại cho mình để sử dụng mỗi khi chơi game nối chứ với bạn bè nhé.

  • Nối từ bẽo (bạc bẽo,
  • Hấu nối với từ gì (dưa hấu,
  • Nghẻ nối từ gì (ngon nghẻ,
  • Nối chữ người ngợm (ngợm nghĩnh,
  • Hoắt nối từ gì (nhọn hoắt
  • khẳng khiu
  • lững thững
  • Vợi (vời vợi…)
  • Đợ (ở đợ..)
  • Nháu (nhau nháu…)
  • Ngoét (chua ngoét…)
  • Rưởi (rác rưởi…)
  • Tuyền (đen tuyền…)
  • Đượi (đĩ đượi…)
  • Bời (chơi bời…)
Gú gẩm nghĩa là gì tiếng việt
Một anh chàng mượn trò chơi nối chữ để tỏ tình với bạn gái
  • Cộ (xe cộ…)
  • Hoắc (thối hoắc)
  • Hoắm (sâu hoắm)
  • Nhạnh (nhặt nhạnh)
  • Mẽ (mạnh mẽ)
  • Nghẻ (ngon nghẻ)
  • Ngợm (người ngợm, nghịch ngợm…)
  • Chẻo (bánh chẻo)
  • Nhảu (nhanh nhảu)
  • Nhòa (nhạt nhòa)
  • Sệt (đặc sệt)
  • Tể (đồ tể)
  • Thững (lững thững)
  • Tuyền (đen tuyền)
  • Tho (thơm tho)
  • Vợi (vời vợi)
  • Vụn (mảnh vụn)
  • Xắn (xinh xắn)

Chơi nối từ, nối chữ phù hợp với mọi lứa tuổi vừa giúp giải trí vừa giúp tăng vốn từ tiếng việt của bạn. Trên đây, uyenuong.net vừa tổng hợp những từ nối chữ khó nhất như đẽ đàng, đẽ củi, gú gẩm… để bạn sử dụng khi chơi với bạn bè.