Tỉnh nam định giáp với những tỉnh nào năm 2024
Nằm trong vùng ảnh hưởng của khu vực tăng trưởng kinh tế Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh, cách thủ đô Hà Nội 90km, cách cảng Hải Phòng 100km, đó là các trọng điểm kinh tế lớn trong giao lưu, tiêu thụ hàng hóa, trao đổi kỹ thuật, công nghệ, thông tin và kinh nghiệm quản lý kinh doanh. Cơ sở hạ tầng tương đối phát triển, có các cửa biển và đường giao thông thuận tiện, gần các khu công nghiệp và khu du lịch là những điều kiện tốt để phát triển kinh tế. Những năm gần đây, tỉnh đang từng bước Phát triển nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hoá với mục tiêu vừa đảm bảo an ninh lương thực, vừa có nông sản xuất khẩu. Tuy vậy Nam Định còn chịu ảnh hưởng không ít của các yếu tố bất lợi như bão, mưa, úng ngập. Mức độ phát triển nông nghiệp chưa tương xứng với tiềm năng và thế mạnh của tỉnh, đặc biệt là việc sử dụng các nguồn lực về đất đai, lao động và tài nguyên biển. DÂN SỐ Dân số cấp huyện qua các năm Tên huyện 2010 2013 2014 2015 2016 Tổng số (người) 1,830,023 1,839,946 1,845,568 1,850,610 1,852,580 Tp. Nam Định 244,300 247,709 249,865 251,628 252,008
69,265 69,672 69,933 70,152 70,237
129,733 130,327 130,568 130,763 130,954
227,200 228,100 228,745 229,238 229,627
178,600 179,226 179,473 179,715 179,898
192,405 193,180 193,691 193,919 194,082
176,704 177,350 177,702 178,103 178,219
165,809 166,480 166,727 167,015 167,102
189,006 189,709 189,936 190,291 190,428
257,001 258,193 258,928 259,786 260,025 Dân số toàn tỉnh qua các năm (người) Lực lượng lao động (người) Lao động 2010 2013 2014 2015 2016 Lực lượng lao động (người) 1,065,714 1,076,958 1,083,487 1,092,318 1,102,285 Nam 514,470 521,018 524,533 529,842 534,626 Nữ 551,244 555,940 558,954 562,476 567,659 Thành thị 181,116 183,943 185,997 189,523 193,582 Nông thôn 884,598 893,015 897,490 902,795 908,703 Lao động đang làm việc (người) 1,040,693 1,056,489 1,060,455 1,066,752 1,079,138 Nhà nước 58,128 58,584 58,720 58,651 58,505 Ngoài nhà nước 967,522 981,607 985,333 991,597 1,004,021 K/vực có vốn đt nước ngoài 15,043 16,298 16,402 16,504 16,612 Thành thị 174,864 181,959 182,915 184,510 187,108 Nông thôn 865,829 874,530 877,540 882,242 892,030 Tỉ lệ thất nghiệp (%) 2.35 1.9 2.13 2.34 2.1 Nam (%) 1.85 1.6 1.72 1.82 2.86 Nữ (%) 2.81 2.16 2.2 2.4 1.25 Thành thị (%) 3.45 2.5 2.68 2.97 3.24 Nông thôn (%) 2.12 1.78 1.81 1.98 1.8 Cơ cấu lao động theo nông thôn - thành thị (người) So sánh tổng số lao động và lực lượng đang làm việc (người) Lực lượng lao động phân theo giới (người) Lực lượng lao động trong và ngoài nhà nước (người) Cơ cấu kinh tế Tài khoản và ngân sách 2010 2013 2014 2015 2016 Tống SP theo giá hiện hành (tỷ VNĐ) 26,220 44,858 53,366 64,658 76,808 Nông lâm thủy sản 7,415 11,425 13,348 15,505 17,655 Công nghiệp và xây dựng 9,562 17,821 21,346 26,513 32,269 Dịch vụ 9,125 14,656 17,624 21,528 25,679 Thuế SP trừ trợ giá 117 956 1,048 1,112 1,205 Tống SP theo giá SS 2010 (tỷ VNĐ) 26,220 31,338 33,298 35,434 37,913 Tổng SP BQ đầu người (nghìn VNĐ) 14,328 24,380 28,916 34,939 41,460 Thu ngân sách (tỷ VNĐ) 6,747 10,995 10,056 11,199 11,427 Tổng vốn đt theo giá hiện hành (tỷ VNĐ) 12,178 21,505 24,650 28,380 32,578 Tổng vốn đt theo giá SS 2010 (tỷ VNĐ) 12,178 17,651 19,798 22,289 26,200 Tổng sản phẩm theo giá hiện hành (1000 triệu đồng) Tổng sản phẩm chia theo các ngành (1000 triệu đồng) NÔNG NGHIỆP Giá trị SX nông nghiệp 2010 2013 2014 2015 2016 Giá trị SX NN theo giá hiện hành (triệu VNĐ) 12,980,587 16,134,149 17,396,602 17,978,206 18,636,638 Trồng trọt 7,751,675 8,236,268 8,999,875 8,707,844 8,897,824 Chăn nuôi 4,525,929 6,348,370 6,802,721 7,660,775 8,077,517 Dịch vụ và hoạt động khác 702,983 1,549,511 1,594,006 1,609,587 1,661,297 Giá trị SX NN theo giá SS 2010 (triệu VNĐ) 12,980,587 13,660,664 14,172,891 14,511,546 14,705,947 Tp. Nam Định 235,103 254,877 261,565 264,093 250,524
526,577 534,535 552,605 615,903 628,461
1,229,402 1,292,801 1,313,584 1,345,710 1,374,139
2,117,895 2,281,979 2,230,714 2,311,255 2,311,540
1,737,707 1,751,913 1,880,903 1,903,650 1,971,333
1,384,127 1,506,065 1,535,204 1,535,721 1,539,050
1,397,502 1,516,523 1,624,844 1,671,900 1,672,579
999,689 993,637 1,046,533 1,075,052 1,125,100
1,280,447 1,351,221 1,430,112 1,435,330 1,498,679
2,072,138 2,177,113 2,296,827 2,352,932 2,334,542 Giá trị sản xuất nông nghiệp (1000 triệu đồng) Tỷ trọng các ngành (1000 triệu đồng) Trồng trọt Trồng trọt 2010 2013 2014 2015 2016 GT SX theo giá hiện hành (triệu VNĐ) 7,751,675 8,236,268 8,999,875 8,707,844 8,897,824 Cây hàng năm 7,377,811 7,717,756 8,457,295 8,156,779 8,321,700 Cây lâu năm 373,864 518,512 542,580 551,065 576,124 Giá trị sản xuất ngành trồng trọt (1000 triệu đồng) Giá trị sản xuất theo nhóm (1000 triệu đồng) Lĩnh vực sản xuất lúa Năng suất lúa các năm (tạ/ha) Năm 2010 2013 2014 2015 2016 Năng suất lúa cả năm (tạ/ha) 59.87 58.87 60.51 60.55 60.37 Tp. Nam Định 47.17 44.18 45.55 45.09 45.22 H. Mỹ Lộc 49.36 47.8 52.41 52.35 52.4 H. Vụ Bản 54.38 53.41 56.07 56.21 56.21 H. Ý Yên 54.26 53.56 55.77 56.11 55.69 H. Nghĩa Hưng 64.1 62.2 63.88 63.99 63.7 H. Nam Trực 60.93 60 61.35 61.47 61.24 H. Trực Ninh 62.72 63.12 63.38 63.33 63.41 H. Xuân Trường 62.33 61.24 62.69 62.66 61.96 H. Giao Thủy 64.38 64.43 65.04 64.93 64.74 H. Hải Hậu 63.59 62.22 63.57 63.41 63.56 Diện tích lúa các năm (ha) Năm 2010 2013 2014 2015 2016 Tổng diện tích lúa cả năm (ha) 159,002 155,354 154,959 154,434 153,044 Tp. Nam Định 1,829 1,690 1,665 1,655 1,604
7,445 7,055 6,932 6,863 6,941
16,803 16,878 16,959 17,011 16,928
26,565 27,255 27,733 27,865 27,557
22,488 21,408 21,392 21,188 20,848
17,969 17,708 17,541 17,448 17,236
15,937 15,719 15,623 15,521 15,225
12,047 11,627 11,452 11,388 11,348
16,066 15,194 14,879 14,766 14,760
21,853 20,820 20,783 20,729 20,597 Diện tích cây hàng năm (ha) Năm 2010 2013 2014 2015 2016 Tổng diện tích cây hàng năm (ha) 197,231 191,227 193,249 191,144 188,411 Tp. Nam Định 2,538 2,514 2,520 2,514 2,421
8,771 8,408 8,263 8,178 8,238
20,773 20,010 20,210 20,099 19,887
33,735 33,827 33,821 33,416 32,828
26,115 24,894 26,087 25,108 24,705
21,397 21,194 20,805 20,550 20,296
19,129 18,677 19,202 19,264 18,729
14,065 13,383 13,418 13,168 12,973
21,135 20,204 20,185 19,770 19,789
29,573 28,116 28,738 29,077 28,545 Diện tích cây lâu năm (ha) Năm 2010 2013 2014 2015 2016 Tổng diện tích cây lâu năm (ha) 5,150 5,119 5,124 5,131 5,093 Tp. Nam Định 66 77 77 77 70
155 170 180 193 204
803 796 797 795 792
337 364 365 376 376
1,146 1,065 1,064 1,058 1,058
545 532 531 528 493
628 629 624 620 613
474 476 475 474 470
381 392 394 392 394
615 618 617 618 623 Diện tích cây ăn quả (ha) Năm 2010 2013 2014 2015 2016 Diện tích trồng cây ăn quả (ha) 4,313 4,303 4,311 4,288 4,250 Tp. Nam Định 66 77 77 77 70
155 167 177 185 195
764 755 757 750 746
280 306 306 318 318
969 915 913 886 873
319 316 316 316 328
535 534 532 531 517
400 405 402 401 396
298 301 301 297 291
527 527 530 527 516 Hiện trạng sử dụng đất (ha) Hiện trạng SD đất đến 31/12/2016 Tổng diện tích Đất SX NN Đất lâm nghiệp Đất chuyên dùng Đất ở Tổng số (ha) 166,854 91,222 2,950 30,070 11,162 Tp. Nam Định 4,641 1,310 1,825 929
7,449 4,063 1,431 501
15,281 9,983 46 2,789 885
24,611 15,710 25 4,095 1,603
25,889 11,719 1,076 3,946 1,227
16,389 10,815 2,703 1,096
14,395 8,707 2,498 1,103
11,609 6,808 2,158 986
23,776 9,172 1,777 4,219 1,203
22,814 12,936 27 4,407 1,630 Chăn nuôi Chăn nuôi 2010 2013 2014 2015 2016 GT SX theo giá hiện hành (triệu VNĐ) 4,525,929 6,348,370 6,802,721 7,660,775 8,077,517 Trâu, bò 125,965 168,711 188,622 200,378 201,465 Lợn 3,251,529 4,466,726 4,891,534 5,519,233 5,881,950 Gia cầm 982,036 1,417,640 1,432,700 1,609,367 1,659,008 Tổng số trâu (con) 6,644 6,265 6,294 6,888 7,291 Tổng số bò (con) 38,197 34,543 33,340 32,103 31,781 Tổng số lợn (con) 742,720 734,409 783,491 802,292 783,940 Tổng số gia cầm (nghìn con) 6,428 7,137 7,287 7,620 7,773 Sản lượng thịt hơi (tấn) Sản lượng sữa (tấn) 16 13 13 13 13 Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi (1000 triệu đồng) Giá trị SX chăn nuôi phân theo nhóm (1000 triệu đồng) Thủy sản Thủy sản 2010 2013 2014 2015 2016 Giá trị SX thủy sản theo giá hiện hành (triệu VNĐ) 2,341,966 4,226,434 5,401,229 5,845,469 5,935,478 Khai thác 804,020 1,381,304 1,500,829 1,403,447 1,643,197 Nuôi trồng 1,445,441 2,626,173 3,501,883 4,024,669 3,823,542 Sản xuất giống thủy sản 92,505 218,957 398,517 417,353 468,739 Tp. Nam Định 12,327 15,567 15,277 15,379 15,418
55,461 123,349 108,840 121,085 108,890
54,164 86,721 94,566 98,387 101,306
135,699 181,393 181,364 189,975 202,569
664,655 1,183,139 1,491,861 1,483,234 1,393,208
65,473 107,498 116,818 123,370 122,884
123,779 199,903 255,630 249,322 262,155
57,589 80,578 86,282 90,171 95,788
662,522 1,310,031 1,977,213 2,347,471 2,355,210
510,297 938,255 1,073,378 1,127,075 1,278,051 Giá trị sản xuất ngành Thủy sản (1000 triệu đồng) Phân theo loại hình nuôi trồng (1000 triệu đồng) Diện tích nuôi trồng thủy sản (ha) Năm 2010 2013 2014 2015 2016 Diện tích nuôi trồng TS (ha) 15,621 15,855 15,840 15,961 15,513 Tp. Nam Định 151 151 152 150 151
878 895 899 890 750
811 840 840 850 872
1,167 1,174 1,176 1,176 1,179
2,779 3,020 3,010 3,124 2,751
614 608 607 606 606
1,049 1,049 1,051 1,057 1,046
795 686 669 658 652
4,961 4,990 4,989 5,053 5,108
2,416 2,442 2,447 2,397 2,398 Sản lượng nuôi trồng thủy sản (tấn) Năm 2010 2013 2014 2015 2016 Sản lượng TS (tấn) 89,027 100,505 110,598 121,552 129,218 Tp. Nam Định 449 453 458 460 461
1,618 2,277 2,385 2,395 2,383
1,920 2,369 2,650 2,923 3,040
4,471 4,693 4,735 4,798 4,855
22,034 25,435 26,802 29,689 31,025
1,837 1,980 2,132 2,188 2,384
4,183 5,057 6,100 6,487 6,770
1,882 2,128 2,190 2,300 2,450
28,584 31,203 36,982 41,497 46,485
22,049 24,910 26,164 28,815 29,365 Lâm nghiệp Lâm nghiệp 2010 2013 2014 2015 2016 GT SX LN theo giá hiện hành (triệu VNĐ) 46,694 55,258 54,208 55,087 51,590 Tp. Nam Định 1,049 1,197 1,198 1,023 174
1,804 2,195 2,166 2,109 2,071
1,644 1,522 1,710 1,801 1,841
10,464 14,241 13,778 13,737 13,189
10,730 11,098 10,122 10,984 10,318
3,689 4,439 4,303 4,458 4,280
7,965 10,031 10,253 9,990 8,621
1,137 1,216 1,218 1,202 1,160
2,701 3,234 3,331 3,455 3,685
5,511 6,085 6,129 6,328 6,251 Giá trị sản xuất lâm nghiệp (triệu đồng) Diện tích rừng qua các năm (ha) Diện tích 3 loại rừng (ha) |