Gió chiều nào theo chiều ấy tiếng anh năm 2024

Mỗi ngôn ngữ có cách diễn đạt khác nhau nhưng hàm ý một nghĩa giống nhau. Trong trường hợp này, câu nói trên muốn chỉ trích thái độ vô ơn của kẻ từng được giúp đỡ hay được cưu mang bởi một người lúc nghèo đói, lúc khốn cùng… nhưng khi mọi việc trở nên hanh thông thuận lợi rồi thì kẻ này không còn nhớ ơn người đó nữa, thậm chí khi người đó về sau gặp hoạn nạn, khốn khó thì kẻ đã từng được cưu mang không thèm đếm xỉa hay ngó ngàng gì đến người đó, thậm chí có kẻ còn tàn nhẫn hơn, làm hại người đã từng cưu mang mình nữa.

Thật ra, “Ăn cháo đái bát” hay “Ăn cháo đá bát” đều mang ý nghĩa như nhau, tuỳ thuộc vào bối cảnh và địa lý của từng vùng miền. Cũng có thể do trong văn nói, người ta vô tình nghe câu “Ăn cháo đái bát” thành câu “Ăn cháo đá bát” và nó trở thành phổ thông. Cả hai câu đều cho thấy hình ảnh vô liêm xỉ của một kẻ được người khác mời hay cho ăn xong rồi tiểu tiện vào đó hay đá bỏ bát đó đi.

Trong tiếng Anh, câu “Bite the hand that feeds you.” cũng chỉ trích kẻ vô ơn bạt nghĩa tương tự như trong tiếng Việt, nhưng có vẻ hơi nhẹ hơn tí xíu.

Bite: cắn Hand: bàn tay Feed: nuôi nấng

Dịch xác nghĩa là: Cắn bàn tay nuôi nấng mình.

Ví dụ tình huống:

You need to rethink of the good things he has done for you. Don’t treat him badly or people will say you bite the hand that feeds you. (Bạn cần suy nghĩ lại những điều tốt mà ông ấy từng làm cho bạn. Đừng đối xử ông ấy tệ bạc kẻo người ta sẽ nói rằng bạn là kẻ ăn cháo đá bát.)

Lưu ý: những thành ngữ – châm ngôn – tục ngữ này là người bản xứ người ta dùng và mình phải dùng đúng như thế thì người ta mới hiểu ý bạn muốn nói gì.


Hãy “LIKE” trang Fanpage của chúng tôi để giúp nhiều người có cơ hội học tiếng Anh miễn phí. Chúng tôi rất cám ơn các bạn.

  • [Họ và Tên] không được để trống
  • [Email] không được để trống
  • [Email] không hợp lệ
  • [Email] không có thực
  • [Mật khẩu] không được trống
  • [Mật khẩu] không hợp lệ
  • [Mật khẩu] không khớp nhau
  • [Mã bảo mật] chưa được nhập
  • [Mã bảo mật] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không hợp lệ
  • [Email người giới thiệu] không tồn tại trong hệ thống
  • Địa chỉ [Email] bạn nhập đã tồn tại
  • Bạn phải đồng ý với điều khoản sử dụng HelloChao để tiếp tục sử dụng hệ thống

*Mục bắt buộc phải nhập

Email* (Nên sử dụng địa chỉ GMAIL để tài khoản được tạo nhanh nhất)

Mật khẩu* (Mật khẩu phải tối thiểu 6 ký tự)

Mã bảo mật*

Ác giả ác báoThe chickens come home/ back to roostAn phận thủ thườngRest on your laurelsĂn cháo đá bátBite the hand that feedsĂn giày, ăn cả bít tấtHave your cake and eat it tooĂn miếng trả miếngAn eye for an eye (and a tooth for a tooth)Ăn miếng trả miếng Two can play at that gameĂn miếng trả miếngTit for tat (n)Ăn như heoTo pig outĂn như hạm độiEat like a horseĂn như mèoEat like a birdĂn như mỏ khoétEat like a horseĂn theo thuở, ở theo thờiOther times, other mannerBa hoa chích chòeTalk through your hatBánh ít trao đi, bánh quy trao lạiIf you scratch my back and I’ll scratch yoursBao giờ chạch đẻ ngọn đaPigs might flyBằng xương, bằng thịtAs large as lifeBắt cá hai tayLove ratBắt quả tangCatch somebody red-handedBiết thì thưa thốt, không biết thì dựa cột mà ngheThe cobbler should stick to his lastBình an vô sựSafe and soundBình cũ, rượu mớiNew wine in old bottlesBình mới, rượu cũOld wine in new bottlesBỏ hết trứng vào một giỏPut all your eggs in one basketBỏ lỡ cơ hội, đã quá muộnMiss the boatBụng làm dạ chịu You’ve made your bed, now lie in itBuông rèm nhiếp chínhBackseat driverBút sa gà chếtThe die is castCả giận mất khônHatred is as blind as loveCá lớn nuốt cá béDog-eat-dogCá vào ao ta là của taFinders keepers/ Loosers weepersCái gì đã qua thì cho quaDon’t cry over spilled milkCái kim trong bọc có ngày lòi raThe truth will outCái nết đánh chết cái đẹpBeauty is only skin deepCàng đông càng vuiThe more the merrierCàng nhanh càng tốtAs fast as your legs would carry youCâm như hếnClam up/ Shut up like a clamCầm đèn chạy trước ôtôPut the cart before the horseCẩn tắc vô áy náyBetter safe than sorryCẩn tắc vô ưuBetter safe than sorryCha nào con nấyLike father like sonCha truyền, con nốiFollow in someone’s footstepsCháy nhà mới ra mặt chuộtShow some one in their true colorsChắc như đinh đóng cộtAs sure as eggs is eggsChẳng may chó ngáp phải ruồiMore by luck than judgmentChậm mà chắcSlowly but surelyChậm như rùaAs slow as molassesChậm như rùa bòAt a snail’s paceChết thẳng cẳngDead as a doornailChết vì tội tò mòCuriosity killed the catChỉ học không chơi, đánh rơi tuổi trẻAll work and no play makes Jack a dull boyChí lớn gặp nhauGreat minds think alikeChia ngọt, sẻ bùiThrough thick and thinChim phải đạn sợ cành congOnce bitten, twice shyChó chê mèo lắm lôngThe pot calling the kettle blackChở củi về rừngTake coals to NewcastleCho dù thế nào chăng nữaCome rain or shineChớ thấy lấp lánh thì tưởng là vàngAll that glitters is not goldChơi bài ngửaLay your cards on the tableChơi với chó, chó liếm mặtFamiliarity breeds contemptChơi với lửaPlay with fireChuyện bé xé ra toStorm in a teacupChuyện bé xé ra toTempest in a teapotCó bột mới gột nên hồYou can’t make bricks without strawCó chí thì nênWhere there’s a will there’s a wayCó công mài sắt có ngày nên kimPractice makes perfectCó ít xít ra nhiềuMake a mountain out of a molehillCó làm thì mới có ănNo pain, no gainCó qua có lại, mới toại lòng nhauScratch my back and I’ll scratch yoursCó tiền là có quyềnMoney talksCó tiền mua tiên cũng đượcMoney talksCon gà và quả trứngChicken and egg situationCon giun xéo lắm cũng quằnThe worm turns/ The worm will turnCon nhà tông không giống lông thì cũng giống cánhAn apple never falls far from the treeCòn nước còn tátWhile there’s life, there’s hopeCon sâu làm rầu nồi canhFly in the ointmentCủa rẻ là của ôiCheap and nastyCủa thiên trả địaEasy come, easy goCùng tắc biến, biến tắc thôngWhen the going gets tough, the tough gets goingCuộc vui nào cũng sẽ tànAll good things must come to an endCưa sừng làm nghéMutton dressed as lambCười người hôm trước, hôm sau người cườiHe who laughs last laughs longestDa bọc xươngBe skin and bonesDai như giẻ ráchAs tough as shoe leatherDài như sớAs long as your armDạy đĩ vén váyTeach your grandmother to suck eggsDê già đóng giả cừu nonMutton dressed as lambDễ ợtAs easy as pie, A piece of cakeDễ như bỡnAs easy as ABCDễ như trở bàn tayAs easy as falling a logDội gáo nước lạnhPour/throw cold water on somethingDục tốc bất đạtMore haste, less speedĐắp đổi qua ngàyLive from hand to mouthĐắt cắt cổCost an arm and a legĐếm cua trong lỗDon’t count your chickens before they hatchĐều như vắt tranhAs regular as clockworkĐi guốc trong bụngRead someone’s mindĐổ thêm dầu vào lửaAdd fuel to the fireĐợi đến tết Công gôPigs might flyĐừng suy nghĩ theo lối mòn, Đừng suy nghĩ rập khuônThink out of the boxĐừng trông mặt mà bắt hình dongDon’t judge a book by its coverĐứng núi này, trông núi nọThe grass is (always) greener (on the other side)Được ăn cả, ngã về khôngGo for brokeĐược cái nọ, mất cái kiaCan’t have/ want it both waysĐược đằng chân, lân đằng đầuGive someone an inch and they’ll take a mileĐược voi, đòi tiênGive someone an inch and they’ll take a mileGà có trước hay trứng có trước?A chicken and egg situationGãi đúng chỗ ngứaHit the nail on the headGan như cóc tíaAs bold as brassGạo nấu thành cơmThe die is castGần chùa gọi Bụt bằng anhFamiliarity breeds contemptGần đất xa trờiHave one foot in the graveGậy ông đập lưng ôngA taste of your own medicineGậy ông đập lưng ôngMake a rod for your own backGhét cay ghét đắngBe no/ little love lost betweenGhét nhau như chó với mèoFight like cats and dogsGiang sơn dễ đổi, bản tính khó dờiA leopard cannot change its spotsGieo gió, gặt bãoWe reap what we sowGieo nhân nào, gặt quả nấyThe chicken come home to roostGió chiều nào, xoay chiều ấyGo with the flowGiỏ nhà ai, quai nhà ấyLike father like sonGiọt nước tràn lyThe straw that breaks the camel’s backGiúp người, người lại giúp taOne good turn deserves anotherGừng cay, muối mặnThrough thick and thinHai bàn tay mới vỗ thành tiếngIt takes two to tangoHay không bằng hênMore by accident than designHọa vô đơn chíIt never rains but it poursHọa vô đơn chíWhen it rains, it poursHổ phụ sinh hổ tửA chip off the old blockIm lặng là vàngSilence is goldenIm như thócHas the cat your tongue?Im phăng phắcYou could hear a pin dropKẻ tám lạng, người nửa cânSix of one and half a dozen of the otherKẻ tung, người hứngIt takes two to tangoKén cá chọn canhLook a gift horse in the mouthKhỏe như vâmAs fit as a fiddleKhóc như mưaCry your eyes outKhổ luyện thành tài, miệt mài thành giỏiNo pain, no gainKhô như ngói, khô như rơmAs dry as a boneKhôn ngoan chẳng lại thật thàHonesty is the best policyKhôn từng xu, ngu vạn bạcBe penny wise and pound foolishKhông ai giàu ba họ, không ai khó ba đờiEvery dog has its dayKhông có lửa, làm sao có khóiWhere there’s smoke, there’ fireKhông vào hang hùm sao bắt được cọp conNothing ventured, nothing gainedKiểu gì thì kiểuCome rain or shineKỳ đà cản mũiThird wheelLàm khi lành để dành khi đauSave for a rainy dayLàm như trâuWork like a dogLạnh như tiềnAs cool as a cucumberLắm mối tối nằm/ mò khôngIf you run after two hares, you’ll catch neitherLắm thầy nhiều maToo many cooks spoil the brothLặng ngắt như tờYou could hear a pin dropLấy độc trị độcIt takes a thief to catch a thiefLịch sử lại lặp lạiHistory repeats itselfLiệu cơm gắp mắmCut your coat according to your clothLo bò trắng răngWorrywartLù khù vác lu mà chạyStill waters run deepLúc khó khó khăn mới biết ai là bạnA friend in deed is a friend in need.Luôn tay luôn chânAs busy as a beeMay hơn khônMore by accident than designMặt đỏ như gấcGo beet red/ Go beetrootMéo mó, có hơn khôngHalf a loaf is better than noneMẹ đỏ con đàoLike mother like daughterMiệng còn hơi sữaBe wet behind the earsMò kim đáy bểA needle in a haystackMột cánh én nhỏ chẳng làm nên mùa xuânOne swallow does not make a summerMột chín, một mườiSix of one and half a dozen of the otherMột chiếc áo không làm nên thầy tuDon’t judge the book by its coverMột giọt máu đào hơn ao nước lãBlood is thicker than waterMột lần cho tởn tới giàOnce bitten, twice shyMột nghề cho chín, còn hơn chín nghềJack-of-all-trades, master of noneMột nghề thì sống, đống nghề thì chếtJack-of-all-trades, master of noneMột nụ cười bằng mười thang thuốc bổLaughter is the best medicineMột sống, hai chếtSwim or sinkMột trời một vựcBe a far cry from somethingMúa rìu qua mắt thợTeach your grandmother to suck eggsMuốn ăn thì lăn vào bếpYou can’t make an omelette without breaking eggsMuộn còn hơn khôngBetter late than neverMưu sự tại nhân, thành sự tại thiênMan proposes, God deposesNăm thì mười họaOnce in a blue moonNay thế này, mai thế khácBlow hot and coldNgậm bồ hòn làm ngọtGrin and bear itNgậm đắng nuốt cayGrin and bear itNgọc trong đáDiamond in the roughNgu như bòAs thick as two short planksNgủ say như chếtSleep like a logNgười tính không bằng trời tínhMan proposes, God deposesNgưu tầm ngưu, mã tầm mãBirds of a feather flock togetherNhắm mắt làm ngơClose your eyes to somethingNhàn cư vi bất thiệnThe devil finds work for idle handsNhanh nhảu đoảngIn hasteNhanh như chớp, Nhanh như cắtLike a streak of lightningNhập gia tùy tụcWhen in Rome (do as the Romans do)Nhất cửa lưỡng tiệnKill two birds with one stoneNhẹ như lông hồngAs light as a featherNhư cá mắc cạnA fish out of waterNhư muối bỏ biểnA drop in the oceanNo bụng, đói con mắtSomeone’s eyes are bigger than their bellyNói gần nói xaBeat around the bushNói thì dễ, làm thì khóEasier said than doneNói trước bước không quaDon’t count your chickens before they hatchNước đổ đầu vịtWater off a duck’s backÔng ăn chả, bà ăn nemTwo can play at that gamePhẳng như gươngAs flat as a pancakePhần nổi của tảng băng chìmThe tip of the icebergPhòng bệnh hơn chữa bệnhAn ounce of prevention is worth a pound of curePhòng bệnh hơn chữa bệnhPrevention is better than cureQua cầu rút vánBite the hand that feedsQuá tam ba bậnThird time is the charmRào trước, đón sauBeat around the bushRẻ như bèoDirt cheapRõ như ban ngàyAs clear as dayRun như cầy sấyShake like a leafRuột để ngoài daWear your heart on your sleeveRửa tay gác kiếmWash your hands of somebody/ somethingSa/ thất cơ lỡ vậnGo to hell in handbasketSáng nắng, chiều mưaBlow hot and coldSai một ly, đi một dặmA miss is as good as a mileSờ sờ trước mặtAs large as lifeSợ thót timSomeone’s heart is in his/her mouthSói đội lốt cừuA wolf in sheep’s clothingSông có khúc người có lúcEvery dog has its daySống qua ngàyLive from hand to mouthTai vách mạch rừngWalls have earsTay làm hàm nhaiNo pain, no gainTẩm ngẩm, tầm ngầm mà đá chết voiStill waters run deepTham bát bỏ mâmPenny wise, pound foolishThao thao bất tuyệtTalk a blue streakThay ngựa giữa dòngChange horses in midstreamThằng chột làm vua xứa mùA big fish in a small pondThẳng như ruột ngựaAs straight as a dieThắt lưng buộc bụngTighten one’s beltThân ai người ấy lo Hồn ai người ấy giữEvery man for himselfThân quá hóa nhờnFamiliarity breeds contemptThật thà là cha quỷ quáiHonesty is the best policyThời cơ chín muồiThe time is ripeThời gian không chờ đợi aiTime and tide wait for no manThời gian là tiền bạcTime is moneyThời gian sẽ chữa lành mọi vết thươngTime’s a great healerThời gian sẽ trả lờiTime will tellThua keo này ta bày keo khácBetter luck next timeThuôc như cháo chảyOff by heartThuộc như lòng bàn tayKnow something like the back of your handThức khuya dậy sớmBurn the candle at both endsThương cho roi cho vọtSpare the rod and spoil the childTiền không phải vỏ hếnMoney doesn’t grow on treesTiến thoái lưỡng nanBetween the devil and the deep blue seaTìm em như thể tìm chimWild goose chaseTình yêu bọ xít (trẻ con)Puppy loveTình yêu sét đánhLove at first sightTrái đất trònIt’s a small worldTránh vỏ dưa gặp vỏ dừaOut of the frying pan into the fireTrâu chậm uống nước đụcThe early bird catches the wormTrâu già gặm cỏ nonRob a cradleTrẻ mãi không giàAs ageless as the sunTrẻ người non dạBe wet behind the earsTrèo cao ngã đauThe bigger they are, the harder they fallTrèo cao ngã đauPride comes/ goes before a fallTrở đi mắc núi, trở lại mắc sôngBetween a rock and a hard placeTrong cái rủi có cái mayEvery cloud has a silver lightningTrong cái rủi lại có cái mayA blessing in disguiseTrứng đòi khôn hơn vịtTeach your grandmother to suck eggsTùy cơ ứng biếnPlay it by earTư duy đột pháThink outside the boxTư tưởng lớn gặp nhauGreat minds think alikeTự rước họa vào thânDig your own graveTự do như cánh chim trờiAs free as a birdTự làm tự chịuYou pays your money and you takes your choice/ chanceTức sùi bọt mépBe foaming at the mouthTươi như hoaAs fresh as a daisyTuổi trẻ chỉ đến một lần trong đờiYou’re only young onceUống như hũ chìmDrink like a fishUống rượu như nước lãDrink like a fishVán đã đóng thuyềnThe die is castVắng chủ nhà, gà vọc niêu tômWhen the cat’s away, the mice will playVắt cổ chày ra nướcPenny-pinching; Penny pincherVô công rồi nghềBum aroundVô ý vô tứLike a bull in a china shopVòng vo tam quốcBeat around the bushVui như hộiBe full of the joys of springVui như TếtBe floating on airVui như TếtAs pleased as PunchVụng múa, chê đất lệchA bad workman blames his toolsVừa như inFit like a gloveXa mặt cách lòngFar from the eyes, far from the heartXa mặt cách lòngOut of sight, out of mindXa mặt cách lòngLong absence, soon forgottenXanh vỏ, đỏ lòngCold hands, warm heartXát muối vào vết thươngAdd insult to injuryXát muối vào vết thươngRub salt in/ into the woundXem việc biết ngườiJudge a man by his workXếp như cá mòiPacked like sardinesXưa như trái đấtAs accient as the sunYêu ai yêu cả đường đi, ghét ai ghét cả tông ti họ hàngLove me, love my dogYêu nhau củ ấu cũng trònBeauty is in the eye of the beholder