Giải bài tập toán lớp 2 trang 42 năm 2024

  • Giải bài tập toán lớp 2 trang 42 năm 2024
  • * Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
    • Giải bài tập toán lớp 2 trang 42 năm 2024
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Số? Một cửa hàng buổi sáng bán được 6 chiếc xe đạp, buổi chiều bán thêm được 3 chiếc. Hỏi cả ngày cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc xe đạp. Có 8 con vịt đang ở trên bờ, sau đó có 6 con vịt ở dưới ao lên bờ. Hỏi lúc này ở trên bờ có bao nhiêu con vịt.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Số?

Phương pháp giải:

Áp dụng công thức: Số hạng + Số hạng = Tổng rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm.

Lời giải chi tiết:

Giải bài tập toán lớp 2 trang 42 năm 2024

Bài 2

Một cửa hàng buổi sáng bán được 6 chiếc xe đạp, buổi chiều bán thêm được 3 chiếc. Hỏi cả ngày cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc xe đạp.

Phương pháp giải:

Số chiếc xe đạp cả ngày bán = Số chiếc xe đạp buổi sáng bán được + Số chiếc xe đạp buổi chiều bán được.

Lời giải chi tiết:

Cả ngày cửa hàng đó bán được số chiếc xe đạp là

6 + 3 = 9 (chiếc xe)

Đáp số: 9 chiếc xe

Bài 3

Có 8 con vịt đang ở trên bờ, sau đó có 6 con vịt ở dưới ao lên bờ. Hỏi lúc này ở trên bờ có bao nhiêu con vịt.

Phương pháp giải:

Số con vịt trên bờ lúc này = Số con vịt đang trên bờ + Số con vịt dưới áo lên.

Lời giải chi tiết:

Số con vịt trên bờ lúc này là

8 + 6 = 14 (con)

Đáp số: 14 con

Loigiaihay.com

  • Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 1) trang 43, 44 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Tính nhẩm. Nối (theo mẫu). Tô màu vàng vào quả ghi phép tính có kết quả bé nhất, màu xanh vào quả ghi phép tính có kết quả lớn nhất.
  • Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 2) trang 44, 45 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Tính nhẩm 12 – 3 = .... 12 – 4 = .... 12 – 5 = .... 12 – 6 = .... 12 – 9 = .... 12 – 8 = .... 12 – 7 = .... 12 – 2 = .... Số ? Nam có 13 quyển vở, Nam đã dùng 8 quyển vở. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu quyển vở chưa dùng.
  • Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 3) trang 45, 46 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống Số? Tô màu đỏ vào những máy bay ghi phép trừ có hiệu bằng 6 , màu xanh vào những máy bay ghi phép trừ có hiệu bằng 8. Một giỏ có 15 quả măng cụt, Mai lấy ra 6 quả. Hỏi trong giỏ còn lại bao nhiêu quả măng cụt?
  • Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 4) trang 46, 47 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Tính nhẩm. b) Số? Tô màu xanh vào quả ghi phép trừ có hiệu lớn nhất, màu vàng vào quả ghi phép trừ có hiệu bé nhất. Mai hái được 17 bông hoa, Mi hái được 8 bông hoa. Hỏi Mai hái được hơn Mi bao nhiêu bông hoa? Giải bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 5) trang 47, 48 Vở bài tập toán 2 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Số? Tính. a) 9 + 6 = .... b) 6 + 7 = .... c) 4 + 8 = .... 6 + 9 = .... 7 + 6 = .... 8 + 4 = ..... 15 – 9 = .... 13 – 6 = .... 12 – 4 = .... 15 – 6 = .... 13 – 7 = .... 12 – 8 = ....