Đề thi học sinh giỏi vật lý 12 cấp tỉnh 2022

Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.


      Danh sách đề thi HSG Vật lí lớp 12 cấp tỉnh là bài viết tổng hợp tất cả các đề thi học sinh giỏi môn Vật lí dành cho học sinh khối lớp 12 của tất cả các tỉnh thành, thành phố trực thuộc trung ương trên cả nước.

Danh sách đề thi HSG Vật lí lớp 12 cấp tỉnh niên khóa 2018-2019

[Click vào link bên dưới để xem và tải đề thi hoặc đáp án]

Đề thi học sinh giỏi Vật lí lớp 12 Hà Nội 2018-2019

Đề thi HSG lớp 12 môn Vật lí cấp Tỉnh Sở GD&ĐT Tỉnh Đồng Tháp 2018-2019

Đề thi chọn đội tuyển HSG Vật lí lớp 12 Đắk Lắk 2018-2019 ngày 1

Đề thi chọn đội tuyển HSG Vật lí lớp 12 Đắk Lắk 2018-2019 ngày 2

Đề thi HSG Vật lí lớp 12 Hải Dương 2018-2019

Danh sách đề thi HSG Vật lí lớp 12 cấp tỉnh niên khóa 2017-2018

[Click vào link bên dưới để xem và tải đề thi hoặc đáp án]

Đề thi chọn đội tuyển HSG Vật lí lớp 12 Đắk Lắk 2017-2018 ngày 1

Đề thi chọn đội tuyển HSG Vật lí lớp 12 Đắk Lắk 2017-2018 ngày 2

Đề thi học sinh giỏi Vật lí lớp 12 Đồng Tháp 2017-2018

Đề thi học sinh giỏi Vật lí lớp 12 Hải Dương 2017-2018

Đề thi HSG Vật lí ngày 1 lớp 12 Kiên Giang 2017-2018

Đề thi HSG Vật lí ngày 2 lớp 12 Kiên Giang 2017-2018

Đề thi chọn đội tuyển HSG Vật lí ngày 1 lớp 12 Kiên Giang 2017-2018

Đề thi chọn đội tuyển HSG Vật lí ngày 2 lớp 12 Kiên Giang 2017-2018

Đề thi HSG Vật lí lớp 12 Quảng Bình 2017-2018

Đề thi chọn đội tuyển Vật lí lớp 12 Sóc Trăng 2017-2018 ngày 1

Đề thi chọn đội tuyển Vật lí lớp 12 Sóc Trăng 2017-2018 ngày 2

Danh sách đề thi HSG Vật lí lớp 12 cấp tỉnh niên khóa 2016-2017

[Click vào link bên dưới để xem và tải đề thi hoặc đáp án]

Đề thi chọn đội tuyển HSG Vật lí lớp 12 Đắk Lắk 2016-2017 ngày 1

Đề thi chọn đội tuyển HSG Vật lí lớp 12 Đắk Lắk 2016-2017 ngày 2

Đề thi học sinh giỏi Vật lí lớp 12 Đồng Tháp 2016-2017

Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Vật lí ngày 1 lớp 12 Kiên Giang 2016-2017

Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Vật lí ngày 2 lớp 12 Kiên Giang 2016-2017

Đề thi chọn đội tuyển HSG Vật lí ngày 1 lớp 12 Kiên Giang 2016-2017

Đề thi chọn đội tuyển HSG Vật lí ngày 2 lớp 12 Kiên Giang 2016-2017

Danh sách đề thi HSG Vật lí lớp 12 cấp tỉnh niên khóa 2015-2016

[Click vào link bên dưới để xem và tải đề thi hoặc đáp án]

Danh sách đề thi HSG Vật lí lớp 12 cấp tỉnh niên khóa 2014-2015

[Click vào link bên dưới để xem và tải đề thi hoặc đáp án]

Danh sách đề thi HSG Vật lí lớp 12 cấp tỉnh niên khóa 2013-2014

[Click vào link bên dưới để xem và tải đề thi hoặc đáp án]

Danh sách đề thi HSG Vật lí lớp 12 cấp tỉnh niên khóa 2012-2013

[Click vào link bên dưới để xem và tải đề thi hoặc đáp án]

Danh sách đề thi HSG Vật lí lớp 12 cấp tỉnh niên khóa 2011-2012

[Click vào link bên dưới để xem và tải đề thi hoặc đáp án]

Danh sách đề thi HSG Vật lí lớp 12 cấp tỉnh niên khóa 2010-2011

[Click vào link bên dưới để xem và tải đề thi hoặc đáp án]

        Bài viết được hình thành trên cơ sở sưu tầm tất cả các đề thi HSG lớp 12 môn Vật lí cấp Tỉnh do các sở giáo dục và đạo tạo các tỉnh thành trên cả nước từ bạn đọc và các thầy cô để có thể chia sẻ cho tất cả các bạn học sinh sau này có thể tra cứu. Trong quá trình đăng, Các bài viết sẽ không thể tránh được những thông tin sai sót, nếu phát hiện các bạn có thể comment bên dưới hoặc các bạn có những đề thi của các tỉnh cần chia sẻ, vui lòng liên hệ hoặc gửi bài về email [email protected].

Xin chân thành cảm ơn.

Phản hồi

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề thi HSG cấp tỉnh lớp 12 môn Vật lí năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Bình Phước sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.

Tóm tắt nội dung tài liệu

Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Copyright © 2009-2019 TaiLieu.VN. All rights reserved.

Page 2

YOMEDIA

Mời các bạn thử sức bản thân thông qua việc giải những bài tập trong Đề thi HSG cấp tỉnh lớp 12 môn Vật lí năm 2016-2017 - Sở GD&ĐT Bình Phước sau đây. Tài liệu phục vụ cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi.

01-06-2018 537 38

Download

Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Copyright © 2009-2019 TaiLieu.VN. All rights reserved.

UBND TỈNH BẮC NINHSỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠOĐỀ CHÍNH THỨC[Đề thi gồm 02 trang]ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNHNĂM HỌC 2015 – 2016MÔN THI: VẬT LÝ - LỚP 12 – THPTThời gian làm bài : 180 phút[Không kể thời gian giao đề]Ngày thi: 24/03/2016--------------***--------------Câu 1.[4.0 điểm]Một lò xo treo thẳng đứng, đầu trên được gắn cố định, đầu dưới gắn vật nặng có khối lượngm=0,2kg. Ở vị trí cân bằng [VTCB]lò xo giãn 16cm. Lấy g= π2 ≈10m/s2.a]Tính độ cứng của lò xo và chu kỳ dao động T0 của hệ.b] Vật m đang đứng yên ở VTCB, tác dụng lên m một lực theo phương thẳng đứng hướngxuống dưới có độ lớn 2,5 N trong thời gian 1s. Tìm biên độ dao động và quãng đường vật đi đượctrong khoảng thời gian đó.c]Vật m đang đứng yên ở VTCB, tác dụng lên m một lực theo phươngthẳng đứng hướng xuống dưới có độ lớn 105 N trong thời gian 3.10-3 s. Tìmbiên độ dao động của vật.d]Vật đang dao động tự do với biên độ như phầnc, người ta đặt một bảncứng cố định, nằm ngang cách vị trí cân bằng một đoạn h =10 cm [hình vẽ]. Khi mhdao động vật va chạm đàn hồi vào bản này. Tính chu kỳ mới của dao động.Câu 2.[3.0 điểm]Nhờ một nguồn dao động, người ta tạo được tại một điểm O trên mặt nước phẳng lặng nhữngdao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần sốf = 20 Hz.a] Trên mặt nước xuất hiện những gợn sóng tròn đồng tâm O, các đỉnh sóng cách đều nhau6cm. Tính tốc độ truyền sóng ngang trên mặt nước.b] Tại một điểm A cách O là 0,1m biên độ sóng là 3 cm. Hãy tìm biên độ sóng tại một điểmM theo khoảng cách dM = OM, cho biết năng lượng sóng không mất dần trong quá trình lan truyền,nhưng phân bố đều trên mặt sóng tròn.c] Xét điểm B nằm cùng phía với A so với O trên đường thẳng qua O, AB = 10 cm. Tại thờiđiểm t 1[s ] điểm A có li độ-1,5 cm và đang đi lên, tìm độ dời và hướng chuyển động của B ở thờiđiểm t 1 +1[s ].60Câu 3.[5,0 điểm]1.Đặt điện áp u = 120cos100πt [V] vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, tụđiện có điện dung C =1mF và cuộn cảm thuần L = H.16πa] Cần thay đổi R đến giá trị nào để công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị cực đại? Tìmcông suất cực đại đó.b]Khi thay đổi giá trị của biến trở thì thấy ứng với hai giá trị R và R, mạch tiêu thụ cùngcông suất P và độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với dòng điện trong mạch tương ứnglà ϕ, ϕ với ϕ = 2ϕ.Tìm R1, R2 và công suất P khi đó.12. Rô to của một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cực từ và quay với tốc độ nvòng/phút. Hai cực phần ứng của máy mắc với một tụ điện có điện dung C = 10 µ F . Cho rằng điệntrở trong của máy không đáng kể. Hãy vẽ đồ thị biểu diễn sự biến thiên của cường độ dòng điệnhiệu dụng I qua tụ theo tốc độ quay của rô to khi tốc độ quay của rô to biến thiên liên tục từ n 1 =150 vòng/phút đến n2 = 1500 vòng/phút. Biết rằng với tốc độ quay 1500 vòng/phút thì suất điệnđộng hiệu dụng giữa hai cực máy phát tương ứng là 200 V.Câu 4. [3,0 điểm]Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng, dùng đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có khoảng vântrên màn giao thoa tương ứng là i 1 = 0,8mm và i2 = 0,6mm. Biếthai khe hẹp cách nhau a = 1 mm,khoảng cách giữa màn quan sát và màn chứa hai khe là D = 1,5 m.a] Tìm bước sóng của từng bức xạ. Tìm vị trí của vân gần trung tâm nhất có cùng màu vớivân trung tâm?b]Tìm tổng số vân sáng trong khoảng hai vân cùng màu với vân trung tâm, đối xứng vớinhau qua vân trung tâm và gần vân trung tâm nhất?c] Trên miền giao thoa đối xứng qua vân trung tâm, có bề rộng 9,6mm có bao nhiêu vị trí màvân tối của bức xạ λ1 trùng với vân sáng của bức xạλ2? Xác định các vị trí đó?Câu 5. [5,0 điểm]Một lò phản ứng hạt nhân có chứa nhiên liệu là urani đã được làm giàu urani 235 [chất làm chậm là than chì [] và]. Khi lò hoạt động urani 235 bị phân hạch theo phản ứng23592U + 01n ®A38X +140ZY + 3 01na]Xác định A và Z của hạt nhân X và Y. Biết độ hụt khối của phản ứng là 0,006675u. Giảthiết toàn bộ năng lượng của phản ứng được cung cấp cho các nơtron thứ cấp và chúng có độngnăng như nhau. Tính vận tốc của các nơtron thứ cấp.b] Các nơtron thứ cấp được sinh ra sau phản ứng phân hạch nói trên tới va chạm với cácnguyên tử cacbon của chất làm chậm [xem là đứng yên]. Giả thiết các va chạm là đàn hồi, khôngcó sự biến đổi thành hạt nhân khác và sau va chạm các hạt chuyển động cùng phương. Hỏi sau baonhiêu lần va chạm thì nơtron thứ cấp trở thành nơtron nhiệt [các nơtron nhiệt là các nơtron có nănglượng kBTph, kB=1,38.10-23J.K-1là hằng số Bôn-xơ-man, Tph=300K là nhiệt độ phòng].c] Giả sử một nơtron nhiệt được hấp thụ bởi một hạt nhânnhân được tạo thành không bền, nó biến đổi thành hạt nhân plutonicó trong nhiên liệu urani.Hạtvà hai hạt X giống nhau.Xác định X và tính động năng cực đại và vận tốc tương ứng của hạt X.Cho: mn=1,008665u; m[U238]=238,048608u; m[Pu239]=239,052146u;1u=1,66.10-27kg =931,5 MeV/c2.………………… HẾT …………………2[Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm]3UBND TỈNH BẮC NINHSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTTCâu 14.0đHƯỚNG DẪN CHẤMĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNHNĂM HỌC 2015 - 2016Môn thi: Vật lý - Lớp 12Nội dungĐiểma] Ở VTCB lò xo bị giãn D l0 : k .D l0 = mgSuy ra k =mg0, 2.10== 12, 5N / mD l00, 160.5đChu kỳ dao động của hệ:T 0 = 2pm0, 2= 2p= 0, 8sk12, 5k0.5đb]Dưới tác dụng của lực F VTCB của vật m dịch chuyển xuống dướimột đoạn:Dl =F2, 5== 0, 2m = 20cmk12, 5-∆l0.5đO* Chọn trục toạ độ hướng dọc theo trụchr lò xo, gốc toạ độ trùng với vị trícân bằng của vật sau khi đã có lực F tác dụng. Khi đó, vị trí ban đầukcủa vật có toạ độ là - D l .* Tại toạ độ x bất kỳ thì độ biến dạng của lò xo là [x + D l ], theo địnhluật II Niutơn:- k[x + D l ] + F = maF⇔ - k[x +] + F = ma ⇔ - kx = ma ⇔ x’’ + ω 2 x = 0kk12,5== 2,5π rad/s . Vật dao động điều hoà với phương trình:Trong đó ω =m0, 2x = Acos[ ωt + ϕ ]0.25đTrong thời gian lực F tác dụng vật sẽ dao động điều hòa quanh VTCB mới.0.5đDo vật ban đầu đang đứng yên nên biên độ dao động:0.25đA = D l = 20cm5T nên quãng đường vật đi được: S = 4.A + A = 100cm4- 3c]Do thời gian vật chịu tác dụng của lực F là D t = 3.10 s = T 0 nên ta bỏ qua dịch0.25đchuyển của vật m trong thời gian đó.Xung của lực F gây ra cho vật m vận tốc v. Ta có0.25đDo D t =Vận tốc của m sau đó:F .D t = m .vMF .D t105.3.10- 3v=== 1, 575m / sm0, 22π/30.25đVậy biên độ dao động của m:A=0.25đv1, 575== 0, 2m = 20cmw 2, 5.pd]Do va chạm với bản là đàn hồi nên sau va chạm vật4N0.25đtốccủa vật chỉ đổi chiều mà không thay đổi độ lớn.Tương ứng trạng thái của vật tức thời thay đổi từ M đến N trên đường tròn.Như vậy chu kỳ dao động mới của vật0.25đ22T = T 0 = .0, 8 » 0, 53 s33Bài 23.0đa] - Sóng trên mặt nước coi gần đúng là sóng ngang, các gợn sóng là những vòng trònđồng tâm cách nhau 1 bước sóng.Vậy : λ = 6 cm⇒ v = λ. f = 120cm/sb] – Năng lượng sóng phân bố đều trên mặt sóng, nên theo mỗi phương truyền sóng,càng xa O, năng lượng sóng càng giảm. Gọi dA là bán kính mặt sóng tại A, d là bán kínhmặt sóng tại M , W là năng lượng sóng cung cấp bởi nguồn O trong 1s, thì mỗi đơn vịWdài trên mặt sóng sẽ nhận được một năng lượng W0 =.2π d- Nếu a là biên độ sóng tại điểm khảo sát ở cách O một khoảng d, thì W0 : a2 hay W0 =WW 1W2⇒ a2 =. ; đặt K =ka2 suy ra ka =thì2π d2π k d2π kKa2 =dK2- Với d = d A = 0,1 m thì a A = 3 cm, ta có : 3 =0,1K2- tương tự tại M cách O khoảng d thì a =dM- Kết hợp lại ta có:20,950,10,1a⇒a=3cm ≈[cm] [biên độ sóng tại M] ÷ =dMdM 3  dMc] – Biên độ sóng tại B:2 aB dA0,13⇒ aB = 3=cm ÷ =dB0, 22 aA 5- Do B cách A 10cm = λ310π3Nên A sớm pha hơn B là, pha của B ở thờiB, t20.25đ0.25đ0.25đ0.25đ0.25đ2π/3B, t10.25đA, t11Bài 35.0đ0.5đ0.5đđiểm t được biểu diễn trên dường tròn.1T[s ]603Sau đótức làpha của B được biểu diển trên đường tròn như hình vẽ.3−cm2 2Ta được li độ của B làvà đang đi xuống.Z C = 160Ω Z = 100Ω; L1.0.25đ0.25đ0.5đ5U2a.[Z L − Z C ] 2R+RÁp dụng bất đẳng thức Cosi được: R = Z L − Z C = 60ΩP=U 2R=R 2 + [Z L − Z C ] 2=>Pmax = 120Wb. Chứng minh được với hai giá trị khác nhau của R mà cho cùng một công suất thì gócπlệch pha của u và i tương ứng là ϕ, ϕ thỏa mãn ϕ+ϕ = −[HS phải chứng minh điều2này]πMà giải thiết cho: ϕ = 2ϕ ⇒ ϕ1 = −3Z L − ZC= − 3 ⇒ R1 = 20 3 ΩKhi R = R1 : tanϕ =R1Z L − ZC1=−⇒ R2 = 60 3 ΩKhi R = R2 : tanϕ =R23Công suất : P =20.5đ0.5đ0.5đ0.25đ0.25đ0.25đ0.25đU= 60 3 WR1 + R22.- Rô to có 4 cực, nên số cặp cực từ p = 2.0.25đn p 1500.2= 50 Hz* Khi n2 = 1500 [vòng/phút] thì tần số dòng điện: f 2 = 2 =6060⇒ ω2 = 2π f 2 = 314 [rad/s]- Vì bỏ qua điện trở trong của máy nên: U 2 = E2 = 200VU2= U 2Cω2 = 200.10−5.314 = 0, 628A- Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ: I 2 =ZC* Với vận tốc quay rôto là n vòng/phút thì hiệu điện thế hiệu dụng được xác định mộtNBSωcách tổng quát là : U = E =[vì điện trở trong bằng 0]2UNBSC 2= UCω =ω . Với- Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ : I =ZC2npω = 2π f = 2π602NBSC  2π np NBSC 4π 2 p 2 2- Suy ra I =.=.n = K .n 2÷2  60 3600 22 2NBSC 4π pI- Với K =là hằng số → I = K .n 23600 2đường biểu diễn sự phụ thuộc của I với n - tốc độquay của rô to, có dạng một nhánh của parabol có bềlõm hướng lên chiều dương của toạ độ.- Với n = 0 : I = 02- Với n1 = 150 v/ph : I1 = K [150]0.25đ0.25đ0.25đ0.25đ0.25đn2 = 1500 v/ph: I 2 = K [1500] 2 = 0, 628 A2I  150 1I⇒ 1 =⇔ I1 = 2 = 0, 00628 A÷ =I 2  1500  100100- Đồ thị của I = K .n 2 là một nhánh parabol có dạng như hình vẽ.60.25đ0.25đCõu 43.0 a.* Bc súng:Di.a=- Ta cú: i =aD8 1 = [ à m]15 2 = 0, 4[ à m]* V trớ ca võn gn trung tõm nht cú cựng mu vi võn trung tõm- V trớ ca võn cú cựng mu vi võn trung tõm l v trớ hai võn sỏng ca hai bc x trựngnhau x 1 = x 2 k1l 1 = k 2l 2hay 4k1 = 3k 2- V trớ ca võn trựng gn võn trung tõm nht ng vi giỏ tr nguyờn nh nht ca k 1, k2tha món phng trỡnh trờn l k 1= 3, k2= 4. khi ú khong cỏch ti trung tõm lx=3i1=4i2=2,4mm.b. *Tng s võn sỏng .- Trong khong hai võn trựng liờn tip cú 2 võn sỏng ca l 1 v 3 võn sỏng ca l 2- Trong khang hai võn cựng mu vi võn trung tõm, i xng vi nhau qua võn trungtõm v gn võn trung tõm nht cú 5 võn sỏng ca l 1 v 7 võn sỏng ca l 2 trong ú cú vtrớ trung tõm trựng nhau nờn cú tng 5+ 7-1=11võn sỏng.c. Tỡm v trớ võn sang trựng vi võn ti:ổ 1ử2k1 + 1 3ữk1 + ữi=ki=iu kin: ỗỗữ12 2ỗỗốữ2ứ2k 2[[9, 6mm ÊÊk2i229, 6mm2- 2, 5 ÊÊnn-2-101k1-5-214k2-6-226x [mm] -3,6-1,2 1,23,6a] p dng nh lut bo ton in tớch ht nhõn v bo ton s nuclon cho phn ng23592U + 01n đTa c:A38X +0.50.250.251, 5 . Vy cú 4v trớ tha món võn ti i1 trựng võn sỏng i2 tng ng n bng: -2; -1; 0; 1.Cỏc v trớ ú cỏch võn trung tõm khong x cho bi bng sau:Cõu 55.00.50.25]Biu din: 2k1 + 1 = 3 2n + 1 ; 2k2 = 4 2n + 1 vi n nguyờn.Trong min giao thoa : -0.250.254]0.250.250.25140ZY + 3 01n235+1=A+140+3 suy ra A=9392=38+Z suy ra Z=540.50.5Nng lng ta ra ca phn ng: D E = D m .c 2Do cỏc ntron th cp cú ng nng bng nhau nờn ng nng ca mi ntron bngDED m .c 2Kn ==33Vn tc ca mi ntron th cp bng:vn =2K n=mn22.D m .c=3m n0.50.52D mc=3m n72.0, 0066753.108 = 2.107 m/ s3.1, 008665b] Sau mỗi lần va chạm với nguyên tử cacbon. Do các hạt chuyển động cùng phương0.5đnên theo định luật bảo toàn động lượng và năng lượng ta được:m n vn = m C vC' + m n vn'm n vn2m C vC' 2 m n vn' 2=+222VàmC= 12mnVớivn' ='ta được vn = -0.5đ11v13 n11v13 n0.25đVề độ lớnBphSau N lần va chạm nơ tron trở thành nơ tron nhiệt có động năng cỡ k T , tức là có vậntốcv=2k BT ph2K n2.1, 38.10- 23.300=== 2, 22.103 m/ s- 27mnmn1, 008665.1, 66.10NTa có v = vnæö11 ÷ç÷ç÷çè13 ÷øSuy ra N =ln vn - ln v= 55 lầnln 13 - ln 110.25đ0.25đVậy phải sau 55 lần va chạm chạm thì nơtron thứ cấp trở thành nơtron nhiệtc] Ta có phản ứng:23892U + 01n =23994Pu + 2 ZA X0.25đ0.25đÁp dụng định luật bảo toàn ta được A=0 và Z=-1. Vậy X là electron.0.25đĐộn năng cực đại của electron2K em ax = D E = [mU 238 + m n - 2m e - m Pu 239 ]c 2Thay số ta đượcK em ax = 3, 82.10- 13 JVận tốc của electron ve =0.25đ2Ke= 9, 16.108 m / s > c = 3.108m / s Vô lýmeTa phải sử dụng công thức tương đối tínhæö÷1çve÷çKe = ç- 1÷m ec 2b=÷2çtrong đó÷çcè 1- bø8Ta được b = 0, 9843 hay v = 2,95.10 m/sChú ý:+ Học sinh có cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.+ Nếu thiếu 1 đơn vị trừ 0.25 điểm nhưng không trừ quá 1 điểm cho toàn bài thi.80.25đ

Video liên quan

Chủ Đề