Cước thuê bao trả sau mobifone là bao nhiêu năm 2024

Gói cước MobiF Mobifone trả sau là lựa chọn tuyệt vời đối với những người thường xuyên phải làm việc bằng điện thoại. Sim Thăng Long sẽ giúp bạn giải quyết những nỗi lo “bill shock” vào cuối tháng với gói cước trả sau hấp dẫn như MF99, MF149,..

Cước thuê bao trả sau mobifone là bao nhiêu năm 2024

I.Thông tin gói cước trả sau Mobifone cơ bản – MobiGold

1. Gói cước trả sau MobiGold là gì?

Cước thuê bao trả sau mobifone là bao nhiêu năm 2024
Gói cước trả sau Mobifone cơ bản

MobiGold là gói cước trả sau có cước gọi rẻ hơn 30% so với cước gọi thông thường. Gói cước trả sau Mobifone MobiG phù hợp với những người phải gọi điện nhiều (hơn 135 phút/tháng) công việc liên quan đến gọi điện như bán hàng, kinh doanh online,…

Các gói cước này không bao gồm ưu đãi data, bạn có thể đăng ký gói thuê bao trả sau Mobifone để sử dụng cùng, giúp trải nghiệm Internet tiết kiệm nhất.

2. Tổng hợp 3 gói cước cơ bản MobiG

Tên góiSố phút gọi mỗi thángCước gói⚡M69Miễn phí 1000 phút gọi nội mạng⚡69.000đ/ 30 ngày⚡M101Miễn phí 1000 phút gọi thoại nội mạngMiễn phí 60 phút trong nước⚡101.000đ/ 30 ngày⚡M179Miễn phí 1000 phút gọi thoại nội mạngMiễn phí 170 phút trong nước⚡179.000đ/ 30 ngày

Lưu ý: Các gói trên chưa bao gồm cước thuê bao 49.000đ/tháng.

3. Giá cước ngoài gói và phương thức tính cước MobiG

  • Cước thoại:
    • Nội mạng: 880 đồng/phút
    • Liên mạng: 980 đồng/phút
  • Cước SMS:
    • Nội mạng: 290 đồng/SMS
    • Liên mạng: 350 đồng/SMS
  • Cước SMS quốc tế:
    • Từ điện thoại di động: 2.500 đồng/SMS
    • Từ webportal: 1.900 đồng/SMS.
  • Cước khác:
    • Cước quốc tế IDD: Chỉ bao gồm cước IDD
    • Gọi dịch vụ 1080/1088/hộp thư thông tin: Cước dịch vụ 108x.
  • Đơn vị tính cước: 6 giây +1

II. Thông tin về gói cước trả sau Mobifone không cước thuê bao – MobiF

1. Thông tin về gói cước MobiF Mobifone

Cước thuê bao trả sau mobifone là bao nhiêu năm 2024
Gói cước MobiF Mobifone

Gói cước MobiF Mobifone là gói cước trả sau ra đời với nhiều ưu đãi về nghe gọi, data, bên cạnh đó là việc Mobifone cho phép các thuê bao của mình được tạm ứng một số tiền dùng trước nhất định để không bị xài vượt mức (từ 100.000đ, 200.000đ đến cả triệu đồng).

Việc đăng ký hạn mức ứng trước này, giúp khách hàng kiểm soát chi phí. Nếu thuê bao sử dụng gần đến hạn mức đăng ký, nhà mạng MobiFone sẽ gửi thông báo để thuê bao chủ động ứng thêm tiền sử dụng dịch vụ.

Một ưu điểm khác khiến gói MobiF đó là chính sách miễn phí thuê bao 49.000 đồng/tháng, linh động trong việc thanh toán chi phí như: nạp tiền qua thẻ nạp; thanh toán qua thẻ ngân hàng trên website mobifone.vn; thanh toán trực tiếp tại các điểm giao dịch… và mới đây nhất là dùng QR Pay.

2. Điều kiện đăng ký gói cước trả sau Mobif

  • SIM Mobifone đăng ký phải là SIM chính chủ
  • Khi tham gia chương trình, khách hàng phải đồng ý thanh toán phí tham gia gói cước trong thời gian cam kết 12 chu kỳ tính từ thời điểm đăng ký gói (không được hủy gói cước).
  • Trong thời gian cam kết, khách hàng được phép nâng cấp lên gói cước cao hơn.
  • Để thực hiện đăng ký gói Mobif Mobifone quý khách mang CCCD đến điểm giao dịch Mobifone gần nhất.
  • Khách hàng hòa mạng mới cam kết sử dụng mạng MobiFone tối thiểu 24 tháng.
    (1).gif) Tham khảo: Cách đăng ký chính chủ SIM Mobifone

3.

13 gói cước MobiF cá nhân siêu ưu đãi

Cước thuê bao trả sau mobifone là bao nhiêu năm 2024
13 gói cước Mobifone trả sau

Bạn có thể tham khảo gói cước trả sau Mobifone cho cá nhân, cụ thể như sau:

Tên gói Ưu đãiCước phí✴️MF69Thoại nội mạng: 1.000 phút nội mạng69.000đ/1 tháng✴️MF99Thoại nội mạng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 1.000 phút). Thoại trong nước: 40 phút.Data: 5GB99.000đ/1 tháng✴️MF149Thoại nội mạng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 1.500 phút). Thoại trong nước: 80 phút.Data: 8GB.149.000đ/1 tháng✴️MF199Thoại nội mạng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 1.500 phút). Thoại trong nước: 160 phút.Data: 9GB.199.000đ/1 tháng✴️MF299Thoại nội mạng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 2.000 phút). Thoại trong nước: 300 phút.Data: 12GB299.000đ/1 tháng✴️MF399Thoại nội mạng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 3.000 phút). Thoại trong nước: 400 phút.Data: 17GB.399.000đ/1 tháng✴️MF499Thoại nội mạng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 4.000 phút). Thoại trong nước: 500 phút.Data: 22GB.499.000đ/1 tháng✴️MF599Thoại nội mạng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 5.000 phút). Thoại trong nước: 600 phút.Data: 25GB.599.000đ/1 tháng✴️MF799Thoại nội mạng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 7.000 phút). Thoại trong nước: 700 phút.Data: 35GB799.000đ/1 tháng✴️MF999Thoại nội mạng: Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 10.000 phút). Thoại trong nước: 1.000 phút.Data: 45GB.999.000đ/1 tháng✴️MF200Thoại nội mạng: 1.000 phút Thoại trong nước: 300 phút.Data: 4GB/ngày.200.000đ/1 chu kỳ✴️MF250Thoại nội mạng: 1.000 phút Thoại trong nước: 400 phút.Data: 4GB/ngày.250.000đ/1 chu kỳ✴️MF300Thoại nội mạng: 1.000 phút Thoại trong nước: 500 phút.Data: 4GB/ngày.300.000đ/1 chu kỳ

Xem thêm: Chuyển sang sim trả sau MobiFone chỉ trong 3s

4. Giá cước ngoài gói và phương thức thanh toán cước MobiF

4.1. Giá cước ngoài gói Mobif

Trong trường hợp bạn đã dùng hết khuyến mại của gói cước kèm theo của gói 4G Mobifone trả sau, hoặc sử dụng các dịch vụ ngoài khuyến mại thì giá cước sẽ là:

  • Cước gọi nội mạng trong nước: 880 đồng/phút (đã bao gồm VAT).
  • Cước gọi liên mạng trong nước: 980 đồng/phút (đã bao gồm VAT).
  • Cước nhắn tin nội mạng trong nước: 290 đồng/SMS (đã bao gồm VAT).
  • Cước nhắn tin liên mạng trong nước: 350 đồng/SMS (đã bao gồm VAT).

4.2. Phương thức tính cước

  • Theo block 6s+1
  • Tính cước ngay từ giây đầu tiên
  • Cuộc gọi dưới 6 giây được tính là 6 giây
  • Tính cước block 1 giây kể từ giây thứ 7

5. Hạn mức kiểm soát chi tiêu

TB hòa mạng gói cước 4G Mobifone trả sau phải đăng ký hạn mức cho phần cước trả sau (đã bao gồm giá gói cước cam kết mua kèm) theo các mức quy định sau:

5.1. Thay đổi hạn mức cước trả sau

Đối với các gói MobiF: Soạn tin nhắn:

HMC_số tiền gửi 999

Trong đó: Số tiền là hạn mức cước trả sau khách hàng muốn thay đổi. Hạn mức thực hiện theo quy định trong bảng trên. Số tiền nhập đầy đủ không có khoảng cách, không có kí tự xen giữa. Sau khi nhắn tin thành công, hạn mức mới sẽ có hiệu lực từ chu kì tiếp theo liền sau

5.2. Kiểm tra hạn mức gói cước

  • Nhắn tin kiểm tra Dung lượng còn lại của các gói cước: KT_KN gửi 999
  • Tra cứu hạn mức bằng USSD: *112#

III. Các gói cước trả sau MobiFone cho doanh nghiệp

Cước thuê bao trả sau mobifone là bao nhiêu năm 2024
Gói cước Mobifone trả sau cho doanh nghiệp

Nếu bạn sử dụng sim trả sau đứng tên công ty, bạn có thể tham khảo một số gói cước dành riêng cho doanh nghiệp với những ưu đãi cực khủng dưới đây.

Lưu ý: Tất cả gói cước đều có chu kỳ 31 ngày

Tên góiƯu đãiGiá cướcE109500 phút thoại nội mạng MobiFone100 tin nhắn nội mạng MobiFone150 phút trong nước1 GB/ngày109.000đE129Miễn phí các cuộc gọi nội mạng MobiFone < 10 phút (tối đa 1000phút)100 phút liên mạng5GB129.000đE229200 phút gọi liên mạngMiễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 2000 phút)4 GB/ngày150 sms nội mạng229.000đE329300 phút gọi liên mạngMiễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 3000 phút)5 GB/ngày200 sms nội mạng329.000đE429400 phút gọi liên mạngMiễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 4000 phút)6 GB/ngày250 sms nội mạng.429.000đE529500 phút gọi liên mạngMiễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 5000 phút)8 GB/ngày300 sms nội mạng.529.000đE729 700 phút gọi liên mạngMiễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 7000 phút)9 GB/ngày729.000đE929250 sms liên mạng.1000 phút gọi liên mạngMiễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 8000 phút)10 GB/ngày929.00đE169750 phút thoại nội mạng MobiFone250 phút trong nước4 GB/ngày10 phút gọi quốc tế169.000E3791.000 phút thoại nội mạng MobiFone250 tin nhắn nội mạng MobiFone500 phút trong nước6 GB/ngày50 phút gọi quốc tế379.000Esave180 phút trong nước 300 SMS nội mạng MobiFone600 phút nội mạng MobiFone4GB/ chu kỳ110.000 đEmid270 phút trong nước600 SMS nội mạng MobiFone1.000 phút nội mạng MobiFone 6GB/ chu kỳ166.000 đEHigh300 phút gọi trong nước800 SMS nội mạng MobiFone1.100 phút gọi nội mạng MobiFone8GB/chu kỳ188.000đGM_CL300 phút trong nước4.000 phút nội mạng MobiFone100 sms nội mạng5GB251.000đSclass200 sms nội mạng.300 sms liên mạng.500 phút gọi liên mạng.Miễn phí gọi nội mạng dưới 10 phút (tối đa 4000 phút)6GB/ngày451.000đCClassKhông tính cước cuộc gọi nội mạng (tối đa 800 phút)100 sms nội mạng150 phút gọi trong nước2 GB/ngày109.000đNClassKhông tính cước cuộc gọi nội mạng (tối đa 1.000 phút)150 SMS nội mạng250 phút trong nước3 GB/ngày20 phút gọi quốc tế50 sms liên mạng.189.000đ

Xem thêm: 39 gói cước 3G 4G Mobifone – Cập nhập mới NHẤT

Nếu bạn có nhu cầu đăng ký các cuộc gọi quốc tế để được nhận mức giá rẻ hơn thì có thể tham khảo các gói cước sau dành cho cá nhân và doanh nghiệp. Tất cả các gói cước dưới đây dành cho cá nhân và doanh nghiệp đều là chu kỳ 31 ngày.

Cước thuê bao trả sau mobifone là bao nhiêu năm 2024
Gói cước gọi Mobifone quốc tế

1.Dành cho cá nhân

Đăng ký gói trả sau MobiFone có ưu đãi gọi quốc tế sẽ giúp bạn an tâm gọi thoại cả trong nước và ra nước ngoài.

Tên góiƯu đãiGiá cước✴️ViP5000 phút nội mạng500 phút ngoại mạng30GB1 gói RC1⚡1.500.000đ✴️MF99QTThoại nội mạng: Miễn phí các cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút (Tối đa 1.000 phút)Thoại trong nước: 30 phút liên mạngData: 5GBThoại quốc tế: 10 phút⚡99.000đ✴️MF149QTThoại nội mạng: 1500 phútThoại liên mạng: 60 phútDATA: 8 GBThoại quốc tế: 20 phút⚡149.000đ✴️MF199QTThoại nội mạng: 1500 phútThoại liên mạng: 120 phútDATA: 9 GBThoại quốc tế: 40 phút⚡199.000đ

Lưu ý: các gói Mobifone MF không cần trả cước phí 49.000đ/tháng. Để thay đổi hạn mức đối với các gói MobiF ưu đãi thoại quốc tế : Trong thời gian cam kết, khách hàng được phép nâng cấp lên gói cước cao hơn bằng cách soạn tin nhắn: NCGC_ gửi 999.

2.Dành cho doanh nghiệp

Tên góiƯu đãiGiá cước⚡E229QTThoại nội mạng: 2000 phút Thoại liên mạng: 150 phút Data: 10.00 GB Thoại quốc tế: 50 phút⚡229.000đ⚡E329QTThoại nội mạng: 3000 phút Thoại liên mạng: 225 phút Data: 15.00 GB Thoại quốc tế: 75 phút⚡329.000đ

Cước thuê bao trả sau mobifone là bao nhiêu năm 2024

Kết luận

Trên đây là thông tin chi tiết về gói cước trả sau Mobifone. Với mức chi phí hợp lý nhưng nhận lại được ưu đãi khủng như vậy thì còn chần chờ gì mà không đăng ký ngay gói cước trả sau Mobif? Hy vọng Simthanglong.vn đã mang lại cho bạn nhưng thông bổ ích!

Phí thuê bao trả sau của MobiFone là bao nhiêu?

Cước gọi trả sau MobiFone.

Gói cước MDT 350 là gì?

👉 SIM 4G MOBIFONE MDT250A nay đã được nhà mạng đổi tên thành gói MDT350 vẫn giữ nguyên các ưu đãi Data tốc độ cao 4GB/Tháng - 48GB/Năm trọn gói 1 năm không cần nạp tiền. 👉 Khách hàng mua sim được sử dụng đầy đủ các ưu đãi gói và tự gia hạn tiếp gói MDT350. ⚠️ Shop không hỗ trợ hoàn tiền theo số ngày ưu đãi đã mất.

Cách kiểm tra sim Mobi đang nợ bao nhiêu?

Tra cứu cước phí thuê bao trả sau bằng cách soạn tin nhắn. Để kiểm tra số dư nợ từ tài khoản trả sau của bạn, hãy soạn tin theo cú pháp miễn phí: TC gửi 9233.

Gói cước trả sau MobiFone là gì?

1 Thuê bao trả sau Mobifone là gì? Thuê bao trả sau Mobifone là thuê bao di động mà khách hàng sẽ dùng trước trả sau của Mobifone. Khi ấy, khách hàng sẽ không cần phải nạp tiền vào tài khoản mà vẫn có thể sử dụng sim để sử dụng các dịch vụ như nghe gọi, nhắn tin, cài đặt 4G,... một cách thoải mái.