Bằng a tiếng anh là gì năm 2024

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

Bài thi A1 tiếng anh khung châu Âu được tổ chức thi và cấp chứng chỉ bởi tổ chức Bright online LLC Academy

  • Bài thi Cambridge Key (KET) được tổ chức bởi các đơn vị ủy quyền của Cambridge English

Bằng A1 tiếng anh là chứng chỉ thể hiện trình độ tiếng Anh ở mức độ sơ cấp theo Khung Tham chiếu Chung Châu Âu về Ngôn ngữ (CEFR). Tại Việt Nam, hệ thống chứng chỉ theo KNLNN 6 Bậc có quy đổi trình độ A1 tương đương chứng chỉ Vstep bậc 1. Tuy nhiên bài thi Vstep chỉ thực hiện đánh giá năng lực từ trình độ A2 (Bậc 2).

Do đó, các loại chứng chỉ tiếng anh A1 được sử dụng tại Việt Nam bao gồm

  • Bằng tiếng anh A1 khung châu Âu (CEFR
    Bằng a tiếng anh là gì năm 2024
    Chứng chỉ A1 khung Châu Âu
  • Bằng Cambridge English Starters (YLE Starters)
    Bằng a tiếng anh là gì năm 2024
    Chứng chỉ Cambridge English Starters
  • Bằng A2 Cambridge/ A2 KET
    Bằng a tiếng anh là gì năm 2024
    Chứng chỉ Key (KET) for Schools

Mô tả trình độ A1 tiếng anh

Trình độ A1 cho thấy người học có thể thực hiện các giao tiếp đơn giản và hàng ngày với sự hỗ trợ và hướng dẫn. Đây chủ yếu là một bước đầu tiên trong quá trình học tiếng Anh, bạn có thể tham khảo mô tả chi tiết từng kỹ năng:

  • Hiểu và sử dụng những cụm từ và câu đơn giản về những chủ đề quen thuộc và thường gặp trong cuộc sống hàng ngày như bản thân, gia đình, mua sắm, địa phương và công việc.
  • Giao tiếp đơn giản và trực tiếp, gặp gỡ và giới thiệu bản thân và người khác, hỏi và trả lời những câu hỏi đơn giản về sở thích cá nhân, gia đình và công việc.
  • Có thể hiểu những câu và cụm từ đơn giản thường được sử dụng trong thông báo, quảng cáo và các bài báo ngắn.
  • Có thể viết những đoạn văn bản ngắn đơn giản, giới thiệu bản thân và các sở thích cá nhân.

Cấu trúc bài thi chứng chỉ A1 tiếng anh

Mỗi định dạng bài thi được sử dụng cho những mục đích cụ thể nên có cấu trúc bài khác nhau. Cụ thể:

Bài thi chứng chỉ anh văn A1 khung châu Âu

Là bài thi CEFR tiêu chuẩn dùng để đánh giá cả 6 bậc ngoại ngữ. Cấu trúc bài thi cụ thể như sau:

Phần thi

Thời gian

Số câu hỏi

Thang điểm

Ngữ pháp

40 phút

100 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu có 5 lựa chọn

0-690 điểm

Nghe

20 phút

12 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu có 5 lựa chọn

0-690 điểm

Đọc

20 phút

9-12 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu có 5 lựa chọn

0-690 điểm

Viết

15 phút

1 câu hỏi theo chủ đề

0-690 điểm

Nói

5 phú

1 câu hỏi theo chủ đề

0-690 điểm

Điểm cuối cùng của bài thi sẽ là trung bình cộng của 5 phần thi kỹ năng. Thí sinh nếu đạt điểm khoảng 199 sẽ được cấp chứng chỉ tiếng anh A1.

Bài thi A1 Cambridge Key (KET)

Đề thi Cambridge Key (KET) đánh giá cả 4 kỹ năng qua 3 phần thi Nghe; Nói; Đọc & Viết. Cấu trúc bài thi cụ thể như sau:

Phần thi

Thời gian

Số câu hỏi

Thang điểm

Nghe hiểu

30 phút

5 phần – 25 câu hỏi

0-25 điểm

Đọc và Viết

70 phút

Reading có 5 phần (30 câu hỏi) và Writing có 4 phần (2 câu hỏi)

0-60 điểm

Nói

8-10 phút

2 phần

0-45 điểm

Phần thi Nghe, Nói mỗi phần chiếm 25% điểm số bài thi, riêng phần Đọc và Viết chiếm 50% tổng điểm toàn bài. Kết quả cuối cùng của bài thi sẽ quy đổi sang thang điểm Cambridge English, từ 0-150 cho từng kỹ năng. Điểm cuối cùng của bài thi là điểm trung bình cộng cho từng kỹ năng. Thí sinh đạt từ 100 – 119 điểm sẽ được nhận chứng chỉ A1 Cambridge.

Bằng a tiếng anh là gì năm 2024
Giao diện bài thi chứng chỉ anh văn A1 khung Châu Âu

Bằng A1 tiếng anh tương đương IELTS, TOEIC bao nhiêu?

Theo Quyết định 66/2008/QĐ-BGDĐT, hệ thống chứng chỉ tiếng Anh tại Việt Nam được tổng hợp như bảng quy chuẩn sau:

VSTEP

CEFR

Cambridge ESOL

IELTS

TOEIC

TOEFL

(Paper/Computer/Internet)

Bậc 1

A1

KET (pass)

0-2.5

0-250

Bậc 2

A2

3.0

255-500

Bậc 3

B1

PET (pass)

4.0

501-700

450/133/45

4.5

477/153/53

Bậc 4

B2

FCE (pass)

5.0

500/173/61

5.5

701-900

527/197/71

Bậc 5

C1

CEA (pass)

6.0

550/213/80

6.5

577/233/91

Bậc 6

C2

CPE (pass)

7.0

901-990

600/250/100

7.5

8.0-9.0

677/300/120

Lưu ý rằng bảng quy đổi trên chỉ mang tính tham khảo bởi mỗi chứng chỉ đề có phạm vi sử dụng khác nhau.

  • Ví dụ như chứng chỉ IELTS được sử dụng cho mục đích học thuật, du học, định cư nên phần lớn mức điểm khuyến khích dao động từ 5.5 đến 6.0.
  • Do đó, khi quy đổi từ A1 sang IELTS chỉ được tính từ 0 – 2.5 điểm sẽ không có giá trị sử dụng,

Thi tiếng bằng tiếng anh A1 ở đâu?

Các loại chứng chỉ tiếng anh A1 đề được tổ chức thi và cấp bởi các đơn vị quốc tế. Do đó thí sinh Việt Nam muốn tham gia các kỳ thi này cần đăng ký thi của các đơn vị ủy quyền. Cụ thể:

  • Bài thi A1 tiếng anh khung châu Âu được tổ chức thi và cấp chứng chỉ bởi tổ chức Bright online LLC Academy. Đơn vị ủy quyền của Bright online LLC Academy tại Việt Nam là Viện Khoa học Quản lý Giáo dục.
  • Bài thi Cambridge Key (KET) được tổ chức bởi các đơn vị ủy quyền của Cambridge English

Học viên có nhu cầu tham dự các kỳ thi A1 nên tham khảo các thông tin chi tiết từ trang thông tin của đơn vị tổ chức thi để cập nhật lịch phi, lệ phí thi.

Trên đây là toàn bộ những thông tin chi tiết nhất về tiếng anh A1 và các bài thi trình độ sơ cấp này. Hy vọng sẽ hữu ích với học viên trong hành trình học tiếng anh A1 của bản thân. Chúc bạn thành công!

Trình độ A1 tương đương TOEIC bao nhiêu?

Chuyển đổi từ một cấp độ tiếng Anh sang cấp độ khác.

Bằng A1 A2 B1 B2 tiếng Anh là gì?

CEFR phân chia thành 6 trình độ tiếng Anh với 3 nhóm cấp độ. Bắt đầu từ Basic (căn bản) từ A1 – A2; Independent (độc lập) từ B1 – B2; Proficient (thông thạo) từ C1 – C2. Để bạn có dễ hình dung hơn, có thể quy đổi từng trình độ tiếng Anh sang điểm thi IELTS.

A1 A2 B1 B2 C1 C2 tương đương IELTS bao nhiêu?

1. Bằng C1 tiếng Anh tương đương IELTS bao nhiêu?.

Bằng tiếng Anh A2 tương đương IELTS bao nhiêu?

2. Chứng chỉ A1 tương đương IELTS bao nhiêu?.