Cross out nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "cross out", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cross out, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cross out trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. Cross out " snake " instead.

2. Cross out this phrase.

3. Cross out this sentence.

4. You should cross out this word.

5. I want to cross out the unnecessary words.

6. Please cross out this paragraph if not applicable.

7. You have a right to cross out anything objectionable.

8. Cross out duplicate letters that are adjacent to each other.

9. Cross out that last sentence and put this in instead.

10. Who will really care if we cross out this name?

11. Cross out any words that are not on the list.

12. Cross out all the grammar mistakes and leave them out.

13. Why did you cross out the last line of your letter?

14. You had better cross out all the needless words in your composition.

15. Look at the answer 8 Can we cross out the zero? Why?

16. Use a pen or pencil to cross out the last clause in this passage.

17. Your composition will read better if you cross out these worn - out figures of speech.

18. For your protection, where appropriate , please cross out all blank spaces in the application form.

19. So, the Chinese teacher doesn't have to cross out the title in red ink anymore.

20. When we addition and subtraction of decimals, we should cross out the 0 at the end.

21. That crosses out. a squared minus a squared crosses out. a to the third, it'll all cross out.

22. A card player must never sit at the table with his legs crossed. He might "cross out" his good luck.

23. When she finally scooted out of the car and up the stoop, he pulled the cross out from under his sweater.

Vẫn biết Phrasal Verbs luôn là ác mộng với những người học tiếng Anh, kể cả những người học lâu năm hay những người mới nhập môn. Tuy vậy nhưng chúng ta không thể thấy khó mà dễ dàng bỏ cuộc được. Hãy cùng nhau học từ từ để dần dần có thể “master” nó nhé. Và hôm nay, để tiếp tục chuỗi bài học tiếng Anh thú vị thì chúng ta hãy cùng tìm hiểu về Cross Out là gì và cấu trúc cụm từ Cross Out trong câu Tiếng Anh .

Bạn đang xem: Cross out là gì

Vẫn biết Phraѕal Verbѕ luôn là ác mộng ᴠới những người học tiếng Anh, kể cả những người học lâu năm haу những người mới nhập môn. Tuу ᴠậу nhưng chúng ta không thể thấу khó mà dễ dàng bỏ cuộc được. Hãу cùng nhau học từ từ để dần dần có thể “maѕter” nó nhé. Và hôm naу, để tiếp tục chuỗi bài học tiếng Anh thú ᴠị thì chúng ta hãу cùng tìm hiểu ᴠề Croѕѕ Out là gì ᴠà cấu trúc cụm từ Croѕѕ Out trong câu Tiếng Anh .

Bạn đang хem: Croѕѕ out là gì, nghĩa của từ croѕѕ out, croѕѕ out có nghĩa là gì

   

Tiếng Anh Crossed Out
Tiếng Việt Xoá Bỏ; Gạch Bỏ; Bôi Bỏ
Chủ đề Kinh tế
  • Crossed Out là Xoá Bỏ; Gạch Bỏ; Bôi Bỏ.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Crossed Out

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Crossed Out là gì? [hay Xoá Bỏ; Gạch Bỏ; Bôi Bỏ nghĩa là gì?] Định nghĩa Crossed Out là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Crossed Out / Xoá Bỏ; Gạch Bỏ; Bôi Bỏ. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Cross out là gì

Nghĩa từ Cross out

Ý nghĩa của Cross out là:

Ví dụ minh họa cụm động từ Cross out:

- She CROSSED OUT her mistakes and wrote the correct answers above them. Cô ấy gạch ngang phần trả lời sai của mình và viết câu trả lời đúng vào trên chúng.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Cross out trên, động từ Cross còn có một số cụm động từ sau:

Video liên quan

Chủ Đề