Các bài tập về dạng toán tìm x lớp 7 năm 2024

Chuy•n đề To‡n 7: T“m x

  1. C‡ch t“m x
  1. Quy tắc chuyển vế
  1. T’nh chất của d‹y tỉ số bằng nhau
  1. T“m x biết lớp 7
  1. Bˆi tập t“m x

GiaiToan.com bi•n soạn vˆ đăng tải tˆi liệu Bˆi tập T“m x

biết lớp 7 giœp học sinh hiểu r› về c™ng thức t“m x, c‡ch t“m

x dễ dˆng vˆ dễ hiểu, k•m theo đ— lˆ bˆi tập r•n luyện c—

hướng dẫn chi tiết mời c‡c em học sinh c•ng tham khảo.

Chœc c‡c bạn học tập tốt!

  1. C‡ch t“m x
  1. Quy tắc chuyển vế

Bước 1: Quy tắc chuyển vế

- Khi chuyển một số hạng trong một đẳng thức từ vế nˆy

sang vế kia. Ta phải đổi dấu số hạng đ—. Nếu số hạng lˆ số

nguy•n dương, ta đổi dấu cộng thˆnh dấu trừ. Vˆ ngược lại,

nếu số hạng lˆ số nguy•n ‰m, ta đổi dấu trừ thˆnh dấu cộng.

V’ dụ:

x \= a Ð b, sau khi chuyển vế ta c—: x + b \= a

Vˆ chuyển ngược lại, khi x + b \= a, chuyển vế b ta được: x \=

a Ð b

Bước 2: Thực hiện biến đổi

Bước 3: Kết luận

Chœ ý: Một t’ch bằng kh™ng khi một trong c‡c thừa số bằng 0

A . B \= 0 khi A \= 0 hoặc B \= 0

  1. Quy tắc bỏ dấu ngoặc

+ Khi bỏ dấu ngoặc c— dấu "-" đứng trước, ta phải đổi dấu tất

cả c‡c số hạng trong dấu ngoặc: dấu "-" thˆnh dấu "+" vˆ dấu

"+" thˆnh dấu "-".

+ Khi bỏ dấu ngoặc c— dấu "+" đứng trước th“ dấu c‡c số

hạng trong ngoặc vẫn giữ nguy•n

  1. T’nh chất của d‹y tỉ số bằng nhau

Khi n—i c‡c số x; y; z tỉ lệ với c‡c số a; b; c nghĩa lˆ:

hoặc x : y : z \= a : b : c

T’nh chất của d‹y tỉ số bằng nhau ta c—:

  1. T“m x biết lớp 7

V’ dụ 1: T“m x

  1. b)
  1. d)

Hướng dẫn giải

Vậy

Vậy x \= 3

Vậy x \= 5

Vậy x \= 6 hoặc x \= -4

V’ dụ 2: a) T“m hai số x vˆ y biết vˆ x + y = 28

  1. T“m ba số x, y, z biết rằng vˆ x + y Ð z = 10

Hướng dẫn giải

  1. çp dụng t’nh chất d‹y tỉ số bằng nhau ta c—:
  1. Đặt

Ta c—:

Thay x; y; z vˆo biểu thức x + y Ð z \= 10 ta c—:

V’ dụ 3: T“m x biết:

Hướng dẫn giải

Kết luận: É.

V’ dụ 4: T“m x nguy•n biết:

  1. b) c)

Hướng dẫn giải

\=> 5(x + y) \= xy

\=> xy Ð 5x Ð 5y \= 0

\=> x(y Ð 5) + 25 \= 25

\=> x(y Ð 5) Ð 5(y Ð 5) \= 25

\=> (x -5)(y Ð 5) \= 25 \= 1.25 \= 5.5

\=> 2y + x \= 3xy

\=> 3xy Ð x Ð 2y \= 0

\=> x(3y Ð 1) Ð 2y + 2/3 \= 2/3

\=> x(3y Ð 1) Ð 2(y Ð 1/3) \= 2/3

\=> 3x(3y Ð 1) Ð 2(3y Ð 1) \= 2

\=> (3x Ð 2)(3y Ð 1) \= 2 \= 1.2

\=> 2x Ð y \= 8 + xy

\=> xy Ð 2x + y \= -8

\=> x(y Ð 2) + y Ð 2 \= -10

\=> (x + 1)(y Ð 2) \= -10

V’ dụ 5: T“m x biết:

x Ð 3x + 5x Ð 7x + É + 2013x Ð 2015x= 3024

Hướng dẫn giải

x Ð 3x + 5x Ð 7x + É + 2013x Ð 2015x= 3024

\=> (x Ð 3x) + (5x Ð 7x) + É + (2013x Ð 2015x) \= 3024 (c— 504

cặp số)

\=> -2x Ð 2x + É + (-2x) \= 3024

\=> -2x . 504 \= 3024

\=> -2x \= 6

\=> x \= -3

vậy x \= -3

  1. Bˆi tập t“m x

Bˆi 1: T“m x biết

Bˆi 2: T“m c‡c số x, y, z biết:

Bˆi 3: Cho tam gi‡c ABC c— c‡c g—c A, B, C tỉ lệ 7 : 5 : 3. C‡c

g—c ngoˆi tương ứng tỉ lệ với c‡c số nˆo?

Bˆi 4: Ba đội c™ng nh‰n I, II, III phải vận chuyển tổng cộng

1530kg hˆng từ kho theo thứ tự đến ba địa điểm c‡ch kho

1500m, 2000m, 3000m. H‹y ph‰n chia số hˆng cho mỗi đội

sao cho khối lượng hˆng tỉ lệ nghịch với khoảng c‡ch cần

chuyển.

Bˆi 5: Số A được chia thˆnh ba phần tỉ lệ theo . Biết

rằng tổng c‡c b“nh phương của ba số đ— bằng 24309. T“m A.

Bˆi 6: Cho ba h“nh chữ nhật, biết diện t’ch h“nh thứ nhất vˆ

diện t’ch h“nh thứ hai tỉ lệ với 4, 5, diện t’ch h“nh thứ hai vˆ

diện t’ch của h“nh thứ ba tỉ lệ với 7 vˆ 8, h“nh thứ nhất vˆ

h“nh thứ hai c— c•ng chiều dˆi vˆ tổng c‡c chiều rộng của

chœng lˆ 27cm, h“nh thứ hai vˆ h“nh thứ ba c— c•ng chiều

rộng, chiều dˆi của h“nh thứ ba lˆ 24cm. T’nh diện t’ch của

mỗi h“nh chữ nhật đ—.

Bˆi 7: Cho tam gi‡c ABC c— số đo ba g—c A, B, C lần lượt tỉ

lệ với 1, 2, 3. T’nh số đo c‡c g—c của tam gi‡c ABC.

-----

Hy vọng tˆi liệu Bˆi tập T“m x To‡n 7 sẽ giœp c‡c em học

sinh củng cố, ghi nhớ lý thuyết, bˆi tập thực hiện c‡c phŽp

t’nh. Љy cũng lˆ phần kiến thức thường xuất hiện trong c‡c

bˆi thi, bˆi kiểm tra m™n To‡n lớp 7, ch’nh v“ vậy việc nắm

vững c‡c kiến thức về c‡ch biến đổi biểu thức lˆ rất quan

trọng giœp c‡c em học sinh c— thể đạt điểm cao trong c‡c bˆi

thi của m“nh. Hy vọng tˆi liệu tr•n sẽ giœp c‡c em học sinh ghi

nhớ lý thuyết,c™ng thức từ đ— vận dụng giải c‡c bˆi to‡n thực

hiện phŽp t’nh t“m x lớp 7 một c‡ch dễ dˆng hơn. Chœc c‡c

em học tốt.

Ngoˆi ra GiaiToan mời thầy c™ vˆ học sinh tham khảo th•m

một số tˆi liệu học tập li•n quan:

T’nh chất ba đường trung trực của tam gi‡c

T“m đa thức một biến c— nghiệm cho trước

Chứng minh đa thức kh™ng c— nghiệm

Chứng minh trong tam gi‡c vu™ng cạnh huyền lớn hơn

mỗi cạnh g—c vu™ng

Cho biết x vˆ y lˆ 2 đại lượng tỉ lệ thuận, khi x \= 10 th“ y

\= 5. Vậy khi x=-5 th“ y=?

Gi‡ trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được x‡c định như thế

nˆo?

Bˆi tập To‡n 7 Số thập ph‰n hữu hạn. Số thập ph‰n v™

hạn tuần hoˆn

Cho tam gi‡c ABC vu™ng tại A đường ph‰n gi‡c BE Kẻ

EH vu™ng g—c với BC (H thuộc BC), gọi K lˆ giao điểm

của AB vˆ HE. Chứng minh rằng: a, Tam gi‡c ABE \=

tam gi‡c HBE b, BE lˆ đường trung trực của đoạn thẳng

AH c, EK \= EC d, AE < EC e, BE vu™ng g—c với KC

Cho tam gi‡c ABC c‰n c— AB \= AC \= 5cm, BC \= 8cm.

Kẻ AH vu™ng g—c với BC (H thuộc BC). a, Chứng minh

HB \= HC b, T’nh độ dˆi AH. c, Kẻ HD vu™ng g—c với AB

(D thuộc AB), kẻ HE vu™ng g—c với AC (E thuộc AC).

Chứng minh tam gi‡c HDE c‰n. d, So s‡nh HD vˆ HC.

T“m tất cả c‡c số tự nhi•n thỏa m‹n tổng của n— với c‡c

chữ số của n— bằng 2004

Chứng minh rằng nếu p vˆ q lˆ c‡c số nguy•n tố lớn

hơn 3 th“ ta c— (p - 1)(p + 1)(q - 1)(q + 1) lu™n chia hết

cho 576