Chuyên đề cộng trừ số nguyên Toán lớp 6
Bài tập Đại số Toán 6
256 46.465Tải về
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau:
1] 2763 + 152 2][-7] + [-14]
3][-35] + [-9] 4][-5] + [-248]
5][-23] + 105 6]78 + [-123]
7]23 + [-13] 8][-23] + 13
9]26 + [-6] 10] [-75] + 50
11]80 + [-220] 12] [-23] + [-13]
13][-26] + [-6] 14 [-75] + [-50]
15]-18 + [-12] 16]17 + -33
17][– 20] + -88 18] -3 + 5
19]-37 + 15 20]-37 + [-15]
21][--32] + 5 22][--22]+ [-16]
23][-23] + 13 + [ - 17] + 57 24]14 + 6 + [-9] + [-14]
25] [-123] +-13+ [-7] 26] 0+45+[--455]+-796
Bài 2: Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
2] [38 – 42 + 14] – [25 – 27 – 15]
3] –[21 – 32] – [–12 + 32]
4] –[12 + 21 – 23] – [23 – 21 + 10]
5] [57 - 725] - [605 – 53]
6] [55 + 45 + 15] – [15 - 55 + 45]
7] [35 + 75] + [345 – 35 -75]
8] [2002 – 79 + 15] – [-79 + 15]
9] – [515 – 80 + 91] – [2003 + 80 - 91]
1] [15 + 37] + [52 – 37 – 17]
LUYỆN TẬP VỀ CỘNG TRỪ SỐ NGUYÊN
TOÁN LỚP 6
10] 25 – [–17] + 24 – 12
11] 235 – [34 + 135] – 100
12] [ 13 + 49] – [ 13 – 135 + 49]
13] [ 18 + 29] + [ 158 – 18 – 29]
Bài 3 ]Tính các tổng sau một cách hợp lí:
10]* 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17 11]* 4573 + 46 – 4573 + 35 – 16 – 5
12]*32 + 34 + 36 + 38 – 10 – 12 – 14 – 16 – 18
Bài 4: Tìm x Z:
Bài 5: Tìm tổng của tất cả các số nguyên thỏa mãn:
1/ -4 < x < 3 2/ -5 < x < 5 3/ -10 < x < 6 4/ -6 < x < 5 5/ -5 < x < 2
Bài 6*. Tính tổng:
1/ 1 + [-2] + 3 + [-4] + . . . + 19 + [-20]
2/ 1 – 2 + 3 – 4 + . . . + 99 – 100
5] 1 + 2 – 3 – 4 + . . . . + 97 + 98 – 99 - 100
Bài 8**
a] Chứng minh: A = 2
1
+ 2
2
+ 2
3
+ 2
4
+ … + 2
2010
chia hết cho 3; và 7.
b] Chứng minh: B = 3
1
+ 3
2
+ 3
3
+ 3
4
+ … + 2
2010
chia hết cho 4 và 13.
c] Chứng minh: C = 5
1
+ 5
2
+ 5
3
+ 5
4
+ … + 5
2010
chia hết cho 6 và 31.
d] Chứng minh: D = 7
1
+ 7
2
+ 7
3
+ 7
4
+ … + 7
2010
chia hết cho 8 và 57.
1] [-37] + 14 + 26 + 37 2] [-24] + 6 + 10 + 24 3] 15 + 23 + [-25] + [-23]
4] 60 + 33 + [-50] + [-33] 5] [-16] + [-209] + [-14] + 209 6] [-12] + [-13] + 36 + [-11]
7] -16 + 24 + 16 – 34 8] 25 + 37 – 48 – 25 – 37 9] 2575 + 37 – 2576 – 29
6/ -6