Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 2 trang 54 55

Tính nhẩm. Nam gấp được 13 cái thuyền, Việt gấp được ít hơn Nam 7 cái thuyền. Hỏi Việt gấp được bao nhiêu cái thuyền? Đ, S ? Nối [theo mẫu].

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5

Chia sẻ

Bình luận

Bài tiếp theo

Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 2 - Kết nối tri thức - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý

Đ, S? >; 387……

d] 899 > 901 ……

e] 898 = 989 ……

g] 999 < 1000…..

Phương pháp:

Ta so sánh từng cặp chữ số theo các hàng lần lượt từ hàng trăm, chục, đơn vị.

Lời giải:

Em so sánh từng cặp chữ số theo các hàng lần lượt từ trái qua phải

Số 256 và 265 có cùng hàng trăm, ta so sánh cặp số hàng chục thấy 5 < 6 nên 256 < 265, vậy ý a đúng. Tương tự em so sánh các ý khác và điền kết quả được như sau:

a] 256 < 265      Đ

b] 625 = 652      S

c] 367 > 387      S

d] 899 > 901      S

e] 898 = 989      S

g] 999 < 1000    Đ

Câu 2 [Bài 53, tiết 1] trang 54, VBT Toán 2 tập 2 - KNTT

Câu hỏi:

>; 142

c] 354 < 754

       510 > 501

       794 > 479

       1000 > 988

Câu 3 [Bài 53, tiết 1] trang 54, VBT Toán 2 tập 2 - KNTT

Câu hỏi:

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Dưới đây là số giờ ngủ đông trong một tháng của một gia đình gấu:

Gấu bố: 620 giờ

Gấu mẹ: 715 giờ

Gấu anh: 672 giờ

Gấu em: 726 giờ

a] Trong gia đình đó, gấu …… ngủ đông nhiều nhất, gấu …… ngủ đông ít nhất

b] Nêu tên các thành viên của gia đình đó theo thứ tự giờ ngủ đông trong tháng từ nhiều nhất đến ít nhất: ………………………………………………………………

Phương pháp:

Để so sánh các số có 3 chữ số ta so sánh từng cặp chữ số theo các hàng lần lượt từ hàng trăm, chục, đơn vị.

Lời giải:

a] Em thấy: 620 < 672 <  715 < 726 nên số bé nhất là số 620; số lớn nhất là số 726. Do đó, gấu “Em” ngủ đông nhiều nhất, gấu “Bố” ngủ đông ít nhất.

b] Các số 620 ; 715 ; 672 ; 726 được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 726 ; 715 ; 672 và 620 nên thứ tự giờ ngủ đông trong tháng từ nhiều đến ít nhất là: “Gấu em, Gấu mẹ, Gấu anh, Gấu bố”

Em điền như sau:

a] Trong gia đình đó, gấu “Em” ngủ đông nhiều nhất, gấu “Bố” ngủ đông ít nhất

b] Nêu tên các thành viên của gia đình đó theo thứ tự giờ ngủ đông trong tháng từ nhiều đến ít nhất: “Gấu em, Gấu mẹ, Gấu anh, Gấu bố”

Câu 4 [Bài 53, tiết 1] trang 54, VBT Toán 2 tập 2 - KNTT

Câu hỏi:

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

Từ ba thẻ số 5, 1, 8 ta có thể tạo được các số có ba chữ số là: ……………………………………………

Trong các số vừa tạo được đó, số bé nhất là ………và số lớn nhất là ………

Phương pháp:

Chọn một thẻ làm số trăm, một thẻ làm số chục, và một thẻ làm số đơn vị ta lập được số có ba chữ số.

Lưu ý: Trong mỗi số, mỗi thẻ chỉ được chọn một lần.

Lời giải:

Từ ba thẻ số 5, 1 và 8 ta có thể tạo được các số có ba chữ số là: 518, 581, 158, 185, 851, 815

Trong các số vừa tạo được đó, số bé nhất là 158 và số lớn nhất là 851.

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Xem thêm tại đây: Bài 53: So sánh các số có ba chữ số

Viết [theo mẫu]. Viết số vào chỗ chấm. Nối ong với hoa [theo mẫu]. Các ô có số khi đọc có tiếng mốt: màu vàng. Các ô có số tròn chục: màu cam. Có tất cả bao nhiêu cái bánh? Vui học: Viết số vào hình tròn, viết chữ vào hình chữ nhật. Xếp hình con thỏ.

Câu 1 trang 54, VBT Toán lớp 2 tập 2 - CTST

Câu hỏi:

Viết [theo mẫu].

Lời giải:

Mỗi hình vuông lớn gồm 100 hình vuông nhỏ tương ứng với 100.

Mỗi cột gồm 10 hình vuông nhỏ tương ứng với 1 chục.

Quan sát hình vẽ, xác định số ô vuông của mỗi hình từ đó em viết số trăm, chục, đơn vị, viết số và đọc số tương ứng.


Câu 2 trang 55, VBT Toán lớp 2 tập 2 - CTST

Câu hỏi:

Viết số vào chỗ chấm.

Lời giải:

Quan sát hình vẽ ta nhận thấy:

Ở hàng thứ nhất: Số liền sau lớn hơn số liền trước 1 đơn vị.

Ở hàng thứ hai: Các số tăng dần thêm 2 đơn vị.

Ở hàng thứ ba: Các số tăng dần thêm 5 đơn vị.


Câu 3 trang 55, VBT Toán lớp 2 tập 2 - CTST

Câu hỏi:

Nối ong với hoa [theo mẫu].

Lời giải:


Câu 4 trang 56, VBT Toán lớp 2 tập 2 - CTST

Câu hỏi:

Tô màu


Các ô có số khi đọc có tiếng mốt: màu vàng.

Các ô có số tròn chục: màu cam.

Các ô có số khi đọc có tiếng lăm: màu đỏ.

Các ô còn lại: màu xanh lá

Lời giải:

Các ô có số khi đọc có tiếng mốt [được tô màu vàng] là: 531

Các số tròn chục [được tô màu cam] là: 310, 750, 840, 490, 70, 630.

Các ô có số khi đọc có tiếng lăm [được tô màu đỏ] là: 385, 565, 475, 265, 665, 995, 195, 715, 235, 215, 155, 645.

Các ô còn lại em tô màu xánh lá.

Câu 5 trang 56, VBT Toán lớp 2 tập 2 - CTST

Câu hỏi:

Viết số vào chỗ chấm [theo mẫu].

Lời giải:


Câu 6 trang 57, VBT Toán lớp 2 tập 2 - CTST

Câu hỏi:

Có tất cả bao nhiêu cái bánh?

Lời giải:

Quan sát hình vẽ ta thấy nhóm gồm 5 túi bánh, mỗi túi gồm 10 cái nên mỗi nhóm có 5 x 10 = 50 cái bánh.

Ta đếm có 6 nhóm, 2 túi và 5 cái bánh.

Vậy có 325 cái bánh.

Câu 7 trang 58, VBT Toán lớp 2 tập 2 - CTST

Câu hỏi:

Vui học.

Viết số vào hình tròn, viết chữ vào hình chữ nhật.


Lời giải:


Câu 8 trang 58, VBT Toán lớp 2 tập 2 - CTST

Câu hỏi:

Xếp hình con thỏ.

Lời giải:

Học sinh tự quan sát và xếp hình.

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Xem thêm tại đây: Các số có ba chữ số

Video liên quan

Chủ Đề