Bài toán chương 3 4 hoá học 12
03.Mẫu lời Cam đoan - ádasda - Fundamentos De Derecho Administrativo. Del Derecho Del Poder Al Derecho De Los Ciudadanos Show
Preview textCHƯƠNG III : AMIN – AMINO AXIT – PEPTIT VÀPROTEINBÀI: AMINI/ Khái niệm, phân loại, đồng phân, danh pháp :
CH 3 NH 2 (bậc 1) Metylamin Metanamin C 2 H 7 N (M = 45) 2đp ( bậc 1 và 1 bậc 2)
C 3 H 9 N (M = 59) 4đp ( bậc 1, 1 bậc 2 và 1 bậc 3)
Isopropylamin Propan – 2 – amin
Trimetylamin N,N – đimetylmetanamin C 4 H 11 N (M = 73) 8 đp ( 4 bậc 1, 3 bậc 2 và 1 bậc 3)
Isobutylamin 2 – metylpropan – 1 – amin
Sec – butylamin Butan – 2 – amin
Tert – butylamin 2 – metylpropan – 2 – amin
Isopropylmetylamin N – metylpropan – 2 – amin
Etylđimetylamin N,N – đimetyletanamin ** Các amin khác thường gặp : CTCT Tên gốc – chức Tên thay thế Tên thường C 6 H 5 NH 2 (M = 93) Phenylamin Benzenamin Anilin H 2 N[CH 2 ] 6 NH 2 Hexametylenđiamin Hexan – 1,6 – điamin II. Tính chất vật lí :
2 + 3 2 2 2 2 C H N + 6 + 3 nCO + 2 + 3 + 1 n n 4 2 2 n O n H O N (1)nCO 2 + n N 2 + n a min= nH O 2 ; (2) nH O 2 - n CO 2 = 1,5namin (3) 22 2 C = CO- n 1, H O CO n soá n ; (4) nO 2 n CO 2 + 12 nH O 2 = 1,5n CO 2 + 1,5nN 2 nO 2 n CO 2 + 12 nH O 2 công thức này dùng cho mọi amin.BÀI : AMINO AXIT
H 2 N – CH 2 – COOH Axit 2 – aminoetanoic Axit aminoaxetic Glyxin Gly C 3 H 7 NO 2 (M = 89) Axit 2 – aminopropanoic Axit α – aminopropionic Alanin Ala C 5 H 11 NO 2 (M = 117) Axit 2 – amino – 3 - metylbutanoic Axit α – aminoisovaleric Valin Val C 5 H 9 NO 4 (M = 147) Axit 2 – aminopentan – 1,5 – đioic Axit α – aminoglutaric Axit glutamic Glu C 6 H 14 N 2 O 2 (M = 146) Axit 2,6 – điaminohexanoic Axit α,ε – điaminocaproic Lysin Lys II. Cấu tạo phân tử và tính chất hóa học :
Do các amino axit là những hợp chất có cấu tạo ion lưỡng cực , nên ở điều kiện thường chúng là chất rắn kết tinh, tương đối dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao (phân hủy khi nóng chảy). Không màu và có vị ngọt. 2. Tính chất hóa học : a. Tính chất lưỡng tính : + Tính axit (td với bazơ): H 2 N – CH 2 – COOH + NaOH → H 2 N – CH 2 – COONa + H 2 O
Thực ra, este hình thành ở dưới dạng muối Cl- H 3 N+ - CH 2 – COOC 2 H 5 d. Phản ứng trùng ngưng : Khi đun nóng, các ε – hoặc ω – amino axit tham gia phản ứng trùng ngưng tạo ra polime thuộc loại poliamit. Trong phản ứng này, OH của nhóm COOH ở phân tử amino axit này, kết hợp với H của nhóm NH 2 ở phân tử amino axit kia thành nước và sinh ra polime do các gốc amino axit kết hợp lại với nhau. Thí dụ : III. Ứng dụng :
Ví dụ : 4. Tính chất hóa học : a. Tính chất vật lí : thường ở thể rắn, nhiệt độ nóng chảy cao, dễ tan trong nước. b. Tính chất hóa học : Phản ứng màu biure : Peptit có ≥ 2 liên kết peptit + Cu(OH) 2 /OH- → phức màu tím đặc trưng (phản ứng phân biệt giữa đipeptit với peptit có 2 liên kết trở lên). Phản ứng thủy phân : (1) Trong môi trường axit : n-peptit + (n-1)H 2 O + nHCl → n - muối clorua (2) Trong môi trường kiềm : n-peptit + nNaOH → n – muối natri của + 1H 2 O II. PROTEIN
Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH) 2. Màu tím đặc trưng xuất hiện là màu của sản phẩm phức tạp giữa protein và ion Cu2+. Đây là một trong các phản ứng dùng để phân biệt protein. |